Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Từ đồng âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.59 KB, 20 trang )

Chào mừng quý thầy giáo , cô giáo
đến dự giờ thăm lớp !

Người thực hiện : Phan Thị Thủy Viên
Trường THCS Thành Long


Câu đố vui.
Hai cây cùng có một tên
Cây xoè mặt nước cây lên chiến trường
Cây này bảo vệ quê hương
Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ
Cây gì ?

Đáp án:
Cây súng (vũ khí)

Cây súng (hoa súng)


Bài 11-

- Tiếng Việt
TỪ ĐỒNG ÂM
Tiết 43

I .Thế nào là từ đồng âm?

-

* Xét



ví dụ :
Lồng1 : nhảy dựng lên.

Ví dụ :
- Con ngựa đang đứng bỗng
Lồng1 lên.

- Lồng2 : đồ vật làm bằng tre , -Mua được con chim bạn tôi nhốt
nó ngay vào Lồng2.
nứa…(thường để nhốt chim,
gà…)
Giaỉ thích nghĩa
cuả từ “Lồng” trong
mỗi câu trên?



Bài 11

Tiết 43

- Tiếng Việt

TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
*Xét ví dụ :

- Lồng1:


nhảy dựng lên.

Ví dụ
- Con ngựa đang đứng bỗng
Lồng1 lên.

- Lồng2 : đồ vật làm bằng tre , -Mua được con chim bạn tôi nhốt
nứa…(thường để nhốt chim, nó ngay vào Lồng2.
gà…)

Nghĩa của hai từ
“lồng” có liên quan gì
với nhau không ?


Bài 11 - Tiết 43 - Tiếng Việt

TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
*Xét ví dụ :

- Lồng1 :nhảy dựng lên
- Lồng2 :đồ vật làm bằng
tre , nứa…(thường để nhốt
chim, gà…)
- Phát âm giống nhau nhưng
nghĩa hoàn toàn khác xa nhau
=> Từ đồng âm

Ví dụ

- Con ngựa đang đứng bỗng
Lồng1 lên.
-Mua được con chim bạn tôi nhốt
nó ngay vào Lồng2.
Nhân xét về cách
phát âm và nghĩa
của hai từ “Lồng”
đó?


Bài 11

Tiết 43 - Tiếng Việt

TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
*Xét ví dụ:
- Lồng 1: nhảy dựng lên
- Lồng2 :đồ vật làm bằng
tre , nứa…(thường để nhốt
chim, gà…)
- Phát âm giống nhau nhưng
nghĩa hoàn toàn khác xa
nhau.
=> Từ đồng âm
* Ghi nhớ sgk/135

Ví dụ :
- Con ngựa đang đứng bỗng Lồng1
lên.


-Mua được con chim bạn tôi nhốt nó
ngay vào Lồng2.
Từ phân tích
trên, em hiểu
thế nào là từ
đồng âm?


Bài 11 - Tiết 43 - Tiếng Việt

TỪ ĐỒNG ÂM
I.

Thế nào là từ đồng âm?
*Xét ví dụ :
*Ghi nhớ sgk/ 135

Bài tâp nhanh :
Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau:
thu , ba, tranh
- Thu : cá thu, mùa thu, thu tiền..
- Ba : ba đồng, ba má…
- Tranh : bức tranh, cỏ tranh,
tranh giành…


Tiết 43
Bài 11
TỪ ĐỒNG ÂM


- Tiếng Việt

. Thế nào là từ đồng âm•?Lưu ý : cần phân biệt từ đồng âm với từ
* Xét ví dụ

* Ghi nhớ sgk/135

nhiều nghĩa
Ví dụ

chân

Phần dưới cùng
Bộ phận dưới
của một số vật
Bộ phận dưới
cùng
tiếp giáp và bám
cùng của cơ
của một số
chặt vào mặt
thể người hay
đồ dùng :
nền:Chân
động vật : chân bàn, chân
tường,chân
chân người …(1) ghế…(2)
núi…( 3)


Có một mối liên hệ ngữ nghĩa nhất định: bộ phận
dưới cùng


Bài 11

Tiết 43

- Tiếng Việt

TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm? -Con ngựa đang đứng bỗng lồng
II. Sử dụng từ đồng âm
lên .
*Xét ví dụ :
-Mua được con chim , bạn tôi
nhốt nó ngay vào lồng
1. Nhờ ngữ cảnh .

Nhờ đâu mà em
phân biệt được
nghĩa của các từ
“lồng” trong hai câu
trên ?


Bài 11

Tiết 43


- Tiếng Việt

TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế

nào là từ đồng âm ?
II. Sử dụng từ đồng âm
* Xét ví dụ :

1. Nhờ ngữ cảnh
2. Hiểu thành hai nghĩa :
- Kho (nấu)
- Kho nơi chứa hàng hóa

Nếu tách khỏi ngữ cảnh em
có thể hiểu câu trên thành
mấy nghĩa ?

Đem cá về kho
Kho :cách chế
biến thức ăn

Kho : nơi chứa
đựng hàng hóa .

? Em hãy thêm vào câu này một vài
từ để câu trở thành đơn nghĩa ?
-Đem cá về mà kho .
Đem cá về để nhập kho.



Bài 11 Tiết 43
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
II. Sử dụng từ đồng âm
* Xét ví dụ:
1. Nhờ ngữ cảnh.
2. Hiểu thành hai nghĩa :
-Kho (nấu)
- Kho nơi chứa hàng hóa
* Ghi nhớ sgk/136

- Tiếng Việt

Để tránh những hiểu lầm do
hiện tượng từ đồng âm gây
ra cần chú ý đến điều gì khi
giao tiếp?
Chú ý đến ngữ cảnh để tránh
hiểu sai nghĩa của từ hoặc
dùng từ với nghĩa nước đôi
do hiện tượng đồng âm


Tiết 43
Bài 11
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế
II. Sử


- Tiếng Việt

nào là từ đồng âm? Bài tập nhanh

dụng từ đồngRuồi
âm
thịt

mâmđậu
xôi


, kiến đậuđĩa



Hãy xác định từ đồng âm trong ví
dụ trên?
Ví dụ :
Tôi vừa câu cá vừa ngâm một câu
thơ.


Bài 11

Tiết 43

- Tiếng Việt

TỪ ĐỒNG ÂM

I. Thế nào là từ đồng âm?
II. Sử dụng từ đồng âm
III. Luyện tập:
Bài
Bài tập
tập 12(về
: nhà làm)

a. Tìm các nghĩa khác nhau của
danh từ cổ và giải thích mối liên
quan giữa các nghĩa đó ?
b. Tìm từ đồng âm với danh từ cổ
và cho biết nghĩa của các từ đó?


Bài 11

Tiết 43

- Tiếng Việt

TỪ ĐỒNG ÂM
I .Thế

nào là từ đồng âm?

II. Sử dụng từ đồng âm.
III. Luyện tập:
Bài tập 2 :



Bài 11

Tiết 43

- Tiếng Việt

TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm? a. Các nghĩa khác nhau :cái cổ, cổ tay,
II. Sử dụng từ đồng âm
cổ áo,cổ giày, cổ chai
III. Luyện tập:
Bài tập 2

-Mối liên quan: chỉ phần eo lại , co lại gần
Phần đầu của đồ vật.
b. Từ đồng âm với từ “cổ”
Cái cổ

Cổ

Cổ kính
Cổ vũ


Tiết 43

Bài 11 - Tiếng Việt

TỪ ĐỒNG ÂM

I.Thế nào là từ đồng âm? Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
II. Sử dụng từ đồng âm bàn (danh từ) – bàn ( động từ)
sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
III. Luyện tập
năm (danh từ) – năm ( số từ)
Bài tập 3 :
-Chúng ta cùng ngồi vào bàn để bàn
Bài tập 4 :
bạc việc học nhóm.
-Con sâu lẩn sâu vào bụi rậm.
-Năm nay lớp 6A đã năm lần được
khen thưởng.
-Năm nay cháu em năm tuổi


Phân biệt từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa,
từ trái nghĩa ?
Từ đồng âm

Từ đồng nghĩa Từ nhiều nghĩa

Có nghĩa giống
Nghĩa khác xa
nhau không liên nhau hoặc gần
giống nhau
quan gì đến
nhau

Có nét tương
đồng về nghĩa


Từ trái nghĩa
Có nghĩa trái
ngược nhau


HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* Đối với bài học của tiết này:
- Học thuộc ghi nhớ , làm bài tập còn lại
-Tìm một bài ca dao (hoặc thơ, tục ngữ, câu đối…)
trong đó có sử dụng từ đồng âm để chơi chữ và nêu
giá trị mà các từ đó mang lại cho văn bản.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo :
- Chuẩn bị kiểm tra một tiết Tiếng Việt :
+ Học thuộc lòng ghi nhớ của các bài học thuộc phân môn
Tiếng Việt từ đầu năm đến nay
+ Xem lại bài tập và tập viết đoạn văn có sử dụng
các từ loại đã học.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×