Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 26: Khúc xạ ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.96 KB, 21 trang )

Phạm Hiển Khúc xạ ánh sáng-THPT
NG
1
CHƯƠNG VI
CHƯƠNG VI
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Các định luật cơ bản của quang hình học:
Các định luật cơ bản của quang hình học:
-
Định luật truyền thẳng ánh sáng.
Định luật truyền thẳng ánh sáng.
-
Định luật phản xạ ánh sáng.
Định luật phản xạ ánh sáng.
-
Định luật khúc xạ ánh sáng
Định luật khúc xạ ánh sáng
Phạm Hiển Khúc xạ ánh sáng-THPT
NG
2
Willebrord Snell
(1580 – 1626)
René Descartes
(1596-1650)
Phạm Hiển Khúc xạ ánh sáng-THPT
NG
3
Tiết
Tiết



51
51


Sự khúc xạ ánh sáng
Sự khúc xạ ánh sáng

I. Sự khúc xạ ánh sáng.
I. Sự khúc xạ ánh sáng.
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
2. Định luật khúc xạ ánh sáng.
2. Định luật khúc xạ ánh sáng.

II. Chiết suất của môi trường.
II. Chiết suất của môi trường.
1. Chiết suất tỉ đối.
1. Chiết suất tỉ đối.
2. Chiết suất tuyệt đối.
2. Chiết suất tuyệt đối.

III. Tính thuận nghịch của chiều truyền as
III. Tính thuận nghịch của chiều truyền as
Nội dung bài học
Nội dung bài học
Phạm Hiển Khúc xạ ánh sáng-THPT
NG
4
I. Sự khúc xạ ánh sáng.

1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
a. Thí nghiệm.
- Thí nghiệm với cặp môi trường: không khí - nước
- Thí nghiệm với cặp môi trường: không khí - thuỷ tinh
Tia sáng bị gãy khúc ở ngay mặt phân cách giữa
hai môi trường hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
Nhận xét:
Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng lệch phương(gãy khúc)
của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách
giữa hai môi trường trong suốt khác nhau
b. Định nghĩa.
S’
2
1
I
i’i
N
N’
r
R
S
Phạm Hiển Khúc xạ ánh sáng-THPT
NG
5
2. Định luật khúc xạ ánh sáng.
a. Thiết lập.
+ SI: Tia tới
+ I: điểm tới
+ N’IN: Pháp tuyến với
mặt phân cách tại I

+ IR: Tia khúc xạ
+ i: góc tới, r: góc khúc xạ
+ mặt phẳng chứa (SI;IN) gọi
là mặt phẳng tới
N
N’
R
I
S
i
r
1
2
Phạm Hiển Khúc xạ ánh sáng-THPT
NG
6
i (độ) r(độ) sini sinr
0
10
20
30
40
50
60
70
80
0
6,5
13
19,5

25,5
31
35
39
41,5
0
0,174
0,342
0,500
0,643
0,766
0,866
0,940
0,985
0
0,113
0,225
0,334
0,431
0,515
0,574
0,629
0,663
Bảng 26.1 SGK
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc sinr theo sini
.
.
.
.
.

.
.
.
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,80,2 0,4 0,6 1
sin i
sin r
O
Phạm Hiển Khúc xạ ánh sáng-THPT
NG
7
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia
pháp tuyến so với tia tới
- Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc
tới (sini) và sin góc khúc xạ (sinr) luôn không đổi
b. Nội dung định luật.
=
rsin
isin
Hằng số
S’
2
1
I

i’i
N
N’
r
R
S
Phạm Hiển Khúc xạ ánh sáng-THPT
NG
8
II. Chiết suất của môi trường .
1. Chiết suất tỉ đối.
21
n
rsin
isin
=
Tỉ số không đổi sini/sinr được gọi là chiết suất tỉ
đối n
21
của môi trường (2) (chứa tia khúc xạ) đối với môi
trường (1) (chứa tia tới)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×