Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đề thi trắc nghiệm máy xây dựng Xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.09 KB, 22 trang )

MÃ ĐỀ THI: 105 (Đề thi gồm 40 câu, 4 trang)
Mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng nhất.
Chỉ làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm, làm bài vào đề thi sẽ không được chấm.
1. Bộ phận cần của cần trục thiếu nhi thường có cấu tạo như thế nào ?
A. Dạng ống thép
B. Dạng hộp thép
C. Dạng giàn thép
D. Dùng thép định hình
2. Cơ cấu quay có tác dụng gì?
A. Chuyển vật nâng vào gần, ra xa
B. Tạo ra chuyển động quay trong mặt phẳng ngang
C. Thay đổi tầm với
D. Truyền chuyển động cho các cơ cấu khác
3. Vùng làm việc của cần trục tự hành có dạng hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật
B. Hình trụ xuyến
C. Hình lập phương
D. Hình chỏm câù
4. Cơ cấu nâng hạ cần có tác dụng gì?
A. Chỉ thay đổi tầm với
B. Chỉ thay đổi độ cao nâng
C. Thay đổi tầm với và độ cao nâng
D. Tạo chuyển động quay trong mặt phẳng ngang
5. Thế nào là cầu trục dẫn động chung?
A. Dùng một động cơ để dẫn động các bánh xe di chuyển trên cả hai đường ray
B. Dùng một động cơ để dẫn động tất cả các cơ cấu của cầu trục
C. Cầu trục dẫn động chung là kiểu cầu trục treo trên ray
D. Cầu trục dẫn động chung là cầu trục chỉ có một dầm
6. Cổng trục không có cơ cấu nào?
A. Cơ cấu nâng hạ vật
B. Cơ cấu quay


C. Cơ cấu di chuyển xe con
D. Cơ cấu di chuyển cổng trục
7. Loại cần trục nào có hệ thống chân chống để tăng độ ổn định?
A. Cần trục tháp
B. Cần trục lưu động ô tô
C. Cần trục thiếu nhi


D. Cần trục dựa tường
8. Loại máy nào dùng bàn nâng hoặc sàn tháo tác để nâng hạ vật theo phương thẳng
đứng?
A. Cần trục thiếu nhi
B. Cần trục tháp
C. Vận thăng
D. Cổng trục

9. Bộ máy tời dạng đơn giản, có động cơ quay với vận tốc: 1200v/f, hộp giảm tốc có tỉ số
truyền: 32,5. Tính vận tốc quay của tang?
A. 39000 v/h
B. 27,08 m/s
C. 36,92 v/f
D. 36,92 m/s
10. Hình vẽ mô tả cấu tạo của búa diesel kiểu 2 cọc dẫn, bộ phận số 11 có tác dụng gì?
A. Nắp thùng chứa dầu bôi trơn 2 cọc dẫn
B. Nắp của thùng chứa dầu diesel
C. Chốt để treo khi khởi động
D. Chốt để điều khiển bơm dầu diesel
11. Loại truyền động nào có khả năng ngăn ngừa quá tải?
A. Truyền động xích
B. Truyền động bánh răng

C. Truyền động trục vít - đai ốc
D. Truyền động đai
12. Loại truyền động nào thường được dùng để biến đổi chuyển động tịnh tiến thành
chuyển động quay?
A. Trục vít - đai ốc
B. Bánh răng - thanh răng
C. Bánh ma sát
D. Trục vít - bánh vít
13. Lưỡi cắt của máy ủi có đăc điểm gì?
A. Liên kết hàn với thân lưỡi ủi
B. Xếp theo hình bán nguyệt
C. Xếp theo hình bậc thang
D. Gồm nhiều đoạn và được bắt vít chìm vào thân lưỡi ủi
14. Hệ thống di chuyển nào có độ bám cao nhất?


A. Bánh xích với xích có vấu
B. Bánh lốp
C. Bánh xích với xích phẳng
D. Bánh sắt lăn trên ray
15. Máy xúc gàu nghịch điều khiển bằng thủy lực dỡ tải bằng cách nào?
A. Xoay gàu theo hướng từ tâm máy ra xa
B. Hạ đầu nâng dưới
C. Mở đáy gàu
D. Lật gàu về phía trước
16. Máy xúc gàu thuận điều khiển bằng cáp dỡ tải bằng cách nào?
A. Xoay gàu theo hướng từ tâm máy ra xa
B. Mở đáy gàu
C. Hạ đầu nâng dưới
D. Lật gàu về phía sau

17. Áp suất và vận tốc dòng chất lỏng trong truyền động thủy tỉnh có đặc điểm gì?
A. Áp suất nhỏ, vận tốc lớn
B. Áp suất lớn, vận tốc lớn
C. Áp suất lớn, vận tốc nhỏ
D. ÁP suất nhỏ, vận tốc nhỏ
18. Xilanh thuỷ lực có đường kính D=100mm, đuờng kính cán píttông là d=40mm, áp
suất dầu là q=120kG/cm2, hiệu suất là η=0,9. Tính lực kéo của cán píttông?
A. 7916,8 kG
B. 7125,1 kG
C. 8796,5 kG
D. 8796,5 N
19. Một kW bằng bao nhiêu mã lực ?
A. 1kW ~1,36 mã lực
B. 1kW = 0,753 mã lực
C. 1kW = 0,735 mã lực
D. 1kW ~ 1,328 mã lực
20. Thế nào là cáp bện đôi?
A. Cáp được bện từ hai dảnh cáp
B. Cáp gồm hai lớp sợi thép
C. Gồm các dảnh bện lại thành cáp
D. Cáp có hai lần bện xoắn ngược chiều nhau
21. Ý nào đúng?
A. Bội suất palăng càng lớn thì vận tốc nâng càng nhỏ
B. Bội suất palăng càng lớn thì hiệu suất palăng càng thấp


C. Bội suất palăng càng lớn thì càng lợi về lực
D. Các ý trên đều đúng
22. Trong một chu kỳ làm việc, loại máy nào phải di chuyển từ vị trí xúc dất đến vị trí dỡ
tải?

A. Máy xúc gàu thuận
B. Máy xúc gàu nghịch
C. Máy xúc lật
D. Máy xúc gàu ngoạm
23. Trong các loại máy sau, cự li đào chuyển đất của loại máy nào lớn hơn cả ?
A. Máy xúc lật
B. Máy san
C. Máy ủi
D. Máy cạp
24. Một sức ngựa bằng bao nhiêu CV ?
A. 1
B. 1,36
C. 0,735
D. 0,753
25. Đơn vị CV là gì?
A. Là đơn vị tính công suất, bằng 1kW
B. Là đơn vịnh tính công
C. Là đơn vị tính công suất, bằng 0,735 kW
D. Là đơn vị tính công suất, bằng 1,36 kW
26. Lu chân cừu có ưu điểm gì?
A. Đòi hỏi sức kéo nhỏ
B. Ứng suất tác dụng lên nền lớn
C. Di máy chuyển dễ dàng
D. Lớp đất trên cùng được đầm rất chặt
27. Đối với búa diesel kiểu ống dẫn, bộ phận vòi phun dầu đặt ở vị trí nào?
A. Đặt trên ống dẫn
B. Đặt giữa đỉnh píttông
C. Đặt trên đế búa
D. Không có bộ phận vòi phun dầu
28. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, thùng dầu diesel đặt ở vị trí nào?

A. Đặt trên bệ búa
B. Đặt trên píttông
C. Đặt trên ống dẫn
D. Đặt riêng bên ngoài búa


29. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, bộ phận nào giữ vai trò là vật nặng rơi để đóng
cọc?
A. Cọc dẫn
B. Xilanh
C. Píttông
D. Xà ngang
30. Ý nào đúng?
A. Đối với búa hơi đơn động, xilanh rơi xuống là do áp suất hơi
B. Búa hơi song động có hai píttông và hai xilanh
C. Hai ý trên đều sai
31. Khi dùng máy khoan kiểu ống vách dao động, người ta dùng cách nào để lấy phoi
khỏi lỗ khoan?
A. Dùng năng lượng của dòng chất lỏng
B. Đào đất đá bằng gàu có đáy gàu là mũi khoan, điều khiển mở đáy gàu để xả phoi bằng
sức người
C. Dùng ống hút phoi có đáy tự đóng mở
D. Dùng gàu ngoạm
32. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, bộ phận nào giữ vai trò là vật nặng rơi để tạo ra
lực đóng cọc?
A. Xilanh
B. Cọc dẫn
C. Píttông
D. Bệ búa
33. Nguyên lý tạo ra sự rung động của búa rung kiểu nối mềm là gì?

A. Rung động điện từ
B. Do con chạy dao động
C. Do các đĩa lệch tâm quay
D. Rung động thủy lực
34. Loại búa nào thường được dùng để nhổ cọc?
A. Búa thủy lực
B. Búa hơi song động
C. Búa rung kiểu nối mềm
D. Búa rung kiểu nối cứng
35. Máy trộn cưỡng bức kiểu hai trục ngang dỡ liệu bằng cách nào?
A. Quay ngược thùng trộn
B. Dùng máng dỡ liệu
C. Mở đáy thùng
D. Lật úp thùng trộn


36. Loại máy trộn nào thích hợp để trộn bêtông nhựa có độ dẻo dính cao?
A. Máy trộn cưỡng bức
B. Máy trộn tự do kiểu đổ bằng máng
C. Máy trộn tự do kiểu lật đổ
D. Máy trộn tự do kiểu quay ngược đổ
37. Bộ phận nào nằm bên trong quả đầm của đầm dùi cán cứng?
A. Trục mềm
B. Động cơ điện
C. Trục lắc quay ngoài
D. Trục lắc quay trong
38. Khi khoan bằng máy khoan đập cáp, dùng cách nào để lấy phoi đất đá khỏi lỗ khoan?
A. Dùng ống hút phoi có đáy tự đóng mở
B. Thổi bằng khí nén
C. Dùng năng lượng của dòng chất lỏng

D. Dùng gàu ngoạm
39. Tính năng suất thực tế của máy xúc một gàu, biết: dung tích gàu: 0,65m3; hệ số đầy
gàu: 0,9; hệ số độ tơi xốp của đất: 1,2; hệ số sử dụng thời gian: 0,8; thời gian xúc một gàu
đất trung bình là 15s?
A. 117 m3/h
B. 93,6 m3/h
C. 166,4 m3/s
D. 93,6 m3/s
40. Loại máy nào thường được dùng để đào rãnh lắp đặt đường ống?
A. Máy đào gàu ngữa
B. Máy xúc lật
C. Máy đào gàu sấp
D. Máy đào gàu ngoạm
1. Bộ phận cần của cần trục thiếu nhi thường có cấu tạo như thế nào ?
A. Dạng ống thép
B. Dạng hộp thép
C. Dạng giàn thép
D. Dùng thép định hình
2. Cơ cấu quay có tác dụng gì?
A. Chuyển vật nâng vào gần, ra xa
B. Tạo ra chuyển động quay trong mặt phẳng ngang
C. Thay đổi tầm với
D. Truyền chuyển động cho các cơ cấu khác
3. Vùng làm việc của cần trục tự hành có dạng hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật


B. Hình trụ xuyến
C. Hình lập phương
D. Hình chỏm câù

4. Cơ cấu nâng hạ cần có tác dụng gì?
A. Chỉ thay đổi tầm với
B. Chỉ thay đổi độ cao nâng
C. Thay đổi tầm với và độ cao nâng
D. Tạo chuyển động quay trong mặt phẳng ngang
5. Thế nào là cầu trục dẫn động chung?
A. Dùng một động cơ để dẫn động các bánh xe di chuyển trên cả hai đường ray
B. Dùng một động cơ để dẫn động tất cả các cơ cấu của cầu trục
C. Cầu trục dẫn động chung là kiểu cầu trục treo trên ray
D. Cầu trục dẫn động chung là cầu trục chỉ có một dầm
6. Cổng trục không có cơ cấu nào?
A. Cơ cấu nâng hạ vật
B. Cơ cấu quay
C. Cơ cấu di chuyển xe con
D. Cơ cấu di chuyển cổng trục
7. Loại cần trục nào có hệ thống chân chống để tăng độ ổn định?
A. Cần trục tháp
B. Cần trục lưu động ô tô
C. Cần trục thiếu nhi
D. Cần trục dựa tường
8. Loại máy nào dùng bàn nâng hoặc sàn tháo tác để nâng hạ vật theo phương thẳng
đứng?
A. Cần trục thiếu nhi
B. Cần trục tháp
C. Vận thăng
D. Cổng trục

9. Bộ máy tời dạng đơn giản, có động cơ quay với vận tốc: 1200v/f, hộp giảm tốc có tỉ số
truyền: 32,5. Tính vận tốc quay của tang?
A. 39000 v/h

B. 27,08 m/s
C. 36,92 v/f
D. 36,92 m/s
10. Hình vẽ mô tả cấu tạo của búa diesel kiểu 2 cọc dẫn, bộ phận số 11 có tác dụng gì?


A. Nắp thùng chứa dầu bôi trơn 2 cọc dẫn
B. Nắp của thùng chứa dầu diesel
C. Chốt để treo khi khởi động
D. Chốt để điều khiển bơm dầu diesel
11. Loại truyền động nào có khả năng ngăn ngừa quá tải?
A. Truyền động xích
B. Truyền động bánh răng
C. Truyền động trục vít - đai ốc
D. Truyền động đai
12. Loại truyền động nào thường được dùng để biến đổi chuyển động tịnh tiến thành
chuyển động quay?
A. Trục vít - đai ốc
B. Bánh răng - thanh răng
C. Bánh ma sát
D. Trục vít - bánh vít
13. Lưỡi cắt của máy ủi có đăc điểm gì?
A. Liên kết hàn với thân lưỡi ủi
B. Xếp theo hình bán nguyệt
C. Xếp theo hình bậc thang
D. Gồm nhiều đoạn và được bắt vít chìm vào thân lưỡi ủi
14. Hệ thống di chuyển nào có độ bám cao nhất?
A. Bánh xích với xích có vấu
B. Bánh lốp
C. Bánh xích với xích phẳng

D. Bánh sắt lăn trên ray
15. Máy xúc gàu nghịch điều khiển bằng thủy lực dỡ tải bằng cách nào?
A. Xoay gàu theo hướng từ tâm máy ra xa
B. Hạ đầu nâng dưới
C. Mở đáy gàu
D. Lật gàu về phía trước
16. Máy xúc gàu thuận điều khiển bằng cáp dỡ tải bằng cách nào?
A. Xoay gàu theo hướng từ tâm máy ra xa
B. Mở đáy gàu
C. Hạ đầu nâng dưới
D. Lật gàu về phía sau
17. Áp suất và vận tốc dòng chất lỏng trong truyền động thủy tỉnh có đặc điểm gì?
A. Áp suất nhỏ, vận tốc lớn


B. Áp suất lớn, vận tốc lớn
C. Áp suất lớn, vận tốc nhỏ
D. ÁP suất nhỏ, vận tốc nhỏ
18. Xilanh thuỷ lực có đường kính D=100mm, đuờng kính cán píttông là d=40mm, áp
suất dầu là q=120kG/cm2, hiệu suất là η=0,9. Tính lực kéo của cán píttông?
A. 7916,8 kG
B. 7125,1 kG
C. 8796,5 kG
D. 8796,5 N
19. Một kW bằng bao nhiêu mã lực ?
A. 1kW ~1,36 mã lực
B. 1kW = 0,753 mã lực
C. 1kW = 0,735 mã lực
D. 1kW ~ 1,328 mã lực
20. Thế nào là cáp bện đôi?

A. Cáp được bện từ hai dảnh cáp
B. Cáp gồm hai lớp sợi thép
C. Gồm các dảnh bện lại thành cáp
D. Cáp có hai lần bện xoắn ngược chiều nhau
21. Ý nào đúng?
A. Bội suất palăng càng lớn thì vận tốc nâng càng nhỏ
B. Bội suất palăng càng lớn thì hiệu suất palăng càng thấp
C. Bội suất palăng càng lớn thì càng lợi về lực
D. Các ý trên đều đúng
22. Trong một chu kỳ làm việc, loại máy nào phải di chuyển từ vị trí xúc dất đến vị trí dỡ
tải?
A. Máy xúc gàu thuận
B. Máy xúc gàu nghịch
C. Máy xúc lật
D. Máy xúc gàu ngoạm
23. Trong các loại máy sau, cự li đào chuyển đất của loại máy nào lớn hơn cả ?
A. Máy xúc lật
B. Máy san
C. Máy ủi
D. Máy cạp
24. Một sức ngựa bằng bao nhiêu CV ?
A. 1
B. 1,36
C. 0,735


D. 0,753
25. Đơn vị CV là gì?
A. Là đơn vị tính công suất, bằng 1kW
B. Là đơn vịnh tính công

C. Là đơn vị tính công suất, bằng 0,735 kW
D. Là đơn vị tính công suất, bằng 1,36 kW
26. Lu chân cừu có ưu điểm gì?
A. Đòi hỏi sức kéo nhỏ
B. Ứng suất tác dụng lên nền lớn
C. Di máy chuyển dễ dàng
D. Lớp đất trên cùng được đầm rất chặt
27. Đối với búa diesel kiểu ống dẫn, bộ phận vòi phun dầu đặt ở vị trí nào?
A. Đặt trên ống dẫn
B. Đặt giữa đỉnh píttông
C. Đặt trên đế búa
D. Không có bộ phận vòi phun dầu
28. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, thùng dầu diesel đặt ở vị trí nào?
A. Đặt trên bệ búa
B. Đặt trên píttông
C. Đặt trên ống dẫn
D. Đặt riêng bên ngoài búa
29. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, bộ phận nào giữ vai trò là vật nặng rơi để đóng
cọc?
A. Cọc dẫn
B. Xilanh
C. Píttông
D. Xà ngang
30. Ý nào đúng?
A. Đối với búa hơi đơn động, xilanh rơi xuống là do áp suất hơi
B. Búa hơi song động có hai píttông và hai xilanh
C. Hai ý trên đều sai
31. Khi dùng máy khoan kiểu ống vách dao động, người ta dùng cách nào để lấy phoi
khỏi lỗ khoan?
A. Dùng năng lượng của dòng chất lỏng

B. Đào đất đá bằng gàu có đáy gàu là mũi khoan, điều khiển mở đáy gàu để xả phoi bằng
sức người
C. Dùng ống hút phoi có đáy tự đóng mở
D. Dùng gàu ngoạm


32. Đối với búa diesel kiểu hai cọc dẫn, bộ phận nào giữ vai trò là vật nặng rơi để tạo ra
lực đóng cọc?
A. Xilanh
B. Cọc dẫn
C. Píttông
D. Bệ búa
33. Nguyên lý tạo ra sự rung động của búa rung kiểu nối mềm là gì?
A. Rung động điện từ
B. Do con chạy dao động
C. Do các đĩa lệch tâm quay
D. Rung động thủy lực
34. Loại búa nào thường được dùng để nhổ cọc?
A. Búa thủy lực
B. Búa hơi song động
C. Búa rung kiểu nối mềm
D. Búa rung kiểu nối cứng
35. Máy trộn cưỡng bức kiểu hai trục ngang dỡ liệu bằng cách nào?
A. Quay ngược thùng trộn
B. Dùng máng dỡ liệu
C. Mở đáy thùng
D. Lật úp thùng trộn
36. Loại máy trộn nào thích hợp để trộn bêtông nhựa có độ dẻo dính cao?
A. Máy trộn cưỡng bức
B. Máy trộn tự do kiểu đổ bằng máng

C. Máy trộn tự do kiểu lật đổ
D. Máy trộn tự do kiểu quay ngược đổ
37. Bộ phận nào nằm bên trong quả đầm của đầm dùi cán cứng?
A. Trục mềm
B. Động cơ điện
C. Trục lắc quay ngoài
D. Trục lắc quay trong
38. Khi khoan bằng máy khoan đập cáp, dùng cách nào để lấy phoi đất đá khỏi lỗ khoan?
A. Dùng ống hút phoi có đáy tự đóng mở
B. Thổi bằng khí nén
C. Dùng năng lượng của dòng chất lỏng
D. Dùng gàu ngoạm
39. Tính năng suất thực tế của máy xúc một gàu, biết: dung tích gàu: 0,65m3; hệ số đầy
gàu: 0,9; hệ số độ tơi xốp của đất: 1,2; hệ số sử dụng thời gian: 0,8; thời gian xúc một gàu


đất trung bình là 15s?
A. 117 m3/h
B. 93,6 m3/h
C. 166,4 m3/s
D. 93,6 m3/s
40. Loại máy nào thường được dùng để đào rãnh lắp đặt đường ống?
A. Máy đào gàu ngữa
B. Máy xúc lật
C. Máy đào gàu sấp
D. Máy đào gàu ngoạm
MÃ ĐỀ THI: 013 (Đề thi gồm 40 câu, 4 trang)
Mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng nhất.
Chỉ làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm, làm bài vào đề thi sẽ không được chấm.
1. Xe ôtô vận chuyển bêtông dỡ liệu bằng cách nào?

A. Lật úp thùng trộn
B. Dùng máng dỡ liệu
C. Quay ngược thùng trộn
D. Mở đáy thùng
2. Vít tải thường được dùng để vận chuyển vật liệu có đặc điểm gì?
A. Hàng hóa dạng kiện
B. Vật liệu dạng dẻo dính
C. Chất lỏng
D. Vật liệu không sợ đổ vỡ khi dỡ tải
3. Vùng làm việc của máy đào gàu sấp có dạng hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật
B. Hình trụ xuyến
C. Hình chỏm câù
D. Hình nón cụt
4. Loại máy đầm nào có động cơ điện đặt bên trong quả đầm?
A. Đầm bàn
B. Đầm dùi cán cứng
C. Đầm xọc
D. Đầm thước
5. Đơn vị CV là gì?
A. Là đơn vị tính công suất, bằng 1kW
B. Là đơn vị tính công suất, bằng 1 kW
C. Là đơn vịnh tính công
D. Là đơn vị tính công suất, bằng 0,735 kW


6. Đối với búa diesel kiểu ống dẫn, bộ phận nào giữ vai trò là vật nặng rơi để tạo ra lực
đóng cọc?
A. Píttông
B. Ống dẫn

C. Xilanh
D. Bán cầu lồi
7. Loại búa nào có hệ lò xo giữa động cơ và hộp rung động?
A. Búa rung kiểu nối cứng
B. Búa hơi song động
C. Búa rung kiểu nối mềm
D. Búa thủy lực
8. Kích thanh răng sử dụng dạng truyền động nào?
A. Truyền động điện
B. Truyền động khí nén
C. Truyền động thuỷ lực
D. Truyền động cơ khí
9. Áp suất và vận tốc dòng chất lỏng trong truyền động thủy động có đặc điểm gì?
A. Áp suất lớn, vận tốc nhỏ
B. Áp suất lớn, vận tốc lớn
C. Áp suất nhỏ, vận tốc nhỏ
D. Áp suất nhỏ, vận tốc lớn
10. Trong một chu kỳ làm việc, loại máy nào phải di chuyển từ vị trí xúc dất đến vị trí dỡ
tải?
A. Máy xúc lật
B. Máy xúc gàu nghịch
C. Máy xúc gàu thuận
D. Máy xúc gàu ngoạm
11. Bộ phận số 10 trong hình vẽ sau có tác dụng gì?
A. Dùng để kéo loại máy khác
B. Dùng để lắp thiết bị phụ
C. Máy khác có thể tì vào bộ phận này để đẩy máy, tăng lực đào đất cho máy
D. Các ý trên đều đúng
12. Đường kính xilanh thủy lực là 100 mm, áp suất tác dụng lên đỉnh píttông là
120kG/cm2. Tính lực đẩy của cán píttông? (Giả thiết hiệu suất là 1).

A. 942 N
B. 9420 N
C. 942 kG
D. 9420 kG


13. Bộ phận nào nằm bên trong quả đầm của đầm dùi cán cứng?
A. Đĩa lệch tâm
B. Trục mềm
C. Trục lắc quay ngoài
D. Trục lắc quay trong
14. Tầm với R là gì?
A. Là khoảng cách tính từ điểm lật đến trọng tâm của vật
B. Là khoảng cách theo phương ngang tính từ tâm quay của máy đến tâm của palăng
nâng hạ vật
C. Là khoảng cách theo phương ngang tính từ điểm lật đến trọng tâm của vật
D. Tầm với chính là chiều dài cần
15. Loại máy nào có hệ chân chống để tăng độ ổn định của máy khi làm việc?
A. Cần trục lưu động ôtô
B. Xe bơm cần (bơm bêtông)
C. Máy đào gàu sấp di chuyển bằng bánh lốp
D. Các loại máy trên đều có hệ chân chống
16. Loại kích nào có thể được thiết kế với tải trọng nâng đến vài trăm tấn ?
A. Kích thuỷ lực
B. Kích thanh răng
C. Kích vít
D. Kích vít và kích thanh răng
17. Đối với cầu trục, cơ cấu nào có thể tạo ra sự chuyển dịch của vật cần nâng theo
phương nằm ngang?
A. Cơ cấu di chuyển cầu trục

B. Cơ cấu nâng hạ vật
C. Cơ cấu di chuyển xe con
D. Cơ cấu di chuyển xe con và cơ cấu di chuyển cầu trục
18. Truyền động bánh răng - thanh răng được ứng dụng trong cơ cấu đẩy tay gàu của loại
máy nào?
A. Máy xúc gàu nghịch điều khiển thủy lực
B. Máy xúc gàu điều khiển thủy lực
C. Máy xúc gàu thuận điều khiển bằng cáp
D. Máy xúc gàu nghịch điều khiển bằng cáp
19. Thế nào là cầu trục dẫn động chung?
A. Dùng một động cơ để dẫn động tất cả các cơ cấu của cầu trục
B. Dùng một động cơ để dẫn động các bánh xe di chuyển trên cả hai đường ray
C. Cầu trục dẫn động chung là kiểu cầu trục treo trên ray
D. Cầu trục dẫn động chung là cầu trục chỉ có một dầm
20. Loại máy nâng nào thường được dùng để nâng chuyển vật nặng trong các nhà kho,


nhà xưởng, phân xưởng sản xuất?
A. Cần trục tháp
B. Cần trục thiếu nhi
C. Cầu trục
D. Cổng trục
21. Loại truyền động nào được dùng để điều chỉnh độ nghiêng giá dẫn hướng của máy
đóng cọc?
A. Dùng xilanh thuỷ lực
B. Truyền động xích
C. Truyền động trục vít - bánh vít
D. Truyền động bánh răng
22. Tính năng suất của máy xúc một gàu, biết: dung tích gàu: 0,65m3; hệ số đầy gàu: 0,9;
hệ số độ tơi xốp của đất 1,2; hệ số sử dụng thời gian: 0,8; thời gian xúc một gàu đất trung

bình là 15s.
A. 117 m3/h
B. 166,4 m3/s
C. 93,6 m3/h
D. 93,6 m3/s
23. Cách gia tải cho lu bánh lốp?
A. Đặt các phiến gang hoặc bêtông vào thùng gia tải
B. Tăng tần số rung động
C. Đổ cát hoặc nước vào trong bánh lốp
D. Không thể gia tải cho lu bánh lốp được
24. Trong các loại búa sau, loại búa nào có số nhát búa đóng cọc trong một đơn vị thời
gian lớn hơn cả?
A. Búa diesel kiểu hai cọc dẫn
B. Búa hơi song động
C. Búa diesel kiểu ống dẫn
D. Búa hơi đơn động
25. Nguyên lý tạo ra sự rung động của máy đầm xọc là gì?
A. Rung động nhờ điện từ
B. Do các đĩa lệch tâm quay
C. Rung động thủy lực
D. Do trục lắc
26. Palăng xích thường được dùng vào những việc gì?
A. Vận chuyển vật liệu xây dựng lên cao
B. Là cơ cấu nâng vật của cầu trục
C. Kéo vật nặng theo phương ngang, nâng và lắp ráp cấu kiện khi khối lượng công việc
ít, không thường xuyên
D. Sử dụng khi độ cao nâng hay khoảng cách cần kéo nhỏ dưới 1m


27. Cơ cấu quay băng đơn giản gồm động cơ điện, hộp giảm tốc và tang cuốn băng. Biết

nđc= 1500 v/f, ihgt= 42,5. Tính vận tốc quay của tang?
A. 63750 m/s
B. 35,29 v/f
C. 63750 v/f
D. 35,29 m/s
28. Dùng máy xúc gàu thuận hiệu quả trong trường hợp nào?
A. Đào rãnh để lắp đặt đường ống
B. Tầng đất cần xúc cao hơn cao trình đặt máy
C. Nạo vét kênh mương
D. Tầng đất cần xúc thấp hơn cao trình đặt máy
29. Máy xúc gàu thuận điều khiển bằng cáp dỡ tải bằng cách nào?
A. Mở đáy gàu
B. Hạ đầu nâng dưới
C. Xoay gàu theo hướng từ tâm máy ra xa
D. Lật gàu về phía trước
30. Máy ủi nào có thể đặt lưỡi ủi nghiêng góc khác 90 độ so với trục dọc của máy?
A. Máy ủi thường
B. Máy ủi vạn năng
C. Máy ủi bánh lốp
D. Máy ủi điều khiển bằng cáp
31. Trong các loại máy sau, cự li đào chuyển đất của loại máy nào lớn hơn cả ?
A. Máy cạp
B. Máy san
C. Máy ủi
D. Máy xúc lật
32. Loại máy nào không thể thay đổi được tầm với trong quá trình làm việc?
A. Cần trục tự hành bánh xích
B. Cần trục tháp
C. Cần trục tự hành bánh lốp
D. Cần trục thiếu nhi

33. Để nâng chuyển hàng hóa dạng tấm như ván hay kính với số lượng lớn, người ta dùng
loại thiết bị mang vật nào?
A. Móc câu và ma ní
B. Thiết bị hút chân không
C. Gàu ngoạm
D. Nam châm điện
34. Ý nào đúng?


A. Bội suất palăng càng lớn thì vận tốc nâng vật càng nhỏ
B. Bội suất palăng càng lớn thì hiệu suất palăng càng thấp
C. Bội suất palăng càng lớn thì càng lợi về lực
D. Các ý trên đều đúng
35. Kích thước đường kính của quả đầm dùi trục mềm khoảng bao nhiêu mm?
A. 22 - 75
B. 60-150
C. 100 - 180
D. <30
36. Để hạ kích vít thì thao tác thế nào?
A. Mở van xả
B. Quay ngược tay quay
C. Mở phanh cóc
D. Không thể hạ được kích vít
37. Vùng làm việc của cổng trục có dạng hình gì?
A. Hình chỏm câù
B. Hình trụ xuyến
C. Chỉ nâng hạ theo phương thẳng đứng
D. Hình hộp chữ nhật
38. Kích thanh răng có độ cao nâng khoảng bao nhiêu mm?
A. 400 đến 600 mm

B. 10 đến 100 mm
C.100 đến 300 mm
D. 1 đến 5 m
39. Loại truyền động nào có khả năng ngăn ngừa quá tải?
A. Truyền động xích
B. Truyền động bánh răng
C. Truyền động trục vít - đai ốc
D. Truyền động dây đai
40. Tính năng suất máy cạp, biết: dung tích thùng: 6 m3; hệ số đầy thùng: 0,9; hệ số độ
tơi xốp của đất: 1,05; hệ số sử dụng thời gian: 0,85; thời gian một chu kỳ: 319,92s.
A. 49,19m3/h
B. 36,14 m3/h
C. 42,52 m3/h
D. 36,14 m3/s
MÃ ĐỀ THI: 013 (Đề thi gồm 40 câu, 4 trang)
Mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng nhất.
Chỉ làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm, làm bài vào đề thi sẽ không được chấm.


1. Xe ôtô vận chuyển bêtông dỡ liệu bằng cách nào?
A. Lật úp thùng trộn
B. Dùng máng dỡ liệu
C. Quay ngược thùng trộn
D. Mở đáy thùng
2. Vít tải thường được dùng để vận chuyển vật liệu có đặc điểm gì?
A. Hàng hóa dạng kiện
B. Vật liệu dạng dẻo dính
C. Chất lỏng
D. Vật liệu không sợ đổ vỡ khi dỡ tải
3. Vùng làm việc của máy đào gàu sấp có dạng hình gì?

A. Hình hộp chữ nhật
B. Hình trụ xuyến
C. Hình chỏm câù
D. Hình nón cụt
4. Loại máy đầm nào có động cơ điện đặt bên trong quả đầm?
A. Đầm bàn
B. Đầm dùi cán cứng
C. Đầm xọc
D. Đầm thước
5. Đơn vị CV là gì?
A. Là đơn vị tính công suất, bằng 1kW
B. Là đơn vị tính công suất, bằng 1 kW
C. Là đơn vịnh tính công
D. Là đơn vị tính công suất, bằng 0,735 kW
6. Đối với búa diesel kiểu ống dẫn, bộ phận nào giữ vai trò là vật nặng rơi để tạo ra lực
đóng cọc?
A. Píttông
B. Ống dẫn
C. Xilanh
D. Bán cầu lồi
7. Loại búa nào có hệ lò xo giữa động cơ và hộp rung động?
A. Búa rung kiểu nối cứng
B. Búa hơi song động
C. Búa rung kiểu nối mềm
D. Búa thủy lực
8. Kích thanh răng sử dụng dạng truyền động nào?
A. Truyền động điện
B. Truyền động khí nén
C. Truyền động thuỷ lực
D. Truyền động cơ khí

9. Áp suất và vận tốc dòng chất lỏng trong truyền động thủy động có đặc điểm gì?
A. Áp suất lớn, vận tốc nhỏ
B. Áp suất lớn, vận tốc lớn
C. Áp suất nhỏ, vận tốc nhỏ


D. Áp suất nhỏ, vận tốc lớn
10. Trong một chu kỳ làm việc, loại máy nào phải di chuyển từ vị trí xúc dất đến vị trí dỡ
tải?
A. Máy xúc lật
B. Máy xúc gàu nghịch
C. Máy xúc gàu thuận
D. Máy xúc gàu ngoạm
11. Bộ phận số 10 trong hình vẽ sau có tác dụng gì?
A. Dùng để kéo loại máy khác
B. Dùng để lắp thiết bị phụ
C. Máy khác có thể tì vào bộ phận này để đẩy máy, tăng lực đào đất cho máy
D. Các ý trên đều đúng
12. Đường kính xilanh thủy lực là 100 mm, áp suất tác dụng lên đỉnh píttông là
120kG/cm2. Tính lực đẩy của cán píttông? (Giả thiết hiệu suất là 1).
A. 942 N
B. 9420 N
C. 942 kG
D. 9420 kG
13. Bộ phận nào nằm bên trong quả đầm của đầm dùi cán cứng?
A. Đĩa lệch tâm
B. Trục mềm
C. Trục lắc quay ngoài
D. Trục lắc quay trong
14. Tầm với R là gì?

A. Là khoảng cách tính từ điểm lật đến trọng tâm của vật
B. Là khoảng cách theo phương ngang tính từ tâm quay của máy đến tâm của palăng
nâng hạ vật
C. Là khoảng cách theo phương ngang tính từ điểm lật đến trọng tâm của vật
D. Tầm với chính là chiều dài cần
15. Loại máy nào có hệ chân chống để tăng độ ổn định của máy khi làm việc?
A. Cần trục lưu động ôtô
B. Xe bơm cần (bơm bêtông)
C. Máy đào gàu sấp di chuyển bằng bánh lốp
D. Các loại máy trên đều có hệ chân chống
16. Loại kích nào có thể được thiết kế với tải trọng nâng đến vài trăm tấn ?
A. Kích thuỷ lực
B. Kích thanh răng
C. Kích vít
D. Kích vít và kích thanh răng
17. Đối với cầu trục, cơ cấu nào có thể tạo ra sự chuyển dịch của vật cần nâng theo
phương nằm ngang?
A. Cơ cấu di chuyển cầu trục
B. Cơ cấu nâng hạ vật
C. Cơ cấu di chuyển xe con
D. Cơ cấu di chuyển xe con và cơ cấu di chuyển cầu trục


18. Truyền động bánh răng - thanh răng được ứng dụng trong cơ cấu đẩy tay gàu của loại
máy nào?
A. Máy xúc gàu nghịch điều khiển thủy lực
B. Máy xúc gàu điều khiển thủy lực
C. Máy xúc gàu thuận điều khiển bằng cáp
D. Máy xúc gàu nghịch điều khiển bằng cáp
19. Thế nào là cầu trục dẫn động chung?

A. Dùng một động cơ để dẫn động tất cả các cơ cấu của cầu trục
B. Dùng một động cơ để dẫn động các bánh xe di chuyển trên cả hai đường ray
C. Cầu trục dẫn động chung là kiểu cầu trục treo trên ray
D. Cầu trục dẫn động chung là cầu trục chỉ có một dầm
20. Loại máy nâng nào thường được dùng để nâng chuyển vật nặng trong các nhà kho,
nhà xưởng, phân xưởng sản xuất?
A. Cần trục tháp
B. Cần trục thiếu nhi
C. Cầu trục
D. Cổng trục
21. Loại truyền động nào được dùng để điều chỉnh độ nghiêng giá dẫn hướng của máy
đóng cọc?
A. Dùng xilanh thuỷ lực
B. Truyền động xích
C. Truyền động trục vít - bánh vít
D. Truyền động bánh răng
22. Tính năng suất của máy xúc một gàu, biết: dung tích gàu: 0,65m3; hệ số đầy gàu: 0,9;
hệ số độ tơi xốp của đất 1,2; hệ số sử dụng thời gian: 0,8; thời gian xúc một gàu đất trung
bình là 15s.
A. 117 m3/h
B. 166,4 m3/s
C. 93,6 m3/h
D. 93,6 m3/s
23. Cách gia tải cho lu bánh lốp?
A. Đặt các phiến gang hoặc bêtông vào thùng gia tải
B. Tăng tần số rung động
C. Đổ cát hoặc nước vào trong bánh lốp
D. Không thể gia tải cho lu bánh lốp được
24. Trong các loại búa sau, loại búa nào có số nhát búa đóng cọc trong một đơn vị thời
gian lớn hơn cả?

A. Búa diesel kiểu hai cọc dẫn
B. Búa hơi song động
C. Búa diesel kiểu ống dẫn
D. Búa hơi đơn động
25. Nguyên lý tạo ra sự rung động của máy đầm xọc là gì?
A. Rung động nhờ điện từ
B. Do các đĩa lệch tâm quay
C. Rung động thủy lực
D. Do trục lắc


26. Palăng xích thường được dùng vào những việc gì?
A. Vận chuyển vật liệu xây dựng lên cao
B. Là cơ cấu nâng vật của cầu trục
C. Kéo vật nặng theo phương ngang, nâng và lắp ráp cấu kiện khi khối lượng công việc
ít, không thường xuyên
D. Sử dụng khi độ cao nâng hay khoảng cách cần kéo nhỏ dưới 1m
27. Cơ cấu quay băng đơn giản gồm động cơ điện, hộp giảm tốc và tang cuốn băng. Biết
nđc= 1500 v/f, ihgt= 42,5. Tính vận tốc quay của tang?
A. 63750 m/s
B. 35,29 v/f
C. 63750 v/f
D. 35,29 m/s
28. Dùng máy xúc gàu thuận hiệu quả trong trường hợp nào?
A. Đào rãnh để lắp đặt đường ống
B. Tầng đất cần xúc cao hơn cao trình đặt máy
C. Nạo vét kênh mương
D. Tầng đất cần xúc thấp hơn cao trình đặt máy
29. Máy xúc gàu thuận điều khiển bằng cáp dỡ tải bằng cách nào?
A. Mở đáy gàu

B. Hạ đầu nâng dưới
C. Xoay gàu theo hướng từ tâm máy ra xa
D. Lật gàu về phía trước
30. Máy ủi nào có thể đặt lưỡi ủi nghiêng góc khác 90 độ so với trục dọc của máy?
A. Máy ủi thường
B. Máy ủi vạn năng
C. Máy ủi bánh lốp
D. Máy ủi điều khiển bằng cáp
31. Trong các loại máy sau, cự li đào chuyển đất của loại máy nào lớn hơn cả ?
A. Máy cạp
B. Máy san
C. Máy ủi
D. Máy xúc lật
32. Loại máy nào không thể thay đổi được tầm với trong quá trình làm việc?
A. Cần trục tự hành bánh xích
B. Cần trục tháp
C. Cần trục tự hành bánh lốp
D. Cần trục thiếu nhi
33. Để nâng chuyển hàng hóa dạng tấm như ván hay kính với số lượng lớn, người ta dùng
loại thiết bị mang vật nào?
A. Móc câu và ma ní
B. Thiết bị hút chân không
C. Gàu ngoạm
D. Nam châm điện
34. Ý nào đúng?
A. Bội suất palăng càng lớn thì vận tốc nâng vật càng nhỏ
B. Bội suất palăng càng lớn thì hiệu suất palăng càng thấp


C. Bội suất palăng càng lớn thì càng lợi về lực

D. Các ý trên đều đúng
35. Kích thước đường kính của quả đầm dùi trục mềm khoảng bao nhiêu mm?
A. 22 - 75
B. 60-150
C. 100 - 180
D. <30
36. Để hạ kích vít thì thao tác thế nào?
A. Mở van xả
B. Quay ngược tay quay
C. Mở phanh cóc
D. Không thể hạ được kích vít
37. Vùng làm việc của cổng trục có dạng hình gì?
A. Hình chỏm câù
B. Hình trụ xuyến
C. Chỉ nâng hạ theo phương thẳng đứng
D. Hình hộp chữ nhật
38. Kích thanh răng có độ cao nâng khoảng bao nhiêu mm?
A. 400 đến 600 mm
B. 10 đến 100 mm
C.100 đến 300 mm
D. 1 đến 5 m
39. Loại truyền động nào có khả năng ngăn ngừa quá tải?
A. Truyền động xích
B. Truyền động bánh răng
C. Truyền động trục vít - đai ốc
D. Truyền động dây đai
40. Tính năng suất máy cạp, biết: dung tích thùng: 6 m3; hệ số đầy thùng: 0,9; hệ số độ
tơi xốp của đất: 1,05; hệ số sử dụng thời gian: 0,85; thời gian một chu kỳ: 319,92s.
A. 49,19m3/h
B. 36,14 m3/h

C. 42,52 m3/h
D. 36,14 m3/s



×