Tải bản đầy đủ (.docx) (2,617 trang)

Câu hỏi phóng vấn thông dụng bằng tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 2,617 trang )

500 CÂU HỎI PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
NHẤT ( CÓ ĐÁP ÁN)

1


2


I.

Ask and answer.

3


Câu hỏi 1. Tell me a little about yourself.

4


Hãy nói sơ qua cho tôi nghe về bản thân của anh/chị.

5


(Các) cách trảlời.

6



1. I attended MIT where I majored in Electrical Engineering. My hobbies include
basketball,

7


reading novels, and hiking.

8


Tôi học tại MIT, nơi tôi theo học chuyên ngành Kỹ sư điện. Sở thích của tôi gồm bóng rổ,
đọc tiểu thuyết, và đi bộ đường dài.

9


2. I grew up in Korea and studied accounting. I worked at an accounting firm for two years
and I enjoy bicycling and jogging.

10


Tôi lớn lên ở Hàn quốc và đã học kế toán. Tôi đã làm ở một công ty kế toán hai năm và tôi
thích chạy xe đạp và chạy bộ.

11


3. I’m an easy going person that works well with everyone. I enjoy being around different

types of people and I like to always challenge myself to improve at everything I do.

12


Tôi là người dễ hợp tác làm việc tốt với tất cả mọi người. Tôi thích giao thiệp với nhiều loại

13


người khác nhau và tôi luôn luôn thử thách bản thân mình để cải thiện mọi việc tôi làm.

14


4. I’m a hard worker and I like to take on a variety of challenges. I like pets, and in my spare
time, I like to relax and read the newspaper.

15


Tôi là một người làm việc chăm chỉ và tôi muốn đón nhận nhiều thử thách khác nhau. Tôi
thích thú cưng, và lúc rảnh rỗi, tôi thích thư giãn và đọc báo.

16


5. I’ve always liked being balanced. When I work, I want to work hard. And outside of
work, I like to engage in my personal activities such as golfing and fishing.


17


Tôi luôn luôn muốn ở trạng thái cân bằng. Khi tôi làm việc, tôi muốn làm việc chăm chỉ. Và
khi không làm việc, tôi thích tham gia vào các hoạt động cá nhân của tôi chẳng hạn như
chơi gôn và câu cá.

18


Câu hỏi 2. What are your strengths?

19


Thế mạnh của anh/chị là gì?

20


(Các) cách trảlời.

21


1. I believe my strongest trait is my attention to detail. This trait has helped me
tremendously in this field of work.

22



Tôi tin rằng điểm mạnh nhất của tôi là sự quan tâm của tôi đến từng chi tiết. Đặc trưng này
đã giúp tôi rất nhiều trong lĩnh vực này.

23


2. I’ve always been a great team player. I'm good at keeping a team together and producing

24


quality work in a team environment.

25


×