Bùi quốc hùng
Tìm hiểu đặc điểm bệnh nhân đáp ứng kém với
kích thích buồng trứng tại trung tâm hỗ trợ
sinh sản-bệnh viện phụ sản trung ương
luận văn THạC Sỹ Y Học
Thầy hướng dẫn khoa học:
TS. NGUYễN viết tiến
đặt vấn đề
Louise Brown ra đời - đột phá trong điều trị VS.
Song song với sự PT của KT TTTON là KTBT
Với sự PT các thuốc KTBT và các PĐ KTBT,
kết quả của TTTON được cải thiện.
KTBT thành công: quan trọng trong KT HTSS
ĐƯK với KTBT: khó khăn trong TTTON
Khả năng ĐƯ của BT giảm khi tuổi tăng.
Tiên đoán ĐUK với KTBT, thay đổi chế độ KTBT.
Tìm hiểu ĐĐ của nhóm BN này quan trọng
đặt vấn đề
Mục tiêu
Mô tả đặc điểm của nhóm bệnh nhân đáp ứng
kém với kích thích buồng trứng tại trung tâm
hỗ trợ sinh sản BV Phụ sản Trung ương.
Xác định một số yếu tố ảnh hưởng , tỷ lệ noãn
thụ tinh và tỷ lệ có thai của nhóm bệnh nhân
đáp ứng kém.
Tæng quan
§Þnh nghÜa v« sinh
T×nh h×nh vµ nguyªn nh©n v« sinh
• Trªn thÕ giíi
• ë ViÖt Nam
Tæng quan
KÝch thÝch buång trøng trong TTTON
• Môc ®Ých cña KTBT trong TTTON
• Nguyªn lý cña sù KTBT
C¸c ph¸c ®å KTBT trong TTTON
• Ph¸c ®å dµi
• Ph¸c ®å ng¾n
Tổng quan
Đáp ứng kém với KTBT
Một số yếu tố ảnh hưởng
Tuổi
Chỉ số khối lượng cơ thể
LNMTC
Tiền sử PTTK
FSH cơ bản
Các yếu tố khác
đối tượng nghiên cứu
Hồ sơ BN TTTON được x/đ ĐƯK với KTBT.
Tiêu chuẩn lựa chọn:
Hồ sơ BN TTTON có 1 hoặc 2 TC sau:
Trên S có < 5 nang noãn trưởng thành
Nồng độ E2 < 1000 pg/ml/ngày vào ngày tiêm hCG
Tiêu chuẩn loại trừ:
Hồ sơ BN không đủ TC trong TC lựa chọn ĐTNC.
Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu
Nghiên cứu mô tả hồi cứu
Cỡ mẫu nghiên cứu
Được x/đ theo CT tính cỡ mẫu trong NC mô tả:
n=Z
2
1 / 2
p (1 p )
2
( p. )
Tính ra: n = 151,3
Chúng tôi chọn cỡ mẫu cho NC là 160.
Thu thập và xử lý số liệu
Phương tiện nghiên cứu
Phiếu NC với các thông tin cần thiết
Các biến số và cách đánh giá
Tuổi
Loại VS
Thời gian VS
Nguyên nhân VS
FSH cơ bản
Các biến số và cách đánh giá
Tiền sử PTTK: có hay không có tiền sử PTTK
Phác đồ KTBT: Phác đồ dài, phác đồ ngắn.
Nồng độ FSH cơ bản: FSH XN ngày 3 của VK (IU/l).
Liều FSH ban đầu: số đ/v FSH sử dụng vào ngày
đầu tiên dùng FSH (IU).
Thời gian KTBT: số ngày dùng FSH.
Tổng liều FSH: tổng FSH sd trong đợt KTBT
Nồng độ E2 vào ngày tiêm hCG (pg/ml).
Các biến số và cách đánh giá
Số NN trưởng thành: Tổng số nang noãn có
KT 14 mm vào ngày tiêm hCG ở 2 BT.
Số noãn thu được: số noãn chọc hút được.
Số noãn thụ tinh
Tỷ lệ noãn thụ tinh: số NTT/số noãn thu được.
Số phôi thu được
Tỷ lệ P/N: số phôi thu được/số noãn thu được.
Có thai sinh hoá: hCG (+) sau 2 tuần chuyển phôi.
Có thai LS: SÂ thấy sự hoạt động của TT.
Các bước tiến hành nghiên cứu
NC hồi cứu hồ sơ BN TTTON năm 2007.
Chọn những HS có đủ TC lựa chọn ĐTNC:
Có < 5 NN KT 14 mm ngày tiêm hCG và/hoặc
Nồng độ E2 < 1000 pg/ml vào ngày tiêm hCG.
Thu thập số liệu vào phiếu NC.
Xử lý số liệu và hoàn chỉnh đề tài.
KÕt qu¶ vµ bµn luËn
Tuæi bÖnh nh©n: TB: 35,5 ± 5,5
Raga (1999): 36,6 ± 6 T
Zhen (2008): 36,6 ± 4,2 T cao h¬n §¦ b×nh thêng: 33,3 ± 4,04
KÕt qu¶ vµ bµn luËn
TiÒn sö PTTK
Zhen (2008): PTBT 13,6% cao h¬n §¦ b×nh thêng 2,8%
KÕt qu¶ vµ bµn luËn
Liªn quan gi÷a nhãm tuæi vµ tiÒn sö PTBT
KÕt qu¶ vµ bµn luËn
Thêi gian KTBT: TB 10,1 ± 1,5 ngµy
Raga (1999): 10,2 ± 0,12 ngµy
Zhen (2008): §¦K 10,8 ± 2 ngµy ≈ §¦ b×nh thêng 10,2 ± 1,7 ngµy
Kết quả và bàn luận
Liên quan giữa tuổi BN và đáp ứng của BT
Tuổi
35
> 35
p
10,2 1,6
10,0 1,3
> 0,05
Liều FSH ban đầu
202,7 58,0
281,7 51,1
< 0,05
Tổng FSH sử dụng
2198 530
2735 623
< 0,05
Số noãn thu được
2,7 1,1
2,1 1,2
< 0,05
Đặc điểm
Thời gian KTBT
Kết quả và bàn luận
Liên quan giữa số lần IVF và đặc điểm sử dụng thuốc
Số lần IVF
Đặc điểm
Thời gian KTBT
FSH ban đầu
Lần 1
2 lần
p
10,2 1,6
10,0 1,2
> 0,05
233,9 63,2
274,1 76,9
< 0,05
2373 601
2851 643
< 0,05
Tổng FSH
Kết quả và bàn luận
Liên quan giữa FSH cơ bản và đặc điểm sử dụng thuốc
FSH cơ bản
Đặc điểm dùng thuốc
Thời gian KTBT
10 IU/l
> 10 IU/l
p
10,1 1,4
10,2 2,1
> 0,05
FSH ban đầu
233,7 68,3
269,1 56,8
Tổng FSH
2402 622
2676 646
Zhen (2008): nồng độ FSH ngày 3 của nhóm ĐƯK cao hơn
< 0,05
Kết quả và bàn luận
Tỷ lệ noãn thụ tinh/noãn thu được: TB 76%
Zhen (2008): TB 71% thấp hơn nhóm ĐƯ bình thường: 86%
Kết quả và bàn luận
Liên quan giữa thụ tinh và FSH cơ bản
FSH cơ bản
Tỷ lệ
Noãn thụ tinh/noãn thu được
Phôi/noãn thu được
10
> 10
p
X SD
0,7980,329
0,6290,414
< 0,05
X SD
0,7090,378
0,5760,421
< 0,05
Kết quả và bàn luận
Liên quan giữa thụ tinh và tuổi
Tuổi
Tỷ lệ
35
> 35
p
Noãn thụ tinh/noãn thu
được
X SD
0,7520,345
0,7720,365
> 0,05
Phôi/noãn thu được
X SD
0,6770,374
0,6850,409
>0,05
Tuổi
Tỷ lệ
40
> 40
p
Noãn thụ tinh/noãn thu
được
X SD
0,7790,338
0,6970,407
> 0,05
Phôi/noãn thu được
X SD
0,7160,366
0,5500,451
< 0,05