M¤N : HO¸ Häc 8
HS 1
HS 2
đốt Cacbon trong không khí
thu được khí cacbonđioxit
Ghi lại phng trỡnh ch của phản ứng
Cho : m
C
= 6g , =16g
Tính khối lượng khí CO
2
thu được?
2
O
m
Lập phng trỡnh hoá học và cho biết tỉ lệ
gia số nguyên tử C và số phân tử CO
2
đốt Cacbon trong không khí thu được khí
cacbonđioxit. Cho m
C
= 6g , = 16g
Tính
2
CO
m
2
O
m
Ghi lại phương trỡnh ch của phản ứng
Cho : m
C
= 6g , =16g
Tính khối lượng khí CO
2
thu được?
2
O
m
Lập phương trỡnh hoá học và cho biết tỉ lệ
gia số nguyên tử C và số phân tử CO
2
đốt Cacbon trong không khí
thu được khí cacbonđioxit
a) Phương trỡnh ch của phản ứng:
Cacbon + Oxi Cacbonđioxit
áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
= 6 + 16 = 22 (g)
2 2
C O CO
m + m = m
2
CO
m
t
o
b) Phương trỡnh hoá học: C + O
2
CO
2
Tỉ lệ :
Số nguyên tử C : Số phân tử CO
2
= 1 : 1
t
o
®èt Cacbon trong kh«ng khÝ thu ®îc khÝ
cacbon®ioxit. Cho m
C
= 6g .TÝnh
?
2
CO
m
Bài 22
TiÕt 32
Tính theo ph ng trình hoá ươ
h cọ
Bước 2 : Tính số mol C
Bước 3 : Tính số mol CO
2
tạo thành
Theo (1) ta có :
1 mol C phản ứng tạo thành
Bước 4 : Tính khối lượng
CO
2
tạo thành
Khối lượng khí CO
2
tạo thành là:
Thí dụ 1 : đốt Cacbon trong không khí thu được khí cacbonđioxit .
Cho khi lng cacbon là 6g .Tính khối lượng Cacbonđioxit ?
Tiết 32
0,5 mol C phản ứng tạo thành 0,5 mol CO
2
Số mol C là:
Bài 22: tính theo phương trỡnh hoá học
Bước 1 : Viết phương trỡnh
hoá học.
C + O
2
CO
2
(1)
Phương trỡnh hoá học
t
0
C
C
C
m
n =
M
6
= = 0,5(mol)
12
1 mol CO
2
2
CO
m = n.M
= 0,5 . 44 = 22 ( g)
1.Bằng cách nào có thể tỡm được khối lượng chất tham gia
và sản phẩm ?