Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ cương hóa 11 hoc ki 1 16 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.08 KB, 7 trang )

Trường THCS-THPT Tây Sơn
Tổ: Hóa-Lý-Sinh-Công nghệ

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: HÓA HỌC LỚP 11

I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
- Sự điện li, phương trình điện li.
- Axit - bazơ - muối.
- Sự điện li của nước.pH. Chất chỉ thị axit bazơ.
- Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học, trạng thái tự nhiên, điều chế nitơ.
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học, trạng thái tự nhiên, điều chế amoniac và
muối amoni.
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học, trạng thái tự nhiên, điều chế axit nitric và
muối nitrat.
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học, trạng thái tự nhiên, điều chế photpho.
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học, trạng thái tự nhiên, điều chế axit photphoric và
muối photphat.
- Phân bón hóa học.
- Tính chất vật lí, tính chất hóa học, trạng thái tự nhiên, điều chế cacbon - silic và một số hợp chất
của chúng.
- Bài tập xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ.
- Bài tập về cấu trúc phân tử, phản ứng của hợp chất hữu cơ.
II. NỘI DUNG
1. Trắc nghiệm lí thuyết.
Chương 1: Sự điện li
Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HBr hòa tan trong nước
B. KCl rắn khan
C. NaOH nóng chảy


D. CaCl2 nóng chảy
Câu 2: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 3: Môi trường axit là môi trường trong đó có:
A. [H+] > [OH-], [H+] > 10-7.
B. [H+] > [OH-], [H+] < 10-7.
C. [H+] < [OH-], [H+] > 10-7.
D. [H+] < [OH-], [H+] < 10-7.
Câu 4: Phương trình ion rút của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng các chất trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 5: Một dung dịch có chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Hệ thức liên hệ giữa
x, y, z, t được xác định là:
A. x + 2z = y + 2t
B. x + 2y = z + 2t
C. z + 2x = y + t
D. x + 2y = z + t
Câu 6: Chọn đáp án đúng :
A. Giá trị pH tăng thì tính bazơ giảm.
C. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hóa đỏ.
B. Dung dịch có pH > 8 làm quỳ tím hóa xanh.
D. Giá trị pH tăng thì tính axit tăng.
Câu 7: Chất nào sau đây khi cho vào nước làm tăng giá trị pH?
A. Na2CO3.
B. NH4Cl.

C. HCl.
D. KCl.
Câu 8: Cho các chất sau: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án
đúng:
A. (3), (4) có pH=7.
C. (4), (2) có pH > 7.

1


B. C. (1), (3) có pH = 7.
D. (1), (3) có pH < 7.
Câu 9: Bộ ba các chất nào sau đây là những chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, NaCl.
B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, H2O.
D. NaNO3,HF, NH3.
Câu 10: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi:
A. Chất kết tủa.
C. Chất khí.
B. Chất điện li yếu.
D. Một trong ba điều kiện trên.
Câu 11: Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion là:
A. Ba+ + CO32-  BaCO3
C. Ba+ + CO3-  BaCO3
B. Ba2+ + CO32-  BaCO3
D. Ba2+ + CO3-  BaCO3
Câu 12: Phương trình ion rút gọn: H+ + OH-  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học:
A. HCl + KOH  KCl + H2O.
C. NaOH + NaHCO3  H2O + Na2CO3.

B. H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4.
D. NaHS + NaOH  Na2S + H2O.
Câu 13: Tập hợp các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, HCO3-, OH-. B. NH4+, NO3-, SO42-. C. Fe2+, H+, NO3-. D. Cu2+, NO3-, OH-.
Câu 14. Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2.
B. Pb(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. Ba(OH)2.
Câu 15: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. B. NaOH nóng chảy. C. CaCl2 nóng chảy. D. HBr tan trong nước.
Câu 16: Trong các nhóm chất sau, chất nào là chất điện li mạnh?
A. KNO3, H2S, Ba(OH)2.
C. HCl, Ca(OH)2, K2SO4.
B. H2SO4, KNO3, KOH.
D. CH3COOH, BaCl2, KOH.
Câu 17: Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3, Ba(OH)2. Số
chất điện li mạnh là:
A. 3
B. 4
C.5
D. 6
Câu 18: Bỏ qua sự điện li của nước. Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH), có những phần tử
nào?
A. CH3COOH, H+.
B. CH3COO-, H+.
C. CH3COOH, CH3COO-, H+.
+
D. H , OH .
Chương 2: Nitơ – photpho

Câu 19: Trong hợp chất nitơ thường có các số oxi hóa ?
A. – 3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
B. +1, +2, +3, +4, +4
C. – 3, +1, +2, +3, +4, +5
D. +2, - 2, +4, +6
Câu 20: Chất nào sau đây làm khô khí NH3?
A. P2O5
B. H2SO4đ.
C. CaO bột.
D. NaOH rắn.
xt ,t
Câu 21: Vai trò của NH3 trong phản ứng 4NH3 + 5O2 
→ 4NO + 6H2O là:
A. Chất khử.
B. Chất oxi hóa.
C. Axit.
D. Bazơ.
Câu 22: Câu nào sau đây không đúng ?
A. dung dịch amoniac có môi trường bazơ
B. phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận mghịch
C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O
D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
Câu 23: Thành phần của dung dịch NH3 gồm:
A. NH3, H2O
B. NH4 +, OHC. NH3, NH4+, OHD. NH4+, OH-, H2 O, NH3..
Câu 24: Nhúng hai đũa thủy tinh vào hai bình đựng dd HCl và NH3 đặc. Sau đó đưa hai đũa lại gần
nhau thì thấy xuất hiện:
A. Khói màu trắng.
B. Khói màu tím.
C. Khói màu nâu.

D. Khói màu vàng.
Câu 25: Muối được dùng làm bột nở trong thực phẩm là:
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. NH4HCO3.
D. Na2CO3.
Câu 26: Chỉ dùng một chất để phân biệt các dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hóa chất đó là:
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. Ba(OH)2.
D. AgNO3.
Câu 27: Sản phẩm của nhiệt phân muối nào sau đây là không đúng?
o

2


o

o

t
t
A. NH4Cl 
C. NH4NO3 
→ NH3 + HCl.
→ NH3 + HNO3.
t
t
B. NH4HCO3 

D. NH4NO2 
→ NH3 + CO2 + H2O.
→ N2 + 2H2O.
Câu 28: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng:
A. NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. NaNO3 và HCl.
B. NO2 và H2O.
D. NaNO2 và H2SO4 đặc.
Câu 29: Axit HNO3 đặc nguội thụ động hóa các kim loại nào sau đây?
A. Al, Cu, Ag.
B. Fe, Zn, Cu.
C. Ag, Cr, Al.
D. Al, Fe, Cr.
t
Câu 30: Xét phản ứng a Cu + b HNO3(loãng) 
→ c Cu(NO3)2 + d NO + e H2O. Tổng số nguyên
tối giản của a, b, c, d, e là:
A. 9
B. 10
C. 18
D.20
Câu 31: Khi nhiệt phân muối AgNO3 thu được sản phẩm nào?
A. Ag, NO2, O2.
B. Ag, NO, O2.
C. Ag2O, NO2, O2.
D. Ag2O, NO, O2.
Câu 32: Trong phân tử HNO3, N có số oxi hóa là:
A. +3.
B. +5.
C. -3.

D. +1.
Câu 33: Dạng thù hình của photpho có nhiều ứng dụng trong thực tế và không độc là:
A. P trắng.
B. P đỏ.
C. P đen.
D. P vàng.
Câu 34: Có những tính chất: (1) mạng tinh thể, (2) khó nóng chảy, (3) phát quang màu lục nhạt
trong bóng tối ở nhiệt độ thường, (4) chỉ bốc cháy trên 250 oC. Những tính chất của photpho trắng
là: A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (3).
Câu 35: Magie photphua có công thức là:
A. Mg2P2O7.
B. Mg3P2.
C. Mg2P3.
D. Mg3(PO4)2.
Câu 36: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit H3PO4 ?
A. axit H3PO4 là axit 3 lần axit
B. axit H3PO4 có độ mạnh trung bình
C. axit H3PO4 có tính oxi hóa rất mạnh
D. axit H3PO4 là axit khá bền với nhiệt .
Câu 37: Độ dinh dưỡng của phân Kali được đánh giá bằng phần trăm của :
A. K.
B. K+.
C. K2O.
D. KCl.
Câu 38: Trong tro thực vật cũng là một loại phân kali vì nó có chứa:
A. KNO3.
B. KCl.

C. K2CO3.
D. K2SO4.
Câu 39: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của:
A. P
B. P2O5
C. PO43D. H3PO4
o
Câu 40: Nitơ tương đối trơ ở t thường là do:
A. Khí nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn.
C. Trong phân tử N2 mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
D. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền vững.
Câu 41. Phân bón hóa học nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. K2CO3
B. KCl.
C. NH4NO3.
D. NaNO3.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2
C. Urê có công thức là (NH2)2CO
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
Câu 43: Một học sinh làm thí nghiệm với HNO3 đặc do không cẩn thận đã làm đổ axit vào tay,
học sinh đó nên xử lí theo cách nào tốt nhất?
A. Chạy lại vòi nước rửa nhiều lần, rồi sau đó rửa bằng dung dịch NaOH.
B. Chạy lại vòi nước rửa nhiều lần, rồi sau đó rửa bằng dung dịch NaHCO 3.
C. Tìm lọ NaOH rửa nhiều lần rồi rửa lại bằng nước.
D. Tìm lọ NaHCO3 rửa nhiều lần rồi rửa lại bằng nước.
Câu 44: Trong các phản ứng sau phản ứng nào nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2  2NH3.

C. N2 + 6Li  2Li3N.
o

o

o

3


B. N2 + O2  2NO.
D. N2 + 3Mg  Mg3N2.
Câu 45: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Mg, H2, O2.
B. Mg, O2.
C. Li, H2, Al.
D. O2, Ca, Mg.
Câu 46: Trong công nghiệp phần lớn nitơ được sử dụng để làm gì?
A. Làm môi trường trong luyện kim, điện tử…
C. Tổng hợp phân đạm.
B. Sản xuất axit nitric.
D. Tổng hợp amoniac.
Câu 47: Tính chất hóa học của NH3 là:
A. Tính bazơ mạnh, tính khử.
C. Tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
B. Tính khử, tính bazơ yếu.
D. Tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
Chương 3: Cacbon- silic
Câu 48: Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng hình của cacbon

B. đồng vị của cacbon
C. thù hình của cacbon
D. đồng phân của cacbon
Câu 49: Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào sai?
t
t
A. 3CO + Fe2O3 
C. CO + Cl2 
→ 3CO2 + 2Fe.
→ COCl2
t
t
B. 3CO + Al2O3 
D. 2CO + O2 
→ 3CO2 + 2Al
→ 2CO2
Câu 50: Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao ?
A. CuO
B. CaO
C. PbO
D. ZnO
Câu 51: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng:
t
t
A. 2C + Ca 
C. C + 2CuO 
→ CaC2
→ 2Cu + CO2
t
t

B. C + CO2 
D. C + H2O 
→ 2CO
→ CO + H2
Câu 52: Hiệu ứng nhà kính làm cho trái đất ấm dần do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng
hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiện
tượng trên.
A. H2
B. CO
C. CO2
D. N2.
Câu 53: Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các hợp chất sau đây?
A. SiO.
B. SiO2.
C. SiH4.
D. Mg2Si.
Câu 54: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào trong các phản ứng sau?
t
A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O
C. SiO2 + 2C 
→ Si + 2CO
t
B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O
D. SiO2 + 2Mg 
→ 2MgO + Si
Chương 4: Đại cương về hóa hữu cơ
Câu 55: Trong hợp chất hữu cơ C có hóa trị:
A. 3
B. 2
C. 1

D. 4
Câu 56: Cho các phát biểu sau: (1) hợp chất hữu cơ luôn có C, H; (2) liên kết hóa học trong hợp
chất hữu cơ chỉ có liên kết cộng hóa trị; (3) phản ứng hóa học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra
chậm, không hoàn toàn và theo hướng khác nhau; (4) công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số
nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ. Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 57: Nhóm chất nào sau đây không là đồng đẳng của nhau?
(1) CH4, (2) C2H6, (3) C2H4, (4) C3H8, (5) C3H6
A. ( 1),(2).
B. ( 2), (3).
C. (3), (5).
D. (2), (4).
Câu 58: Liên kết đôi là do những loại liên kết nào hình thành?
A. Liên kết π.
B. Liên kết σ.
C. Hai liên kết π
D. Liên kết σ và π.
Câu 59: Số liên kết π trong phân tử CH2 = CH – CH = CH2 là:
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
Câu 60: Trong phân tử propen (CH2 = CH – CH3) số liên kết σ là:
B. 4.
C. 6.
D. 8.
A. 1.

Câu 61: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ:
A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
o

o

o

o

o

o

o

o

o

o

4


B. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
C. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
D. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
2. Trắc nghiệm bài tập.
Dạng 1: Bài tập về sự điện li, định luật bảo toàn điện tích.

Câu 1: Dung dịch X chứa a mol Na+, b mol SO42–, c mol Mg2+ và d mol Cl–. Mối quan hệ giữa
a,b,c,d thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
A. a+b=c+d
B. a+2c=2b+d
C. 2a+c=b+2d
D. a+2c=b+d
Câu 2: Một dd có chứa 0,2 mol Na+ ; 0,1 mol Mg2+ ; 0,05 mol Ca2+ ; 0, 15 mol HCO3- ; x mol Cl-.
Vậy x có giá trị là:
B. 0, 20 mol.
C. 0,3 mol.
D.0,35 mol.
A. 0,15mol.
2+
2+
Câu 3: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3-. Đun dung dịch
X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là:
B. 49,4 g.
C. 37, 4g.
D. 28, 6g.
A. 23,2g.
Dạng 2: Bài tập tính pH của dung dịch.
Câu 1: Tính pH của dung dịch HCl 0,01M?
A. 2
B. 3
C. 12
D. 11
Câu 2: Tính pH của dung dịch H2SO4 0,005M (Giả sử axit cũng phân li hoàn toàn cả 2 nấc)?
A. 2
B. 3
C. 12

D. 11
Câu 3: Tính pH của dung dịch NaOH 0,01M?
A. 2
B. 3
C. 12
D. 11
Câu 4: Trộn 100ml dung dịch HCl 0,01M và 100ml dung dịch H 2SO4 5.10-3M thu được dung dịch
A. Tính pH của dung dịch A ?
A. 2
B. 1
C. 12
D. 11
Câu 5: Dd HCl 0,001M ; dd Ba(OH)2 0,005M có pH lần lượt là:
B. 12; 2.
C. 1; 5.
D. 1; 13.
A. 2; 13.
Câu 6: Trộn 200 ml dd KOH 0,1M với 300 ml dd KOH 0,4M. pH của dung dịch thu được là:
A. 12,45
B. 13,45
C. 1,55
D. 0,55
Câu 7: Trộn 100ml dung dịch HCl 0,01M và 100ml dung dịch NaOH 0,03M thu được dung dịch
A. Tính pH của dung dịch A ?
A. 2
B. 1
C. 12
D. 11
Dạng 3: Bài tập về HNO3
Câu 1: Cho 6,4g kim loại Cu tác dụng với axit HNO3 đặc nóng. Thu được V lít khí X (sản phẩm

khử duy nhất) (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 2: Hòa tan 32g hỗn hợp X gồm Cu và CuO trong dd HNO3 loãng dư thoát ra 6,72 lít khí NO
(đktc). Khối lượng CuO trong X là:
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 3,2g.
Câu 3: Cho 8,3g hỗn hợp gồm Al, Fe vào dd HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí
NO ( đktc).Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp trên là:
A. 32,53%
B. 67,47%
C. 33,66%
D. 66,33%
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm
0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là.
A. 13,5 gam
B. 1,35 gam
C. 0,81 gam
D. 8,1 gam
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nguội dư thu được 4,48 lít
khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc).
Giá trị m là:
A. 20,4.
B. 25,2.
C. 26,8.
D. 15,4.


5


Câu 6: Hòa tan 30,8g hỗn hợp X (gồm Mg và Fe) bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 8,96
lít hỗn hợp khí NO, N2 (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của Mg trong hỗn hợp X là:
A. 27,27%
B. 72,72%
C. 58,33%
D. 41,67%
Dạng 4: Nhiệt phân muối nitrat:
Câu 1: Nung một lượng xác định muối Cu(NO 3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân
thấy khối lượng giảm 21,6gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là:
A. 87 gam.
B. 25,8 gam.
C. 69 gam.
D. 37,6 gam.
Câu 2: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu
được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng: A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 3: Đun nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất của
phản ứng là: A. 30%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 50%.
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của kim loại M thu được 4 gam chất rắn. Kim

loại M là:
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
Dạng 5: Bài tập về axit H3PO4
Câu 1: Thêm 0,15 mol NaOH vào dd chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dd chứa các muối ?
A. NaH2PO4, Na2HPO4
B. NaH2PO4, Na3PO4 C. Na3PO4, Na2HPO4
D. kết quả khác
Câu 2: Để trung hòa 100ml dd H3PO4 1M, cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 1M ?
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
Câu 3: Thêm 0,15 mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dd có các muối:
A. KH2PO4 và K2HPO4.
C. K2HPO4 và K3PO4
B. KH2PO4 và K3PO4.
D. KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4.
Câu 4: Cho 44g NaOH vào dd chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô dd
đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
A. Na3PO4 và 50g.
C. NaH2PO4 và 49,2g; Na2HPO4 và 14,2g.
B. Na2HPO4 và 15g.
D. Na2HPO4 và 14,2g; Na3PO4 và 49,2g.
Dạng 6: Bài tập CO2 tác dụng với dd kiềm.
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dd nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2.
Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3.

C. Chỉ có Ca(HCO3)2.
B. C. CaCO3, Ca(HCO3)2.
D. CaCO3, Ca(OH)2.
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được
dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là:
A. 5,3 gam.
B. 21,2 gam.
C. 10,6 gam.
D. 15,9 gam.
Câu 3: Cho 11,2 lít CO2 (đktc) lội chậm qua 200 ml dung dịch Ca(OH) 2 2M. Sau phản ứng thu
được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 40 gam.
B. 50 gam.
C. 30 gam.
D. 15 gam.
Câu 4: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ vào 2 lít dung dịch Ba(OH) 2 0,015M thu được 1,97 gam
kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,224
B. 0,672 hay 0,224
C. 0,224 hay1,12
D.0,224 hay 0,440
Câu 5: Hấp thu V lít khí CO2 (đktc) vào dd nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng
dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của V là:
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,60.
Câu 6: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 150 gam kết
tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 50 gam kết tủa. Giá trị V là:
A. 11,2.

B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,60.
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO 2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ a mol/l, thu
được 15,76 gam kết tủa. Gía trị của a là:
A. 0,032
B. 0,048
C. 0,06
D. 0,04

6


Dạng 7: Xác định CT ĐGN, CTPT của HCHC:
Câu 1: Khi oxi hóa hoàn toàn 7,0 gam một hợp chất hữu cơ, người ta thu được 11,2 lít CO 2 (đkc)
và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của từng nguyên tố C, H trong hợp chất hữu cơ đó là:
A. 85,71% và 14,29%. B. 80,0% và 20,0% C. 10,0% và 90,0%.
D. 70,0% và
30,0%.
Câu 2: Đốt cháy 8,4gam HCHC X thu được 26,4gam CO2 và 10,8g H2O. CTĐGN của X là:
A. CH2
B. C2H2
C. C6H6
D. CH4
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ Y rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình (1)
chứa H2SO4 đậm đặc và bình (2) chứa nước vôi trong dư. Khi kết thúc thí nghiệm thì khối lượng
bình (1) tăng 3,6 gam, bình (2) thu được 30 gam kết tủa. Khi hoá hơi 5,2 gam A thu được một thể
tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện. Y có công thức phân tử là:
A. C5H12O.
B. C3H4O4.

C. C8H8.
D. C7H4O.
Câu 4: Khi phân tích một hợp chất hữu cơ A thấy có 85,8% C, 14,2%H. Tìm công thức phân tử
của A biết MA=56?
A. C4H8
B. C5H12
C. C3H8O
D. C4H8O2
Câu 5: Chất X có tỉ lệ khối lượng C : H : O là 12 : 3 : 16 . Công thức đơn giản nhất của X là:
A. C2H6O2
B. CH3O
C. C2H4O
D. C2H4O2

Kí thay Hiệu Trưởng

Duyệt của Tổ chuyên môn

7



×