Xem hình vẽ, hãy so sánh các đoạn thẳng, các góc ?
400
400
Em có nhận xét gì về các góc, các cạnh của 2 tam giác
ABC và MNP ?
700
700
600
500
600
500
?1. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm
rằng trên hình vẽ sau ta có:
AB = A' B ' , AC = A'C ' , BC = B 'C '
µ ',
µ'
µA = µ
µ =B
µ =C
A' ,
B
C
A'
A
B
C
Hình 60
C'
B'
?1. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm
rằng trên hình vẽ sau ta có:
AB = A' B ' , AC = A'C ' , BC = B 'C '
µ ',
µ'
µA = µ
µ =B
µ =C
A' ,
B
C
A'
A
B
C
C'
B'
Hình 60
Hai tam giác ABC và A'B'C' như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.
* Hai đỉnh tương ứng: A và A', B và B', C và C'.
* Hai góc tương ứng : A và A', B và B', C và C'.
* Hai cạnh tương ứng: AB và A'B', AC và A'C', BC và B'C'.
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau có:
Tam giác ABC bằng tam giác A'B'C'.
A'
A
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
B
C
C'
B'
Hình 60
AB = A' B ' , AC = A'C ' , BC = B 'C '
µ ',
µ'
µA = µ
µ =B
µ =C
A' ,
B
C
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau thì có:
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu:
VABC = VA' B 'C '
' '
AB = A' B ' , AC = AC
, BC = B 'C '
Nêú
µ'
µ ',
µ'
µ =B
µ =C
B
C
µA = A ,
Tam giác ABC bằng tam giác A'B'C'.
1. nh ngha:
Hai tam giỏc bng nhau thỡ cú:
Bi tp 1: Cho hỡnh v:
M
A
+ Cỏc cnh tng ng bng nhau.
+ Cỏc gúc tng ng bng nhau.
2. Kớ hiu:
B
VABC = VA' B 'C '
AB = A' B ' , AC = A'C ' , BC = B 'C '
Nờỳ
à'
à ',
à'
à =B
à =C
B
C
àA = A ,
C
P
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các
cạnh hoặc các góc bằng nhau đợc đánh dấu bởi những
ký hiệu giống nhau) ? Nếu có, hãy viết ký hiệu về sự
bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm đỉnh tơng ứng với đỉnh A, góc tơng ứng với góc N,
cạnh tơng ứng với cạnh AC.
à = ...
c) Điền vào chỗ trống ( ): ACB =.; AC =; B
N
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau thì có:
Bài tập 1: Cho hình vẽ:
M
A
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu:
B
C
P
Giải
a) ∆ ABC = ∆ MNP.
b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M.
- Góc tương ứng với góc N là góc B.
- Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP.
VABC = VA' B 'C '
AB = A B , AC = A C , BC = B C
Nêú
µ'
µ ',
µ'
µ =B
µ =C
B
C
µA = A ,
'
'
'
'
'
'
µ =N
µ
c) ∆ ACB = ∆ MPN, AC = MP, B
N
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau thì có:
Bài tập 2: Cho ∆ ABC = ∆ DEF.
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
D
A
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu:
E
B
700
500
3
C
Hình 62
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ?
VABC = VA' B 'C '
AB = A' B ' , AC = A'C ' , BC = B 'C '
Nêú
µ'
µ ',
µ'
µ =B
µ =C
B
C
µA = A ,
F
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau thì có:
Bài tập 2: Cho ∆ ABC = ∆ DEF.
D
A
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu:
E
B
700
500
3
C
Hình 62
Giải:
µ +C
µ =1800 .
- Xét VABC có: µA + B
µ +C
µ)
⇒ µA = 1800 − ( B
VABC = VA B C
'
'
'
AB = A' B ' , AC = A'C ' , BC = B 'C '
Nêú
µ'
µ ',
µ'
µ =B
µ =C
B
C
µA = A ,
= 1800 − ( 700 + 500 ) = 600.
- Vì VABC = VABC ( gt ).
µ = µA = 600 và BC = EF = 3.
⇒D
F
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau thì có:
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu:
Bài tập 3: Cho ∆ ABC = ∆ HIK.
a) Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC, góc tương
ứng với góc H.
b) Tìm các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.
Giải:
a) - Cạnh tương ứng với cạnh BC là cạnh IK.
- Góc tương ứng với góc H là góc A.
b) Các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau là:
VABC = VA' B 'C '
AB = A' B ' , AC = A'C ' , BC = B 'C '
Nêú
µ'
µ ',
µ'
µ =B
µ =C
B
C
µA = A ,
AB = HI , AC = HK , BC = IK
µA = H
µ, B
µ = I$,
µ =K
µ
C
1. Định nghĩa:
Bài tập 4:
Hai tam giác bằng nhau thì có:
∆ ABC và ∆ DEF có bằng nhau hay không? Vì sao ?
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu:
VABC = VA' B 'C '
AB = A' B ' , AC = A'C ' , BC = B 'C '
Nêú
µ'
µ ',
µ'
µ =B
µ =C
B
C
µA = A ,
1. Định nghĩa:
Bài tập 5:
Hai tam giác bằng nhau thì có:
∆ MNP và ∆ SQT có bằng nhau hay không? Vì sao ?
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu:
VABC = VA' B 'C '
AB = A' B ' , AC = A'C ' , BC = B 'C '
Nêú
µ'
µ ',
µ'
µ =B
µ =C
B
C
µA = A ,
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài tập 10,11 SGK/Trg.112. 19,21- SBT/Trg.100.
!