Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Phần mềm tạo banme hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.55 KB, 13 trang )

GIAÛI TÍCH

Giáo viên: LƯU THỊ NHÀN
Trường THPT Trại Cau

12


Phương pháp tính tích phân từng phần
b

1.Công thức:

∫ u ( xb)v '( x)dx = u ( x)v(bx)
a



b



b
a

b

− ∫ v ( x )u '( x)dx
a

udv = uv a − vdu (*)


hay
Em
Em hãy
hãy
nêu
a nêu
a
xcông
) và thức
v = vtính
( x) là hai hàm số có đạo hàm
Với u = u (công
thức
tính
phân
b] .
liên tục trêntích
đoạn
[ a;từng
tích
phân
từng
phần?
phần?
2.Cách giải:
du = u ' ( x ) dx
Bước 1. Đặt

u = u ( x )


=>


dv = v ' ( x ) dx
v = ∫ dv = v ( x )

Bước 2. Thay vào CT(*)
a

Bước 3. Tính uv |b và ∫ vdu rồi đưa ra kết quả.
a

b




Dạng 1 : b


I = ∫ P ( x) cos ( mx + n ) dx


a
 sin(mx + n)  (P(x) là đa thức của x)
e mx+ n

Đặt : u = P(x) ⇒ du = P’(x)dx.

 e


dv =  cos(mx + n)  dx


 sin(mx + n) 
mx + n

BÀI
BÀI 11

e


1

⇒ v=
sin(mx + n)

m
 − cos(mx + n) 
mx + n

Tính các tích phân sau:
1

a ) I = ∫ x.e dx
0

3x


π
2

b) I = ∫ ( x − 1) cos xdx
0


Dạng 2:

b

I = ∫ P ( x ).ln(mx + n)dx
a

Trong đó P(x) là đa thức của x.
Đặt:

u = ln ( mx + n )

mdx
⇒ du =
mx + n

dv = P ( x )dx ⇒ v = ∫ P( x)dx
BÀI
BÀI 22

Tính các tích phân sau:
1


a ) I = ∫ ln(1 + x )dx
0

e

b) I = ∫ ln xdx
1

2


BÀI
BÀI 22

Tính các tích phân sau:

dx

a ) I = ∫ ln(1 + x )dx Đặt: u = ln(1 + x) ⇒ du = 1 + x


0
 dv = dx
v = x
1

Đáp số

e


b) I = ∫ ln xdx
2

1

Từng phần 2 lần

Đặt:

I = 2ln 2 − 1

2ln xdx

u = ln x
 du =
⇒
x

 dv = dx
 v = x

Đáp số

2

I = e−2


a, Tính :I


1

= ∫ ln(1 + x ) dx
0

• Cách 2 :

dx

u = ln(1 + x)
 du =
⇒
1+ x

 dv = dx
v = x + 1

Đặt:

x +1
I = ( x + 1) ln(1 + x) − ∫
dx
1+ x
1

0

1

= 2ln 2 − ∫ dx

0

= 2ln 2 − x |

1
0

= 2ln 2 − 1

1

0


1

Tính tích phân

BÀI
BÀI 33

Phương pháp đổi biến số

N = ∫ x(1 − x)5 dx
0

PP tích phân từng phần

dt = −dx
t = 1 − x => 

= 1 −hãy
t
 xEm

Đặt:
du = dx
u=x

so sánhxem
hai
6


(1

x
)
5
dv
=
(1

x
)
pháp thì phương dx v = − 6
x = 0 => t phương
=1
Đổi cận: x = 1 => t = 0pháp nào dễ làm hơn?
1
6

1
6
0
Đặt:

1− x)
(
(1 − x)
I1 = −
x +∫
dx
6
6
0
0

=> N = − ∫ (1 − t )t dt
5

1

1

6
7


t
t
5

6
= ∫ (t − t )dt =  − ÷
 6 7 0
0
1 1 1
= − =
6 7 42
1

1− x)
(
=−
6

6

1

7 1

0

0

1 ( 1− x)
x −
6 7

1
1 1

= 0 −  0 − ÷=
6
7  42


BÀI
BÀI 44

π

Tính: a, I = ∫ ( x + cosx ) dx
0
π

2

cos x
I
=
(
e
+ x ) sin xdx
b,

0

Quan sát hai tích phân
và đưa ra phương pháp
giải?



π

Tính: I = ∫ (e cos x + x ) sin xdx

•Giải:
π

0
π

π

0

0

I = ∫ (e cos x + x ) sin xdx = ∫ e cos x sin xdx + ∫ x sin xdx = I1 + I 2
0

π

I1 = ∫ e cos x sin xdx
0

Ñaët: t = cosx ⇒ dt = –sinxdx
x 0 π

t


−1

1

–1

1

I1 = − ∫ e dt = ∫ e dt = e
1

t

−1

1
= e−e = e−
e
−1

t

t 1
−1

π

I 2 = ∫ x sin xdx
0


u = x

Đặt: 
 dv = sin xdx

 du = dx

 v = − cos x

π

π

I 2 = − x cos x 0 + ∫ cos xdx
0

π

= π + 0 + sin x 0 = π

1
Vaäy I = I1 + I2 = e − + π
e


Củng cố
Các phương pháp tính tích phân

ĐN,TC tích phân


Đổi biến
D¹ng 1

x = ϕ (t )

D¹ng 2

u = u ( x)

Tích phân
từng phần
(2 dạng)


Một số dạng đổi biến và tích phân từng phần thường gặp
a

1) ∫ a 2 − x 2 dx ;
0

a


0

a

2) ∫
0


1
a −x
2

2

Đặt x = a sin t

dx (a > 0)

1
dx ( a > 0) Đặt x = a tan t
2
2
a +x

b

sin( mx + n) 


6) ∫ P ( x) cos( mx + n) dx
a
mx +n


e

b


3) ∫ ( px + q ) dx (n ≠ − 1) Đặt t = px + q

Đặt u = P ( x)


sin( mx + n) 




dv
=
cos(
mx
+
n
)


 dx
mx +n



e




n


a

b

4) ∫ g ( u ( x ) ) u '( x)dx Đặt
a

b

(

)

t = u ( x)

5) ∫ f x, n px + q dx Đặt t = n px + q
a

b

7) ∫ P ( x ) ln ( α x + β ) dx
a

Đặt

u = ln ( mx + n )

dv = P( x)dx



- Laøm hoaøn chænh caùc baøi taäp SGK.
- Làm thêm BT trong SBT.

- Chuẩn bị bài 3: Ứng dụng của tích phân.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×