Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

BIỆN LUẬN CHẨN đoán các TÌNH HUỐNG lâm SÀNG ĐÔNG và cầm máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.05 KB, 45 trang )

BIỆN LUẬN CHẨN
ĐOÁN
CÁC TÌNH HUỐNG
LÂM SÀNG


Trường hợp 1




BN nam, 8 tuổi
NV: XHDD + sốt nhẹ .
Khám :
- XHDD đủ mọi dạng
- Màu sắc đồng đều
- Chi dưới > chi trên
- Không XH thân mình
- Không chảy máu niêm mạc
- Sốt : 380C, Họng đỏ


Tiền căn :



NSV trước 2 – 3 ngày
Không có chảy máu
bất thường BN , GĐ

Câu hỏi :





Định hướng LS
ĐN xét nghiệm


Vị trí xuất huyết

Thành mạch

Tiểu cầu

Đông máu HT

Dưới da

(++)
va chạm, tự nhiên

(+++)
Tự nhiên

(±)
va chạm

Không có xuất
huyết

(+++)

Tự nhiên

(±)
va chạm

Không xuất huyết

Không x/ huyết

(+++)t nhiên

Không xuất huyết

(+++), tự nhiên

(++) va chạm

Niêm mạc

C

Khớp
Nội tạng


Đề nghị XN và KQ


TS


= 4 phút ( TM xấu)



SLTC = 345.000/mm3



TQ = 12’’ ( T=12’’)



TCK= 36’’( T=38’’)



Fibrinogen = 240mg/dl



NP co cục máu = (+++)



TPT nước tiểu = HC (+
+), Protein (++)






Biện luận XN:


Bất thường TM



Tiểu cầu : bình thường



ĐMHT : bình thường

Hướng LS:




Bệnh thành mạch

∆ : Henoch –schonlein syndrome


Trường hợp 2




BN nữ, 24 tuổi

NV: XHDD + rong kinh ,
chảy máu mũi, đau đầu .
Khám :
- XHDD đủ mọi dạng
- Khắp nơi trên cơ thể
- Chảy máu mũi, rong
kinh
- Thiếu máu nặng
- Gan , lách không to

Tiền căn :



Sốt, đau họng 2 – 3
ngày
Không có chảy máu
bất thường BN , GĐ

Câu hỏi :



Định hướng LS
ĐN xét nghiệm


Vị trí xuất huyết

Dưới da


Niêm mạc

C

Khớp
Nội tạng

Thành mạch

Tiểu cầu

Đông máu HT

(++)
va chạm, tự nhiên

(+++)
Tự nhiên

(±)
va chạm

Không có xuất
huyết

(+++)
Tự nhiên

(±)

va chạm

Không xuất huyết

Không x/ huyết

(+++)t nhiên

Không xuất huyết

(+++), tự nhiên

(++) va chạm


Đề nghị XN và KQ


TS

= 7 phút ( TM tốt)



SLTC = 14.000/mm3



TQ = 12’’ ( T=12’’)




TCK= 36’’( T=38’’)



Fibrinogen = 240mg/dl



NP co cục máu = (- )



TPT nước tiểu = HC (+
+), Protein (++)





Biện luận XN:


TM : bình thường



Tiểu cầu : giảm nặng




ĐMHT : bình thường

Hướng LS:
∆ : XHGTC


Trường hợp 3




BN nữ, 15 tuổi
NV: Rong kinh , chảy
máu mũi, xhdd .
Khám :
- XHDD đủ mọi dạng
- Chảy máu mũi, rong
kinh
- Thiếu máu trung bình
- Gan , lách không to





Tiền căn :



Không có chảy máu bất thường
GĐ.



Dễ bầm tự nhiên hoặc va chạm



Kinh kéo dài từ lúc có kinh lần đầu

Câu hỏi :


Định hướng LS



ĐN xét nghiệm


Vị trí xuất huyết

Dưới da

Niêm mạc

C

Khớp

Nội tạng

Thành mạch

Tiểu cầu

Đông máu HT

(++)
va chạm, tự nhiên

(+++)
Tự nhiên

(±)
va chạm

Không có xuất
huyết

(+++)
Tự nhiên

(±)
va chạm

Không xuất huyết

Không x/ huyết


(+++)t nhiên

Không xuất huyết

(+++), tự nhiên

(++) va chạm


Đề nghị XN và KQ








TS = 9 phút ( TM tốt)
SLTC = 274.000/mm3
Độ TT tiểu cầu : giảm
TQ = 12’’ ( T=12’’)
TCK= 36’’( T=38’’)
Fibrinogen = 280mg/dl
NP co cục máu = (- )







TS dài


TM : bình thường



Tiểu cầu : SLBT, giảm chất
lượng TC



Bệnh von-Willerand



Giảm Fibrinogen

ĐMHT : bình thường
Hướng LS:




Bệnh lý tiểu cầu

∆ : Giảm chất lượng tiểu
cầu



Trường hợp 4




BN nữ, 25 tuổi
NV: Rong kinh , chảy
máu mũi, xhdd .
Khám :
- XHDD đủ mọi dạng
- Chảy máu mũi, rong
kinh
- Thiếu máu nhẹ
- Gan , lách không to





Tiền căn :


Anh trai bị chảy máu bất thường
từ nhỏ.



Dễ bầm tự nhiên hoặc va chạm




Kinh kéo dài từ lúc có kinh lần đầu

Câu hỏi :


Định hướng LS



ĐN xét nghiệm


Vị trí xuất huyết

Dưới da

Niêm mạc

C

Khớp
Nội tạng

Thành mạch

Tiểu cầu

Đông máu HT


(++)
va chạm, tự nhiên

(+++)
Tự nhiên

(±)
va chạm

Không có xuất
huyết

(+++)
Tự nhiên

(±)
va chạm

Không xuất huyết

Không x/ huyết

(+++)t nhiên

Không xuất huyết

(+++), tự nhiên

(++) va chạm



Kiểu di truyền


Liên quan NST X



NST thường



Tính lặn



Mang tính trội



Nam : mắc bệnh



Cả nam, nữ đều bệnh



Nữ : mang gien


Lọai bỏ

Nghĩ nhiều


Đề nghị XN và KQ


TS



SLTC = 174.000/mm3



TM : bình thường



Độ TT tiểu cầu : BT



T.cầu : SLBT, giảm CLTC



TQ = 12’’ ( T=12’’)




Bệnh VIII -von-Willerand



TCK= 56’’( T=38’’)



Giảm Fibrinogen




= 8 phút ( TM tốt)

Fibrinogen = 280mg/dl





NP co cục máu = (++)


TS : dài (1)

ĐMHT : (2)



TQ: ┴ , TCK : ↑ , Fg: ┴ 



XII,XI, IX và VIII

(1) Ω (2)  von-Willerand


Trường hợp 5




BN nam, 12 tuổi



NV: chảy máu không cầm
sau nhổ răng .
Khám :
- Vết bầm dưới da do va
chạm
- Chảy máu nhiều từ răng
- Gan , lách không to




Tiền căn :


Anh trai bị chết do chảy máu
không cầm sau tai nạn.



Chị gái bình thường



Dễ bầm tự khi va chạm

Câu hỏi :


Định hướng LS



ĐN xét nghiệm


Vị trí xuất huyết

Dưới da

Niêm mạc


C

Khớp
Nội tạng

Thành mạch

Tiểu cầu

Đông máu HT

(++)
va chạm, tự nhiên

(+++)
Tự nhiên

(±)
va chạm

Không có xuất
huyết

(+++)
Tự nhiên

(±)
va chạm

Không xuất huyết


Không x/ huyết

(+++)t nhiên

Không xuất huyết

(+++), tự nhiên

(++) va chạm


Kiểu di truyền


Liên quan NST X



NST thường



Tính lặn



Mang tính trội




Nam : mắc bệnh



Cả nam, nữ đều bệnh



Nữ : mang gen

Nghĩ nhiều

Lọai bỏ


Đề nghị XN và KQ


TS

= 3 phút ( TM tốt)



SLTC = 174.000/mm3



Độ TT tiểu cầu : BT




TQ = 12’’ ( T=12’’)



TCK= 86’’( T=38’’)



Fibrinogen = 280mg/dl



NP co cục máu = Co
cục huyết tương



YT đông máu : ??



TS : bình thường




TM , Tiểu cầu , v-W và Fibrinogen

:bình thường

ĐMHT :


TQ: ┴ , TCK : ↑ , Fg: ┴  XII,XI,
IX và VIII


TQ ┴ , TCK
XII,XI,IX,VIII, TCK hh
bình thường

kéo dài

Thiếu YT ĐM

KĐLH ( VIII, Pf3)

Bẩm sinh
XII

XI

LE cell, ANA
IX

VIII

anti ds DNA

Chống VIII, IX mắc phải


Biện luận




XII ( bệnh Hagement)



VIII ( Hemophilia A)



NT thường



NT giới tính



Mang tính lặn



TCLS (+)




Không có TCLS



80%

XI ( bệnh Rosenthal )



IX ( Hemophilia B)



NT thường



NT giới tính



Mang tính lặn



TCLS (+)




Có TCLS giống He.



20%

Định lượng các yếu tố đông máu


Trường hợp 6




BN nữ , 29 tuổi
NV: chảy máu mũi, rong
kinh .
Khám :
- Vết bầm dưới da do va
chạm
- Chảy máu mũi không
cầm
- Gan , lách không to
- Vết mỗ ruột thừa rịn
máu ít






Tiền căn :


Viêm ruột thừa mũ đã
được cắt > 12 ngày



Dùng KS > 7 ngày



Không có tiền căn chảy
máu bất thường

Câu hỏi :


Định hướng LS



ĐN xét nghiệm


Vị trí xuất huyết

Dưới da


Niêm mạc

C

Khớp
Nội tạng

Thành mạch

Tiểu cầu

Đông máu HT

(++)
va chạm, tự nhiên

(+++)
Tự nhiên

(±)
va chạm

Không có xuất
huyết

(+++)
Tự nhiên

(±)

va chạm

Không xuất huyết

Không x/ huyết

(+++)t nhiên

Không xuất huyết

(+++), tự nhiên

(++) va chạm


Đề nghị XN và KQ


TS

= 4 phút ( TM tốt)



SLTC = 184.000/mm3



Độ TT tiểu cầu : BT




TQ = 19’’ ( T=12’’)



TQ hh= 12”5



TCK= 40’’( T=38’’)



Fibrinogen = 280mg/dl



NP co cục máu = BT



YT đông máu : ??



TS : bình thường





TM , Tiểu cầu , v-W và Fibrinogen
:bình thường

ĐMHT :


TQ: ↑, TCK : ┴ , Fg: ┴  VII



TQ hh : ↓  thiếu hụt


Biện luận thiếu YT VII


Bẩm sinh



Mắc phải : thiếu VitK



NT thường ,tính lặn



Thiếu cung cấp




TCLS (+) : xuất hiện sớm sau sinh



Bệnh lý gan-mật



Bệnh hiếm gặp



Hội chứng kém hấp thu



Sdụng KS kéo dài



Điều trị thuốc chống vitamin K

Lọai bỏ


×