Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Chủ đề 1 ý nghĩa, tầm quan trọng của việc chọn nghề có cơ sở khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.86 KB, 30 trang )

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG

CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH
KHỐI 9 HỌC TẬP HƯỚNG NGHIỆP
NĂM HỌC: 2015-2016

Giáo viên: Lê Vũ Phương
Đơn vị: THCS Lê Hồng Phong


Mét sè vÊn ®Ò
chung vÒ GIÁO
DỤC HƯỚ NG
NGHIỆP

Néi dung (2 tiết)


Phần 1
Những vấn đề chung


sở tâm lí học của HN
Thực trạng công tác HN
HN cho học sinh phổ thông


C¬ së t©m lÝ häc cña
hưíng nghiÖp
NghÒ
X



X
X
X
X X
X
X X
X
X
X
X

Nh©n c¸ch
0

0

0
0
O 0 0
0 0
0
0 0
0
0

Sù phï hîp nghÒ


Phân loại nghề (Theo đối tợng lao động)

Loại nghề

Đối tợng lao động
Sinh vật, tổ chức hữu cơ,

Ngời - Thiên

nhiên

Ngời - Kĩ thuật

các quá trình vi sinh

Ví dụ

Nông lâm ng nghiệp

vật...
Thiết bị kĩ thuật, đối

Kĩ s, các nghề thợ

tợng vật chất, nguyên

...

vật liệu, năng lợng...
Ngời Ngời

Con ngời, nhóm ngời,


Dạy học, nghề y,

tập thể...

bán hàng, quản lí,
...

Ngời - Dấu hiệu

Ngời - Nghệ thuật

Dấu hiệu, con số, mã số,

Kế toán, xếp chữ,

công thức,ngôn ngữ

lập trình máy tính...

Các loại hình NT, bộ

Nhạc, hoạ, điêu

phận, thuộc tính của

khắc, thêu, sơn mài,

chúng


nhà thơ...


Cấu trúc nhân cách
Xu

hớng nghề nghiệp
Kinh nghiệm nghề nghiệp.
Những đặc điểm của các quá
trình phản ánh tâm lí.
Đặc điểm về khí chất, giới tính,
lứa tuổi và bệnh lí.


Sự phù hợp nghề :
Mối quan hệ tơng xứng: yêu cầu của nghề và
các phẩm chất tâm, sinh lí.
-Các tiêu chí về sinh lí: thể lực, hệ thần
kinh ...
- Các tiêu chí về tâm lí: năng lực, đặc điểm
tâm lí ...
Đặc điểm Sự phù hợp nghề:
- Mang tính tơng đối: Mỗi ngời phù hợp với 1
nhóm nghề.
- Một số nghề phù hợp tuyệt đối.
- Phù hợp nghề hình thành và phát triển trong
quá trình học tập, học nghề và hoạt động nghề
nghiệp.



Quy trình hớng nghiệp
Định
hớng
nghề
Chọn
nghề

Thích
ứng
nghề
Học
nghề

Phù
hợp
nghề
Hoạt
động
nghề

Bồi dỡng
Đào tạo lại


Hớng nghiệp trên bình diện
xã hội
Là hệ thống tác động của xã hội:

GD học


Y học

Xã hội học

Kinh tế học
Giúp thể hệ trẻ chọn nghề phù hợp hứng
thú, năng lực bản thân, nhu cầu nhân
lực các ngành, nghề trong nền KTQD
(Khâu tuyển chọn nghề).


Hớng nghiệp cho HSPT


Gồm các biện pháp giáo dục của
GD , NT và XH.Trong đó NT đóng
vai trò chủ đạo nhằm hớng dẫn,
chuẩnbị cho thế hệ trẻ về t tởng, ý
thức, tâm lí, kĩ năng để họ lựa chọn
và đi vào lao động ở các ngành, nghề
XH đang cần phát triển đồng thời lại
phù hợp với hứng thú, năng lực cá
nhân.


Nhiệm vụ công tác HN cho HSPT
Giúp

HS tìm hiểu thế giới NN: TĐ
đối với nghề, nghề cần PT; y/c của

nghề; đào tạo nghề.
Hình thành hứng thú NN: quan
trọng nhất tạo nên phù hợp nghề.
Hình thành, phát triển năng lực
NN.
T vấn chọn nghề
Giáo dục thái độ LĐ -GD đạo đức
và lơng tâm NN


Các con đờng hớng nghiệp
1. HN qua dạy học các môn văn hoá.
2. HN qua dạy học môn Công nghệ,
Nghề phổ thông, LĐSX...
3. HN qua các buổi giáo dục hớng
nghiệp
4. HN qua các phơng tiện thông tin đại
chúng, gia đình, các tổ chức xã
hội ...


Thực trạng của công tác HN
Nhận thức:

- Quen thuộc: bao cấp; HN vào
DN, CQ nhà nớc, tập thể (cha tự
tạo việc làm).
- HN theo xu hớng chuyển đổi cơ
cấu KT;
- Con ngời năng động, thích ứng

với thị trờng
Thực hiện công tác HN:
- Nhận thức
- Điều kiện thực hiện


PhÇn II Ch¬ng
tr×nh GDHN cho
HS Phổ Thông


1. Quan ®iÓm x©y dùng ch
¬ng tr×nh







Ho¹t ®éng gi¸o dôc
KÕ thõa u ®iÓm ch¬ng tr×nh

Néi dung ®îc cÊu tróc thµnh
c¸c chñ ®Ò.
HS lµ chñ thÓ cña ho¹t ®éng
chän nghÒ.


2. Nội dung chơng trình

Định hớng phát triển KT-XH của địa phơng, cả nớc; Nhu cầu về thị trờng
lao động; Thông tin nghề nghiệp và cơ sở đào tạo; Năng lực bản thân, hoàn
cảnh và truyền thống nghề nghiệp gia đình; Lập kế hoạch nghề nghiệp tơng
lai; Chủ động lựa chọn đợc hớng đi sau khi tốt nghiệp THCS.


9

3. Chơng trình GDHN lớp 9
-ý nghĩa, cơ sở KH
ý nghĩa, tầm quan trọng
của việc chọn nghề có cơ - Những nguyên tắc
sở khoa học
chọn nghề

-Tự đánh giá năng lực
10 Tìm hiểu năng lực bản
thân và truyền thống nghề bản thân.
nghiệp gia đình
- Phát triển năng lực

11 Thế giới nghề nghiệp
quanh ta

-Tính

đa dạng, phong
phú của TGNN
-Bản mô tả nghề


12 Tìm hiểu thông tin một số -Phơng pháp tìm hiểu
nghề phổ biến ở địa phơng thông tin nghề
-Tìm hiểu thông tin một
số nghề phổ biến ở ĐP


1 Tìm hiểu hệ thống giáo
dục phổ thông và
GDNN

-Thông

tin các trờng
THPT; TCCN, DN; PP tìm
thông tin

2 Các hớng đi sau khi tốt
nghiệp THCS

-Các

3 T vấn hớng nghiệp

-Những

hớng đi sau THCS
-Lựa chọn hớng đi
sai lầm khi chọn

nghề

-T vấn cho HS

-Đặc điểm phát triển KT4 ĐH phát triển KT-XH
của địa phơng và cả nớc XH
-Nhu cầu việc làm

5 Tìm hiểu TT về thị trờng -Đặc điểm và yêu cầu của

thị trờng LĐ
-Thông tin


PhÇn III
Ph¬ng ph¸p
tæ chøc GDHN


1. Một số quan điểm đổi mới PP
trọng tính GD của công tác HN
 Phát huy tính năng động, sáng tạo
của HS
 Tự học, tự tu dưỡng để tạo sự phù
hợp nghề
 Quan để
i m hoạt động trong dạy học
 Gắn GDHN với thực tiễn cuộc s ống
 Coi


2.2.2. PP iều tra tìm thông tin

1. Chuẩn bị điều tra

Xác

định vấn đề: Điều tra cái gì?

Nội

dung điều tra: bảng câu hỏi

Tổ

chức điều tra: nhóm, nguồn, t/gian, kết quả.

2. Tiến hành điều tra

Nguồn
Tìm

thông tin: hỏi ai? tìm ở đâu?

thông tin gì?

Cách

ghi chép.

3. Xử lí thông tin

Các


nhóm trình bày kết quả, (thảo luận tại lớp).

4. GV bổ sung, kết luận.


Phơng pháp thảo luận

1. GV muốn biết ý kiến, kinh
nghiệm hs; hay những ý kiến, kinh
nghiệm này giúp ích cho hs khác.
2. Hình thành cho HS các khái
niệm, giá trị, thái độ và cảm xúc.
3. Giúp cho HS đánh giá một vấn
đề, ý kiến nào đó.


Chuẩn bị cho buổi thảo luận
1. Xác định mục tiêu buổi thảo luận.
2. Lập kế hoạch cho buổi thảo luận.
Nội dung thảo luận
Bố cục nội dung thảo luận:
+ Tình huống
+ Hệ thống các câu hỏi v.v.

Một buổi thảo luận thành công cần có bố cục
chi tiết, rõ ràng, cẩn thận.
3. Chuẩn bị về tổ chức.
GV :
HS :



Điều khiển buổi thảo luận
1. Bố trí chỗ ngồi.
2. Khởi động
3. Đặt câu hỏi hoặc tạo tình huống




Câu hỏi mở
Câu hỏi vòng tròn
Tình huống hấp dẫn và dễ lôi cuốn HS khác tham gia.

4. Đi đến 1 kết luận chung, tránh phản bác nhau.
5. Thảo luận và tranh luận
Thảo luận

Tranh lun

- Mang tính khám phá.
- Cùng đi đến 1 kết luận chung.
- Tự suy đoán và tự thay đổi
quan điểm

- Phong cách mang tính cạnh
tranh.
- Có thắng, thua.



Mét sè t×nh huèng cã thÓ gÆp trong buæi
th¶o luËn


×