Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 20 - Tạo giống bằng công nghệ gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.99 KB, 20 trang )


Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Công nghệ gen là gì

I. Công nghệ gen.
1.Khái niệm công nghệ gen
- Là quy trình tạo ra tế bào sinh vật có gen bị biến
đổi hoặc có thêm gen mới.
- Kĩ thuật chuyển gen là kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp
để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác.
2. Các bớc cần tiến hành trong kĩ thuật cấy gen.


Bµi 20. T¹o gièng b»ng c«ng nghÖ gen.

I. C«ng nghÖ gen.

1.Kh¸i niÖm c«ng nghÖ gen
2. C¸c bíc cÇn tiÕn hµnh trong kÜ thuËt cÊy gen.

Quan s¸t h×nh vµ cho
biÕt: Trong kÜ thuËt
chuyÓn gen cã mÊy
kh©u chÝnh.


Bµi 20. T¹o gièng b»ng c«ng nghƯ gen.

I. C«ng nghƯ gen.

1.Kh¸i niƯm c«ng nghƯ gen


2. C¸c bíc cÇn tiÕn hµnh trong kÜ tht cÊy gen.

a. T¹o ADN t¸i tỉ hỵp.
- ADN t¸i tỉ hỵp lµ 1 ph©n tư ADN nhá ®ỵc l¾p
r¸p tõ c¸c ®o¹n ADN tõ c¸c tÕ bµo kh¸c nhau (thĨ
trun vµ gen cÇn chun)

- ADN t¸i
hỵpkhi
lµ thay
g×? thÕ
T¹itỉsao
- ThÕ c¸c
nµogen
lµ g©y
thĨbƯnh
trun
ë ng? Cã
nh÷ng d¹ng
thĨc¸c
trun
nµo? §Ỉc
êi b»ng
gen lµnh,
®iĨm tõng
ngd¹ng?
êi ta l¹i sư dơng

- Thể truyền (plasmit, virut) : là một phân tử ADN nhỏ có khả năng tự nhân đơi độc lập với hệ
virut lµm thĨ trun

gen của tế bào củng như có thể gắn vào hệ gen của tế bào .
mµ kh«ng
sư dơng
+ Plasmid là phân tử ADN nhỏ, dạng vòng nằm trong tế bào chất của
nhiều lồi
vi kh̉n, có
khả năng nhân đơi độc lập với hệ gen của tế bào.
plasmit?

+ Vi rut: Thực chất là ADN của vi rut đã bò biến đổi.

T¹i sao chØ dïng 1 lo¹i
enzim c¾t vµ enzim nèi?
- Enzim sư dơng trong t¹o AND t¸i tỉ hỵp :
+ E.c¾t Restrictaza.
+ E. nèi Ligaza


Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.

I. Công nghệ gen.

1.Khái niệm công nghệ gen
2. Các bớc cần tiến hành trong kĩ thuật cấy gen.

a. Tạo ADN tái tổ hợp.
b. Đa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
Làm thế nào để đa ADN tái tổ hợp
Để
đ

a
ADN
Tái
tổ
hợp
vào
tế
bào
nhận
c. Phân lập dòng tế bào cha ADN tái tổ hợp.
vàobiết
tế bào
nhận
Để
nhận
ADN
trong tế bào nhận ngời ta
ng
ời
ta
sử
dụng
các
ph
ơng
pháp
:
Dùng
II. ứng
nghệ

gen
tạo
Đểdụng
nhận công
biết ADN
tái tổ
hợptrong
trong tế
bàogiống
nhận biến đổi gen
áp dụng phơng pháp nào?
muối
CaCl
dùngph
xung
bắn sản phẩm
ngời ta
áp 2,dụng
ơng điện,
pháp:vitiêm,
Dựa vào
vào
Tb,của
dùng
trùng
tạo ra
gentinh
Đánh
dấu trên thể truyền.



Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.

I. Công nghệ gen.

1.Khái niệm công nghệ gen
2. Các bớc cần tiến hành trong kĩ thuật cấy gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp.
b. Đa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
c. Phân lập dòng tế bào cha ADN tái tổ hợp.

II. ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen

1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen.

- Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ
gen của nó đã đợc con ngời làm biến đổi
cho phù hợp với lợi ích của mình.
- Các phơng pháp làm biến đổi gen ở sinh vật:

Thế nào là sinh vật biến đổi gen?
Có những phơng pháp nào để gây
biến đổi gen ở sinh vật?

+ Đa thêm 1 gen lạ vào hệ gen.
+ Làm biến đổi 1 gen đã có sẵn trong hệ gen.
+ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong hệ gen.
Vi du. ca chua gen lam chin qua bi bõt hoat nờn co thờ võn
chuyờn xa hoc bao quan lõu dai ma khụng bi hong.



Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.

I. Công nghệ gen.

1.Khái niệm công nghệ gen
2. Các bớc cần tiến hành trong kĩ thuật cấy gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp.
b. Đa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
c. Phân lập dòng tế bào cha ADN tái tổ hợp.

II. ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen

1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen.
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen.
Tạo động vật chuyển gen. Tạo giống cây trồng biến đổi gen Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
Động vật mang gen có
năng suất cao, tăng
trọng nhanh, nhiều thịt
ít mỡ, tăng năng suất
lông ở cừu, sản xuất
protein trị liễu

Cây trồng mang gen
kháng sâu bệnh, mùi vị,
màu sắc hấp dẫn, không
bị dập nát khi vận
chuyển, năng suất cao

VSV mang gen sản xuất

hoocmon chữa tiểu đờng,
bệnh lùn, Interlukin kích
thích chống ung th, snomax
làm tuyết nhân tạo


KỸ THUẬT CẤY GEN DÙNG PLASMIT LÀM THỂ TRUYỀN
TB Vi
khuÈn

E.Restrictaza

Gắn đoạn bị cắt vào plasmit nhờ enzim nối Ligaza

ADN tái tổ hợp
Chuyển đến tế bào nhận

AND t¸i
tæ hîp

ADN của tế
bào nhận


§Ó t¹o ra ®éng vËt chuyÓn gen, ngêi ta thùc tuÇn tù c¸c bíc nh
thÕ nµo?

Phương pháp tạo động vật biến đổi ge
- Lấy trứng ra khỏi con vật .
- Cho thụ tinh trong ống nghiệm.

- Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và
tử phát triển thành phôi.
-Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử
cung con vật khác để mang thai và sin
đẻ bình thường.
- Sinh ra một con vật chuyển gen


Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông

Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh ( bên phải ) và cây bông không
chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh ( bên trái )


Biến nạp gen và ứng dụng trong chọn giống ở thực vật

Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật

Cây đu đủ (Carica papaya L.) đợc chuyển gen kháng
bệnh virút (trái) và cây đối chứng (phải)
Có khả năng khang virút CMV
Đợc đánh giá là góp phần vào việc phục hồi nền
công nghiệp sản xuất đu đủ ở Hawaii.


Biến nạp gen và ứng dụng trong chọn giống ở thực vật

Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật

Cây đậu tơng chuyển gen

Kháng sâu (Bt)
Kháng sâu bệnh (insect resistance)
Góp phần làm giảm lợng thuốc trừ
sâu cần sử dụng (bảo vệ môi trờng và
giảm chi phí sản xuất)

Thay đổi thành phần axít béo
Làm thay đổi thành phần và giá trị
dinh dỡng


Biến nạp gen và ứng dụng trong chọn giống ở thực vật

Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật

Giống lúa đợc chuyển gen tổng hợp
-carotene (giống lúa vàng). Sau
quá trình tiêu hoá, -carotene đợc
chuyển hoá thành vitamin A.
Khoảng 120 triệu trẻ em trên thế
giới bị các rối loạn do thiếu vitamin
A. Giống lúa vàng mang lại niềm hy
vọng trong việc bảo vệ khoảng 1
đến 2 triệu bệnh nhân bị các rối
loạn do thiếu vitamin A.

Gạo
bình th
ờng


Gạo hạt
vàng


Biến nạp gen và ứng dụng trong chọn giống ở thực vật

Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật

Cây cà chua chuyển gen
Gen kéo dài thời gian chín
Làm chậm quá trình chín
nhũn quả
Tăng cờng chất lợng quả và
kéo dài thời gian bảo quản
sau thu hoạch

Gen kháng bệnh virút
Kháng với virút CMV
Góp phần giảm lợng thuốc
trừ sâu sử dụng trong quá
trình trồng trọt

Cây cà chua chuyển gen kháng virút (bên trên)
trong khi cây không đợc chuyển gen kháng mẫn
cảm với virút CMV - Cucumber mosaic Virus khi trồng trọt trên đồng ruộng (bên dới)


Cñng cè
- §äc phÇn ghi nhí (trang 85-SGK SH12)
- Tr¶ lêi c©u hái (trang 85-SGK SH12)



Để tạo ra các giống chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên
quy mô công nghiệp các chế phẩm sinh học nh axit amin,
vitamin, enzim, hoocmon, ngời ta sử dụng:

A.Đột biến nhân tạo
B. Các phơng pháp lai
C. Chọn lọc cá thể
D.Kĩ thuật di truyền


Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế
bào này sang tế bào khác là vì:
A. nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào được
tế bào nhận.
B. nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng
không thể nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế
bào phân chia.
C. nếu không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của
gen trong tế bào nhận.
D. nếu không có thể truyền thì gen sẽ không tạo ra sản phẩm trong tế
bào nhận.


Công nghệ gen là:
A. quy trình công nghệ dung để tạo ra các sinh
vật có gen bị biến đổi
B.quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh
vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới

C.kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền.
D.kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận


ADN t¸i tæ hîp lµ:
A. ADN của thể truyền và gen cần chuyển
B. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận
C. ADN của plasmid và gen cần chuyển
D. ADN của virut và gen cần chuyển


Câu hỏi và bài tập về nhà
- Học bài cũ theo SGK.
- áp dụng kiến thức học đợc vào thực tế.
- Chuẩn bị nội dung bài 21.

kính chúc quý thầy cô luôn luôn mạnh khoẻ và công tác tốt
Chúc các em học sinh gặt hái đợc nhiều kết quả tôt trong học tập !



×