Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.01 KB, 2 trang )

I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
A. Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
1) Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số:
A.

1
x

B.
D.

x2 − 5

C.

x −1
0

6x 2 y 2
8xy 5

2) Kết quả rút gọn phân thức
A.

x +1
x

6
8

là:


3x
4y 3

B.

C.

2xy 2

x y
xy 5

2 2

D.

3) Mẫu thức chung của các phân thức
A.

x −1

1
5
7
;
; 2
x −1 x +1 x −1

là:


x +1

B.

C.

x2 −1

D. 35
4) Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức
A.

− ( 1− x )

x +1
x

C.

1− x
x

x −1
x

5) Thực hiện phép tính
A. 0

x


B.
D.



B.

x-1 1- y
+
x- y x- y

ta được kết quả là:

x- y+ 2
x- y

C.
4

6) Thương của phép chia

x+ y
x- y

2

3x 6x
:
25 y 5 5 y 4


là:

D. 1

1− x
x

:


A.

x2
10 y

B.

2 x2
5y

C.

y2
10 x

II. Trắc nghiệm Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (1,5đ). Thực hiện các phép tính:
a)

x − 12

6
+ 2
6x − 36 x − 6 x

b)

1
1

x x +1

Câu 2 (1,5đ). Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
2+

a,

2
x

2+

b,

2
2+

2
x

x3 + 2 x 2 + x

x3 − x

Câu 3 (3đ). Cho biểu thức : A =
a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b . Rút gọn biểu thức A .
c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
1
1
1
+
+
( x − y ) ( y − z) ( y − z) ( z − x ) ( z − x ) ( x − y )
Câu 4 (1đ). Tính:

D.

3 x2
5y



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×