Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 9 cấu trúc rẽ nhánh1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.07 KB, 24 trang )

Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Trong Turbo Pascal, để lưu một chương trình ta
thực hiện:
a) Nhấn phím F2

b) Nhấn phím F5

c) Nhấn tổ hợp phím Alt + F2

d) Nhấn tổ hợp phím Alt + F2


Kiểm tra bài cũ:
Câu 2: Trong Turbo Pascal, để biên dòch chương trình
ta thực hiện:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9

b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7

c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F8

d) Nhấn tổ hợp phím Alt + F9


Kiểm tra bài cũ:
Câu 3: Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi Turbo
Pascal, ta thực hiện:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9

b) Nhấn tổ hợp phím Alt+X


c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X

d) Nhấn tổ hợp phím Alt + F9


Kiểm tra bài cũ:
Câu 4: Vì sao phải nhấn tổ hợp phím Alt + F9 để biên
dòch chương trình? Nếu ta bỏ qua bước này được không?


Kiểm tra bài cũ:
Câu 4: Vì sao phai nhấn tổ hợp phím Alt + F9 để biên dich
chương trình? Nếu ta bỏ qua bước này được khơng?

Phải nhấn tổ hợp phím Alt + F9 để biên dòch
chương trình vì nếu chương trình có lçi cú pháp,
phần mềm sẽ hiển thò một thông báo. Cần
phải sửa lçi nếu có, lưu lại chương trình rồi
tiến hành biên dòch lại cho tới khi không còn
lçi.


Bà i 9

GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN TIN HỌC LỚP 11


1. RẼ NHÁNH

1. Rẽ nhánh


Nếu X<=50 thì lớp học sẽ được nghỉ thực hành. (1)
→ Dạng phủ định của mệnh đề trên là:
Nếu điện không bị mất/ thì lớp sẽ học bình thường. (2)
Dạng (1) hoặc (2) thuộc vào dạng điều kiện thiếu
của mệnh đề.
Nếu……..thì……..
Gộp (1) và (2) ta có dạng đủ của mệnh đề.
Nếu điện bị mất thì lớp học sẽ được nghỉ thưc hành,
nếu không thì lớp sẽ học bình thường.
Thuộc vào dạng điều kiện đủ:
Nếu……..thì…….nếu không thì….


1. Rẽ nhánh



Dạng thiếu:
Nếu <điều kiện> đúng thì thực hiện <công việc>
Dạng đủ:
Nếu <điều kiện> đúng thì thực hiện <công việc 1>
Nếu không thì thực hiện <công việc 2>


Xe ùt ví dụ ư ùng dụng

Ví dụ: Giải phương trình bậc hai:
ax 2+bx+c =0 (a ≠ 0)
Các em hãy cho biết các bước giải

phương trình bậc hai ở trên?

Nhập c ác he ä s o á a, b, c (a



0)

Tính bie ät s o á De lta: D = b 2 - 4ac
Ne áu D kho âng âm, tính và đư a ra
c ác ng hie äm, ng ư ơ ïc lại thì tho âng
báo phư ơ ng trình vo â ng hie äm.


S ơ đo à thuật to án mo â tả g iải phư ơ ng trình bậc 2 (a ≠0)

Như vậy, sau khi tính
Delta D, tuỳ thuộc
vào giá trò của D,
một trong hai thao tác
sẽ được thực hiện.

Nhập a, b, c
D ← b2 – 4ac
Sai

D ≥ 0?

Đúng


Tính và ro ài
đư a ra
ng hie äm thư ïc

Tho âng
báo vo â
ng hie äm

Kết thúc


Nếu … thì

Nếu … thì…,
nếu khơng
thì

Cấu
Cấutrúc
trúcdùng
dùngđể
đểmơ
mơtảtảcác
cácmệnh
mệnhđề
đềcó
códạng
dạngnhư
nhưvậy
vậygọi

gọilà:
là:

CẤU
CẤUTRÚC
TRÚCRẼ
RẼNHÁNH
NHÁNHTHIẾU
THIẾUVÀ
VÀĐỦ
ĐỦ


2. CÂU LỆNH IF – THEN

a. Dạng thiếu
Nếu <ĐK> thì <CV>

Nếu <ĐK> thì <CV1>nếu không thì <CV2>
PASCAL

PASCAL

IF <ĐK> THEN <CL>;

Trong ®ã:

b. Dạng đủ

IF <ĐK> THEN <CL1> ELSE <CL2>;


- IF, THEN, ELSE lµ c¸c tõ kho¸.
- §iÒu kiÖn lµ biÓu thøc cã gi¸ trÞ l«gic.
- C©u lÖnh, CL1,CL2 lµ mét lÖnh cña TP.

SƠ ĐỒ KHỐI


a. Sơ đồ khối Dạng thiếu

Điều kiện

Câu lệnh

b. Sơ đồ khối Dạng đủ:

Điều kiện

Câu lệnh 1

Câu lệnh 2

Ý nghĩa câu lệnh rẽ nhánh:
Dạng thiếu:
Dạng đủ:

Kiểm tra ĐK nếu đúng thì thực hiện CL, ngược lại thì
bỏ qua câu lệnh và thoát khỏi lệnh if-then.

Kiểm tra nếu ĐK đúng thì thực hiện CL1, ngược lại thì thực hiện CL2


L­u ý:- Sau Then và sau else chỉ có 1 c©u lệnh chương trình.
- Trước Else không chứa dấu “;”


VD1: Kiểm tra n, nếu n chia hết cho 2 thì xuất ra màn hinh
thông báo “n là số chẵn”

-Dạng thiếu: if n mod 2 = 0 then write(‘n chan’);

- Dạng đủ:
if n mod 2 = 0 then write(‘n chan’)
Else write (‘n khong la so chan’);


Xe ùt ví dụ ư ùng dụng
Ví d ụ:2: Các em hãy dùng câu lệnh
IF - THEN (theo 2 dạng) viết lệnh để
tìm số lớn nhất (m ax) trong hai số a
và b.

- Dùng câu lệnh gán max:=a và lệnh IF-THEN dạng
thiếu:
IF b > a THEN max:=b;
- Dùng một lệnh IF-THEN dạng đủ:
IF b > a THEN max:=b ELS E max:=a;


PHIẾU HỌC TẬP
Các em hãy dùng câu lệnh IF - THEN (theo 2 dạng)

để viết lệnh:
Bài 1: Nếu điểm trung bình >=5 thì xuất ra màn hình thông báo “Bạn đã đậu”
- Dạng thiếu: if DTB>= 5 then write(‘Ban da dau’);
- Dạng đủ:
if DTB>= 5 then write(‘Ban da dau’)
else write(‘Ban da dau’);
Bài 2: Kết luận nghiệm PT bậc hai:
- Dạng thiếu: if D<0 then writeln(‘phuong trinh vo nghiem’);
- Dạng đủ:
if D<0 then writeln(‘phuong trinh vo nghiem’)
else writeln(‘phuong trinh co nghiem’);


Sau từ khóa then và else chỉ có một
câu lệnh, trong thực tế thường lại là
nhiều câu lệnh. Như vậy, với nhiều
câu lệnh thực thực hiện cho một đều
kiện thì ta phải đặt giữa cặp từ khoá
Begin và End.
Và với cấu trúc như vậy trong Pascal
gọi là câu lệnh ghép.


3. C©u lÖnh ghÐp

Trong TP cho phÐp gép nhiÒu c©u lÖnh thµnh mét c©u lÖnh gäi lµ
c©u lÖnh ghÐp, cã d¹ng:
BEGIN
< câu lệnh>;
END;


VÝ dô:
IF Delta<0 THEN Writeln(‘Phuong trinh vo nghiem’)
ELSE
BEGIN
X1:= (-B + SQRT(Delta))/(2*A);
X2:= (-B - SQRT(Delta))/(2*A);
Writeln(‘ Nghiem X1= ’, X1:5:1);
Writeln(‘ Nghiem X2= ’, X2:5:1);
END;


Sau Else không có dấu “;”

Câu lệnh ghép sau Else

Sau End có dấu “;”


Trắc nghiệm
Câu 1: Cho

biết kết quả hiển thị lên màn hình của đoạn chương trình sau:

Var a, b,max: word;
A:= 100; b:=5;
Max:=a;
If b>a then max:=b;
Write(‘so lon nhat la: ‘, max);
A. so lon nhat la: max


B. 100

C. so lon nhat la: 100

d. so lon nhat la: 5

Đáp án: Câu C


Trắc nghiệm
Câu 2: Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
Var a,b: integer;
A:=5; b:=2;
If a>b then write(a+b) ;
A. 7

B. a+b

C. 5+2

D. không in gì cả

Đáp án: Câu A


Trắc nghiệm
Câu 3: Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
Var a: integer;
A:=7;

If a mod 2=0 then write(‘a la so chan’) else write(‘a la so le’);
A. a la so chan

B. a la so le

C. 7 la so le

D. báo lỗi ngữ pháp

Đáp án: Câu B


Bµi tËp v ề nh à:
Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
1.

x+2
y = 1+
x +1

2.

x 2 + y 2

z = x+ y
 0,5


Nếu


x2 + y2 ≤ 1

nếu

x2 + y2 > 1



y≥x

nếu

x2 + y2 > 1



y

CỦNG CỐ
Cấu trúc mo â tả c ác me änh đe à c o ù dạng :
“Ne áu … thì…”
“Ne áu … thì … , ne áu kho âng thì …”
Đây là c âu le änh re õ nhánh.
Le änh re õ nhánh dạng thie áu:
IF <đie àu kie än> THEN <c âu le änh>;

Le änh re õ nhánh dạng đủ:
IF <đie àu kie än> THEN <c âu le änh 1> ELS E <c âu le änh 2>;


Câu le änh g he ùp:
BEGIN
BEGIN

ác ccâu
âu
lelệnh>;
änh>;

END;
END;



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×