Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

đề cương hóa 12 học kì 1 - năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.43 KB, 16 trang )

Ôn thi học kì 1 khối 12 Biên soạn: Phạm Đức Thọ
TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA – KHỐI 12
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
I> TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT.
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy
ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH


3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y
bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là

A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH. C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5

. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 12: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5

COONa và CH
3
OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2

. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 16: Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO. C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3

OH.
Câu 17: Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat.
B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH
(đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH,

H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa làA. 6.
B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác
dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17

H
35
COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H

35
COOH và glixerol. C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol. C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol
Câu 29: Este có công thức phân tử C
3

H
6
O
2
có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic
Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
ĐT: (058)2460884 – 0972551080 Email: 1
Ơn thi học kì 1 khối 12 Biên soạn: Phạm Đức Thọ
A. số mol CO
2
= số mol H
2
O. B. số mol CO
2
> số mol H
2
O.
C. số mol CO
2
< số mol H
2
O. D. khối lượng CO
2
= khối lượng H
2
O.
Câu 31: Cơng thức tổng qt của este mạch (hở) được tạo thành từ axit no , đơn chức và ancol no, đơn chức là
A. C
n

H
2n–1
COOC
m
H
2m+1
.

B. C
n
H
2n–1
COOC
m
H
2m–1
. C. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m–1
.

D. C
n
H
2n+1

COOC
m
H
2m+1

Câu 32: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa chất nào sau đây?
A. CH
2
=CHCl B. C
2
H
2
C. CH
2
=CHOH D. CH
3
CHO
Câu 33: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3

H
7
COOH D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 34:Metyl fomiat phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Dung dịch AgNO
3
trong amoniac. D. H
2
O (xúc tác H
+
)
Câu 35:Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Dung dịch AgNO
3
trong nước amoniac. D. Dung dịch Na
2
CO
3
.
Câu 36: Chất nào dưới đây khơng phải là este?
A. HCOOCH
3
. B.CH
3
COOH . C.CH

3
COOCH
3
. D.HCOOC
6
H
5
.
Câu 37 :Este C
4
H
8
O
2
tham gia được phản ứng tráng bạc, có cơng thức cấu tạo như sau
A. CH
3
COOC
2
H
5.
B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOCH=CH

2
. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 38: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 39: Phản ứng thuỷ phân este trong dd axít:
A. Là phản ứng xà phòng hố B. Là pứ dùng để điều chế axít và ancol
C. Ln tạo sản phẩm là axít và ancol D. Là pứ thuận nghịch
Câu 40: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Lipit. B. Este đơn chức. C. Chất béo. D. Etyl axetat.
Câu 41: Mỡ tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axit panmitic và các đồng đẳng. B. muối của axit béo.
C. các triglixerit . D. este của ancol với các axit béo.
Câu 42: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C

16
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. C. (C
6
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
.

Câu 43: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. Đun nóng axít béo với dd kiềm B. Đun nóng glixerin với axít béo
C. Đun nóng lipit với dd kiềm D. A, C đúng
Câu 44 Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H
2
SO
4
làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 45:. Este có CTPT C
2
H
4
O
2
có tên gọi nào sau đây :
A.etyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat
Câu 46: Este có cơng thức phân tử CH
3
-COO-CH
3
có tên gọi là:
A. metyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl fomiat. D. metyl propionat
C©u 47 Chän ph¸t biĨu ®óng :
a. Ph¶n øng thủ ph©n este trong dd kiỊm lµ ph¶n øng thn nghÞch c. Ph¶n øng thủ ph©n este trong dd axit thu ®ỵc mi vµ ancol
b. Este cã thĨ t¸c dơng ®ång thêi víi dd NaOH vµ Na d.Este cã nhiĐt ®é s«i thÊp h¬n so víi axit t¬ng øng
C©u 48: T×m c©u sai trong c¸c c©u sau:
a. Este cđa axit thêng lµ nh÷ng chÊt láng, dƠ bay h¬i Isoamyl axetat cã mïi chi
b. Do kh«ng cã liªn kÕt hi®ro gi÷a c¸c ph©n tư nªn este cã nhiƯt ®é s«i thÊp h¬n axit tong øng
c. Khi ®èt ch¸y este no, ®¬n chøc cã sè mol CO

2
lín h¬n sè mol H
2
O
Câu 49: Cho các chất sau: CH
3
OH (1); CH
3
COOH (2); HCOOC
2
H
5
(3). Thứ tự nhiệt độ sơi giảm dần là
A. (3);(1);(2). B. (2);(1);(3). C. (1);(2);(3). D. (2);(3);(1).
Cau 50: Bốn chất sau đây đều có khối lượng phân tử 60. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. H-COO-CH
3
B. HO-CH
2
-CHO C. CH
3
-COOH D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
Câu 51: Este X có CTPT C
4

H
8
O
2
có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic. B. Axit butiric. C. Axit fomic. D. Axit axetic.
Câu 52: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C
4
H
8
O
2
, đều tác dụng với dung dịch NaOH
A.3 B.4 C.5 D.6 (CĐ 2007)
Câu 53: Xác định nhận xét khơng đúng về chất giặt rửa tổng hợp trong các nhận xét sau:
A. Gây hại cho da khi giặt bằng tay B. Dùng được cho cả nước cứng
C. Khơng gây ơ nhiễm mơi trường D. Tẩy trắng và làm sạch quần áo hơn xà phòng
Câu 54: Ứng với cơng thức C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Cau 55 :Thủy phân 0,2 mol este CH
3
COOC
6
H

5
cần dùng bao nhiêu mol NaOH
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Cau 56: Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và muối natri axetat. Vậy
CTPT của esteX là: A.C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. CH
2
O
2
Câu 57: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng.
A.HCHO B.HCOOCH

3
C.HCOOC
2
H
5
D.Cả 3 chất trên.
Câu 58: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH
3
COOH. B. C
3
H
7
COOH. C. HCOOC
3
H
7
. D. CH
3
COOCH
3
Câu 59: Một este có cơng thức phân tử là C
3
H
6
O
2
có phản ứng tráng gương với dd AgNO
3
trong NH

3
Cơng thức cấu tạo của este đó là cơng thức nào?
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 60: Thuỷ phân este trong mơi trường kiềm và đun nóng gọi là:
A. Xà phòng hố B. Hidrat hố D. Crackinh D. sự len men
Cau 61: Đun nóng este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy
ĐT: (058)2460884 – 0972551080 Email: 2

ễn thi hc kỡ 1 khi 12 Biờn son: Phm c Th
X cú CTCT l :A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
C.HCOOCH(CH
3
)
2
D. CH
3
CH
2
COOCH
3

Cau 62: Este no sau õy sau khi thy phõn trong mụi trng axit thu c hn hp sn phm gm 2 cht u tham gia phn ng vi dd AgNO
3
/NH
3

A. HCOOCH

2
CH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
3
C.HCOOCH=CH-CH
3
D. HCOOCH
2
CH
Cõu 63: Mt este cú cụng thc phõn t l C
4
H
8
O
2
, khi thy phõn trong mụi trng axit thu oc ru etylic,CTCT ca C
4
H
8
O
2
l
A. C
3
H

7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Cõu 64:Este C
4
H
8
O
2
tham gia phn ng trỏng bc cú th cú tờn sau:
A. C
2
H
5
COOCH
3

B. C
3
H
7
COOH. C. HCOOC
3
H
7
. D. CH
3
COOCH
3
Cau 65:Cho chui bin i sau: C
2
H
2


X

Y

Z

CH
3
COOC
2
H
5

.X, Y, Z ln lt l:
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OHB. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH D.CH

3
CHO,C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
Câu 66 : Este CH
3
COOC
2
H
5
phản ứng đựơc với chất nào sau đây? a. HCl b. K c. Dd Br
2
d. NaOH
Câu 67: Este CH
3
COOC
2
H
5
không phản ứng đựơc với chất nào sau đây?
a. H
2
O b.KOH c. C
2
H
5

OH d. NaOH
Câu 68: CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOH cùng tác dụng đợc vói chất nào sau đây?
a. Ca b. CH
3
OH c. KOH d. H
2
O
Câu 69: Chất nào sau đây tác dụng đợc với CH
3
OH mà không tác dụng với CH
3
COOC
2
H
5
?
a. K b. KOH c. H
2
O d. Cu(OH)
2
Câu 70: Chất nào sau đây tác dụng đợc với CH
3

COOC
2
H
5
mà không tác dụng với CH
3
OH?
a. Na b. NaOH c. AgNO
3
/NH
3
d. Cu(OH)
2
Câu 71: Chất nào sau dây tác dụng đồng thời với phenol và metyl axetat?
a. NaOH b. H
2
O c. ddBr
2
d. K
Câu 72: Chất nào sau đây tác dụng với phenol mà không tác dụng với etyl fomat
a. KOH b. ddBr
2
c. H
2
O d. CuO
Câu 73: Khi thuỷ phân Etyl axetat trong dd H
2
O thì sản phẩm của phản ứng là:
a. CH
3

COONa và CH
3
OH b. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH c. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH d. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH
Câu 74: Khi thuỷ phân Etyl fomat trong dd H
2
O thì sản phẩm của phản ứng là:
a. CH
3
COONa và CH
3
OH b. HCOOH và C
2

H
5
OH c. HCOONa và C
2
H
5
OH d. C
2
H
5
COOH và CH
3
OH
Câu 75: Phản ứng este hóa giữa ancol Metylic và axit axetic tạo thành sản phẩn có tên gọi là gì?
A. Metyl axetat B. axyletylat C. Etyl axetat D. axetyl atylat.
Câu 76: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩn có tên gọi là gì?
A. Metyl axetat B. axyletylat C. Etyl axetat D. axetyl atylat.
Câu 77: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trờng axit thu đợc những chất gì?
A. axit axetic và rợu vinylic B.Axit axetic và anđehit axetic C. axit axetic và rợu etylic D. axetat và rợu vinylic
Cau 78 : Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trờng axit ta thu đợc một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gơng. Vậy công thức cấu tạo của este có
thể là ở đáp án sau đây?
A. CH
3
COOCH = CH

2
B . HCOOCH
2
- CH = CH
2
C.HCOOCH=CH-CH
3
D. CH
2
= CH - COOCH
3
.
Câu 79: Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trờng axit ta thu đợc một hỗn hợp các chất đều không có
phản ứng tráng gơng. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án sau đây?
A. CH
3
COOCH = CH
2
B. HCOOCH
2
- CH = CH
2
C. HCOOCH = CH - CH
3

D.CH
2
=CH-COOCH
3
Câu 80: Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng gơng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Công thức cấu tạo của este đó là công
thức nào?
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2

H
5
COOCH
3

Câu 81 :Cho các câu sau:
a. Chất béo thuộc loại hợp chất este. b. Các este không tan trong nớc do nhẹ hơn nớc.
c. Các este không tan trong nớc do không có liên kết hiđro với nớc.
d. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu đợc chất béo rắn
e. Chất béo lỏng là các triglixerin chứa gốc axit không no.
Những câu nào không đúng ?
A. a, d B. b, c C. a, b, d, e D. b
Câu 82: Có các nhận định sau:
1. Chất béo là trieste của gilxerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
2. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, ...
3. Chất béo là các chất lỏng.
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thờng là chất lỏng ở nhiệt độ thờng và đợc gọi là dầu.
5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trờng kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. Các nhận định đúng là:
A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 2, 4, 6 C. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5
Câu 83: Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai loại hỗn hợp: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật.
Có thể nhận biết hai hỗn hợp trên bằng cách nào ?
A. Dùng KOH d B. Dùng Cu(OH)
2
C. Dùng NaOH đun nóng D. Đun nóng với dd KOH, đề nguội, cho thêm từng giọt dd CuSO
4
Câu 84: Xà phòng đợc điều chế bằng cách nào trong các cách sau:
A. Phân hủy mỡ B. Thủy phân mỡ trong kiềm C. Phản ứng của axit với kim loại D. Đehiđro hóa mỡ tự nhiên
Câu 85: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá. B. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.

C. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta đợc muối để sản xuất xà phòng.
D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất đợc chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng.
Cõu 86: Spxp theo th t nhit sụi ca cỏc cht: Ancol etylic, Axitaxetic, etylaxetat
A. Ancol etylic< Axitaxetic< etylaxetat B. Ancol etylic<etylaxetat < Axitaxetic
C. etylaxetat < Ancol etylic< Axitaxetic D. etylaxetat < Axitaxetic < Ancol etylic
Câu 87 : Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nớc cứng vì:
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hởng đến chất lợng sợi vải. B. Gây hại cho da tay.
T: (058)2460884 0972551080 Email: 3
Ơn thi học kì 1 khối 12 Biên soạn: Phạm Đức Thọ
C. G©y « nhiƠm m«i trêng. D. T¹o ra kÕt tđa CaCO
3
, MgCO
3
b¸m lªn sỵi v¶i.
Câu 88: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là
A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng B. rẻ tiền hơn xà phòng
C. dễ kiếm D. có khả năng hồ tan tốt trong nước
C©u 89: Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều có khả năng tráng gương. Cơng
thức cấu tạo thu gọn của este đó là?.
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Bài tập áp dụng:
1. §èt ch¸y hoµn toµn 0.1 mol este ®¬n chøc thu 0.3 mol CO
2
vµ 0.3 mol H
2
O. CTTQ cđa este lµ:
a. C
2
H
4

O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H
8
O
2
d. C
5
H
10
O
2
2. §èt ch¸y hoµn toµn 0,1 mol este X råi cho s¶n phÈm ch¸y vµo dd Ca(OH)
2
d thu dỵc 20 gam kÕt tđa. CTPT cđa X lµ:
a. HCOOCH
3
b. CH
3
COOCH
3
c. HCOOC

2
H
5
d. CH
3
COOC
2
H
5
3. §èt ch¸y hoµn toµn 2,2 gam este X thu ®ù¬c 2,24 lit CO
2
(®ktc) vµ 1,8 gam H
2
O. CTPT cđa X lµ:
a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H
8

O
2
d. C
5
H
10
O
2
4. §èt ch¸y hoµn toµn 4.4 gam este X thu ®ù¬c 8.8 lit CO
2
(®ktc) vµ 3.6 gam H
2
O. CTPT cđa X lµ:
a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H
8
O

2
d. C
5
H
10
O
2
5. §èt ch¸y hoµn toµn 14.8 gam este X thu ®ù¬c 13.44 lit CO
2
(®ktc) vµ 10.8 gam H
2
O. CTPT cđa X lµ:
a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H
8
O
2

d. C
5
H
10
O
2
6. §èt ch¸y hoµn toµn 7.8 gam este X thu ®ù¬c 11.44 gam CO
2
(®ktc) vµ 4.68 gam H
2
O. CTPT cđa X :
a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H
8
O
2
d. C

5
H
10
O
2
7. §èt ch¸y hoµn toµn 7,4 gam este X thu ®ù¬c 6,72 lit CO
2
(®ktc) vµ 5,4 gam H
2
O. CTPT cđa X lµ:
a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H
8
O
2
d. C
5

H
10
O
2
8. §èt ch¸y hoµn toµn hçn hỵp gåm 2 este no ®¬n chøc kÕ tiÕp nhau trong d·y ®ång ®¼ng thu ®ỵc 4,48 lit CO
2
(®ktc) vµ m gam H
2
O. Gi¸ trÞ cđa m lµ:
a. 3,6g b. 1,8g c. 2,7g d. 5,4g
9. §èt ch¸y mét este cho sè mol CO
2
vµ H
2
O b»ng nhau. Thủ ph©n hoµn toµn 6 gam este trªn
cÇn dïng võa ®đ 0,1 mol NaOH . CTPT cđa este lµ:
a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4

H
6
O
2
d. C
5
H
10
O
2
10. Cho 18,5 gam este ®¬n chøc t¸c dơng võa ®đ víi 500 ml dd KOH 0,5M. CTPT cđa este lµ:
a. HCOOCH
3
b. CH
3
COOC
3
H
7
c. HCOOC
2
H
5
d. CH
3
COOC
2
H
5
11. Xµ phßng ho¸ 17.6 gam 1 este ®¬n chøc cÇn dïng võ© ®đ 40 gam dung dÞch NaOH 20%. CTPT cđa etste lµ:

a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H
8
O
2
d. C
5
H
10
O
2
12. Cho 7,4 gam este ®¬n chøc t¸c dơng võa ®đ víi 100 ml dd NaOH 1M. CTPT cđa este lµ:
a. HCOOCH
3
b. CH
3
COOC

3
H
7
c. HCOOC
2
H
5
d. CH
3
COOC
2
H
5
13. Thủ ph©n hoµn toµn 8,8 gam este ®¬n chøc X víi 100 ml dd NaOH 1M. CTPT cđa este lµ:
a. HCOOCH
3
b. CH
3
COOC
3
H
7
c. HCOOC
2
H
5
d. CH
3
COOC
2

H
5
14. Một este X có CTPT là C
4
H
8
O
2
. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 8,2 gam muối Tên gọi X là :A.Etylaxetat
B.Metylpropionat C.Metylaxetat D.propylfomat
15.Thuỷ phân hồn tồn 8,8 gam một este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X
là:
A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat
16. Để thuỷ phân hồn tồn este X no đơn chức mạch hở cần dung 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat B. . propyl fomat C. metyl axetat D. metyl propionat
17. X có CTPT C
4
H
8
O
2
. Cho 20g X tác dụng vừa đủ với NaOH được 15,44g muối. X là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOC

3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
7
COOH
18. Thủ ph©n hoµn toµn 4,4 gam este ®¬n chøc A b»ng 200 ml dd NaOH 0,25M thu ®ỵc 3,4 g
mi h÷u c¬ B. CTCT thu gän A lµ:
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
3

D. HCOOC
3
H
7
19. Xµ phßng ho¸ hoµn toµn 2,5g chÊt bÐo cÇn 50ml dung dÞch KOH 0,1M. ChØ sè xµ phßng ho¸ cđa chÊt bÐo lµ:
A. 280 B. 140 C. 112 D. 224
20. Muốn trung hòa 5,6 gam một chất béo X đó cần 6ml dung dòch KOH 0,1M . Hãy tính chỉ số axit
của chất béo X và tính lượng KOH cần trung hòa 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 ?
A. 4 và 26mg KOH B. 6 va 28 mg KOH C. 5 và 14mg KOH D. 3 và 56mg KOH
21. Muốn trung hồ 2,8 gam chất béo cần 3 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo làA.2 B.5 C.6 D.10
22. Để trung hồ 4 chất béo có chỉ số axit là 7. Khối lượng của KOH là:A.28 mgB.280 mgC.2,8 mg D.0,28 mg
23. Thuỷ phân hồn tồn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi
của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
24. Thuỷ phân hồn tồn 8,88 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,2M (vừa đủ) thu được 8,16 gam một muối Y. Tên gọi
của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Propyl axetat
25 Thuỷ phân hồn tồn 13,2 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được 4,8 gam một ancol Y. Tên gọi
của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl axetat
26. Thuỷ phân hồn tồn một este no, đơn chức, mạch hở X với 200ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) thu được 18,4 gam ancol Y và 32,8 gam một
muối Z. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Propyl axetat
ĐT: (058)2460884 – 0972551080 Email: 4
Ôn thi học kì 1 khối 12 Biên soạn: Phạm Đức Thọ
27. Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O

2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có
công thức là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
28. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH

3
COOCH
3
đã dùng hết 200 ml dd NaOH . Nồng độ mol/l của dd NaOH là.A. 0,5 B. 1 M
C. 1,5 M D. 2M
29. Xà phòng hoá hoàn toàn 26,7 g triglixerit bằng dd NaOH thu được 2,76 g glixerol và b g xà phòng .Giá trị
30. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
31. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8
B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
32. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch
NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
33. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng làA. 16,68
gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
34. Tû khèi h¬i cña mét este so víi kh«ng khÝ b»ng : 2,07 . CTPT cña este lµ:
a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4

H
8
O
2
d. C
5
H
10
O
2
35. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C

2
H
5
COOCH
3
36. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
37: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat

bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã

dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
38: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
39: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
40: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O
= 16; K = 39)
A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2
41. Để xà phòng hoá hoàn toàn 2,52g một lipít cần dùng 90ml dd NaOH 0,1M. Tính chỉ số xà phòng của lipit
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
42. Để trung hoà axít tự do có trong 5,6g lipít cần 6ml dd NaOH 0,1M. Chỉ số axít của chất béo là:
A. 5 B. 6 C. 5,5 D. 6,5
CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT
I/ TRẮC NHIỆM LÝ THUYẾT:
Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO

2

A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
CHO.
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH

2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun
nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 11 Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 13: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 14: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
ĐT: (058)2460884 – 0972551080 Email: 5
Ôn thi học kì 1 khối 12 Biên soạn: Phạm Đức Thọ
A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 15 Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 16: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A.3.
B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 17 Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)
2
B. dung dịch brom. C. [Ag(NH
3
)
2
] NO
3
D. Na
Câu 18 Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là A. 3
B. 5 C. 1 D. 4
Câu 19: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản
ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 20 : Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 21: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
. C. [C
6
H
7
O
3
(OH)

3
]
n
. D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu 22 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 23: Cho các dd: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên A. Nước Br
2

B. Na kim loại C. Cu(OH)
2
D. Dd AgNO
3
/NH
3
Câu 24: Để phân biệt saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?
A. Cho từng chất tác dụng với HNO
3
/H

2
SO
4
B. Cho tứng chất tác dụng với dd I
2
C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dd iot D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
Câu 25: glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andrhit B. Tính chất poliol C. Tham gia pứ thuỷ phân D. Tác dụng với CH
3
OH/HCl
Câu 26: Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, andehitfomic, glixerin là
A. Ag
2
O/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. Na D. H
2
Câu 27: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá
Cu(OH) /OH
2
Z

→
dung dịch xanh lam
0
t
→
kết tủa đỏ gạch

Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 28: Frutozơ không pứ với chất nào sau đây?
A. H
2
/Ni,t
0
C B. Cu(OH)
2
C. Nước Br
2
D. Dd AgNO
3
/NH
3
Câu 29: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba pứ hoá học. Trong các pứ sau, pứ nào không chứng minh được nhóm
chức của glucozơ?
A. Oxihoá glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)
2
đun nóng
C. Len men glucozơ bằng xtác enzim D. Khử glucozơ bằng H
2
/ Ni, t
0
Câu 30: Cacbonhidrat(gluxit,saccarit) là:
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là C

n
(H
2
O)
m
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
Câu 31: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 32: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là:
A.mantozơ. B. frutozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 33: Để xác định trong nước tiểu của người benh nhân đái tháo đường người ta dùng:
A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit
Câu 34: Điểm giống nhau giữa glucozơ và sacarozơ là;
A. Đều có trong củ cải đường C. Đều hoà tan dd Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh
B. Đều tham gia pứ tráng gương D. Đều được sử dụng trong y học
Câu 35: Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Công thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh C. Phản ứng thuỷ phân D. Cấu trúc phân tử
Câu 36: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt
C. Nhỏ dd iót lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh D. Nước ép chuối chín cho pứ tráng bạc
Câu 37: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Tráng gương, tráng phích

C. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC
Câu 38: Các chất glucozơ(C
6
H
12
O
6
), fomandehit(HCHO), Axetandehit(CH
3
CHO), metylfomiat(HCOOCH
3
), trong phân tử đều có nhóm –CHO nhưng
trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:A. C
6
H
12
O
6
B.HCOOCH
3
C. CH
3
CHO D. HCHO
Câu 39:Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột D.Xenlulozơ
Câu 40:Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ
Câu 41: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ
Câu 42:Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H

2
SO
4
lại có thể cho phản ứng tráng gương.Đó là do:
A.Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
ĐT: (058)2460884 – 0972551080 Email: 6

×