Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Bài tập PasCal

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.34 KB, 55 trang )

Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
Bài tập chơng 1

Sử dụng câu lệnh If then ..Else:
Bài 1:
Nhập 3 số a , b , c bất kì . Hãy kiểm tra xem ba số đó có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không ? Thông
báo lên màn hình Thỏa mãn , Không thỏa mãn trong từng trờng hợp tơng ứng .

Bài giải:
Var
a , b , c : Real ;
BEGIN
Writeln (' Nhap do dai 3 canh cua tam giac : ') ;
Write (' a = ') ; Readln ( a ) ;
Write (' b = ') ; Readln ( b ) ;
Write (' c = ') ; Readln ( c ) ;
If ( a + b > c ) and ( b + c > a ) and ( c + a > b )
and ( a > 0 ) and ( b > 0 ) and ( c > 0 ) Then
Writeln (' Thoa man : Day la 3 canh cua mot tam giac ')
Else
Writeln (' Khong thoa man ! ') ;
Readln ;
END .
Bài 2 :
Nhập N số bất kì .
Đếm các số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 và tính tổng của chúng . Sau đó , đa ra màn hình :
So cac so >10 và <20 la : ( gia tri )
Tong cua chung la : ( gia tri )
Bài giải:
Var
Tong , So : Real ;


I , N , Dem : Integer ;
BEGIN
Write (' Bao nhieu so : ') ; Readln ( N ) ;
Tong := 0 ; Dem := 0 ;
For I := 1 To N Do
Begin
Write (' So = ') ; Readln ( So ) ;
If ( So > 10 ) and ( So < 20 ) Then
Begin
Tong := Tong + So ;
Dem := Dem + 1 ;
End ;
End ;
Writeln (' So cac so >10 va <20 la : ', Dem ) ;
Writeln (' Tong cua chung la :', Tong ) ;
Readln ;
1
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
END .
Bài 3 :
Nhập bốn số a , b , c , d . Hãy tìm giá trị lớn nhất của chúng và gán giá trị lớn nhất đó cho biến Max .
Bài giải:
Var
Max , a , b , c , d : Real ;
BEGIN
Writeln (' Nhap gia tri cua 4 so : ') ;
Write (' a = ') ; Readln ( a ) ;
Write (' b = ') ; Readln ( b ) ;
Write (' c = ') ; Readln ( c ) ;
Write (' d = ') ; Readln ( d ) ;

Max := a ;
If Max < b Then Max := b ;
If Max < c Then Max := c ;
If Max < d Then Max := d ;
Writeln (' Gia tri lon nhat la : ', Max ) ;
Readln ;
END .
Bài 4 :
Đọc ngày tháng năm , sau đó viết ra màn hình đó là ngày thứ mấy trong tuần .
Bài giải:
Var
Thu , Ngay , Thang : Byte ;
Nam : Integer ;
BEGIN
Write (' Doc Ngay Thang Nam : ') ;
Readln ( Ngay , Thang , Nam ) ;
Nam := 1900 + ( Nam mod 1900 ) ;
If Thang < 3 Then
Begin
Thang := Thang + 12 ;
Nam := Nam - 1 ;
End ;
Thu := Abs ( Ngay + Thang * 2 + ( Thang + 1 ) * 3
div 5 + Nam + Nam div 4 ) mod 7 ;
Case Thu Of
0 : Writeln (' Chu Nhat ') ;
1 : Writeln (' Thu Hai ') ;
2 : Writeln (' Thu Ba ') ;
3 : Writeln (' Thu Tu ') ;
4 : Writeln (' Thu Nam ') ;

5 : Writeln (' Thu Sau ') ;
6 : Writeln (' Thu Bay ') ;
End ;
2
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
Readln ;
END .
Bài 5 :
Viết chơng trình :
Nhâp số báo danh
Nhập điểm văn , toán , ngoại ngữ
In ra màn hình dới dạng :
_ Phiếu điểm :
_ Số báo danh :
_ Điểm văn :
_ Điểm toán :
_ Điểm ngoại ngữ :
_ Tổng số điểm :
Bạn đã trúng tuyển ( hoặc Bạn đã không trúng tuyển ) với điều kiện Tổng số điểm >= 15 hay ngợc lại .
Bài giải:
Uses Crt ;
Var SBD : Integer;
Van , Toan , Ngoaingu , Tongdiem : Real ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' So bao danh : ') ; Readln( SBD ) ;
Write (' Diem toan : ') ; Readln( Toan ) ;
Write (' Diem ngoai ngu : ') ; Readln( Ngoaingu ) ;
Write (' Diem van : ') ; Readln ( Van ) ;
Tongdiem := Toan + Van + Ngoaingu ;

Clrscr ;
Writeln (' Phieu Bao Diem ') ;
Writeln (' So bao danh : ', SBD ) ;
Writeln (' Diem van : ', Van ) ;
Writeln (' Diem toan : ', Toan ) ;
Writeln (' Diem ngoai ngu : ', Ngoaingu) ;
Writeln (' Tong diem : ', Tongdiem) ;
If Tongdiem >= 15 Then
Writeln(' Ban da trung tuyen ')
Else
Writeln(' Ban khong trung tuyen ') ;
Readln ;
END .
Bài 6 :
Viết chơng trình nhập hai số thực . Sau đó hỏi phép tính cần thực hiện và in kết quả của phép tính đó .
Nếu là + , in kết quả của tổng lên màn hình .
Nếu là - , in kết quả của hiệu lên màn hình .
Nếu là / , in kết quả của thơng lên màn hình .
Nếu là * , in kết quả của tích lên màn hình . Nếu là + , in kết quả của tổng lên màn hình .
Nếu là + , in kết quả của tổng lên màn hình .
Bài giải:
Uses Crt ;
Var
a , b , T : Real ;
Pt : Char ;
3
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
BEGIN
Clrscr ;
Write (' a = ') ; Readln( a ) ;

Write (' b = ') ; Readln( b ) ;
Write (' Phep tinh thuc hien la (+ - * /) : ') ;
Readln( Pt ) ;
If Pt = '+ Then T := a + b ;
If Pt = '- Then T := a - b ;
If Pt = '* Then T := a * b ;
If Pt = '/ Then T := a / b ;
Write ( a , pt , b , ' = ', T ) ;
Readln ;
END .
Bài 7 :
Giải và biện luận phơng trình :
x
2
+ ( m 2 ) x + 1 = 0
ở đây m là tham số thực tuỳ ý .
Bài giải:
Uses Crt;
Var
m , Delta : Real ;

BEGIN
Clrscr;
Write (' m = ') ; Readln( m ) ;
Delta := sqr( m-2 ) - 4 ;
If Delta < 0 Then
Writeln(' Phuong trinh vo nghiem ')
Else
Begin
If Delta = 0 Then

Writeln(' Phuong trinh co nghiem kep X= ', -( m - 2 ) / 2 )
Else
Begin
Writeln(' Phuong trinh co 2 nghiem : ') ;
Writeln (' X1 = ', ( -(m-2) + sqrt(delta) ) / 2 ) ;
Writeln (' X2 = ', ( -(m-2) - sqrt(Delta) ) / 2 ) ;
End ;
End ;
Readln ;
END .
Bài 8 :
Viết chơng trình nhập hai số tự nhiên N, M và thông báo Dung nếu N , M cùng tính chẵn lẽ , trong trờng hợp
ngợc lại thì thông báo Sai.
Bài giải:
Uses Crt ;
Var
N , M : Integer ;
Begin
Clrscr ;
Write(' N , M = ') ; Readln( N , M ) ;
If ( (N + M) mod 2 = 0 ) Then Writeln(' Dung ! ')
Else Writeln(' Sai ! ') ;
4
Bµi tËp ng«n ng÷ lËp tr×nh PasCal Biªn so¹n: Hoµng §øc Hµ
Readln ;
END .
5
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
Bài tập chơng 2


Sử dụng lệnh For
Bài 1 :
Lập trình tính tích các số tự nhiên từ 1 tới 10 .
Bài giải:
Var i : Byte ; (* chỉ số chạy *)
p : word ; (* tích số *)
BEGIN
p := 1; (* cho giá trị ban đầu của tích *)
For i := 1 to 10 Do (* cho i chạy từ 1 tới 10 *)
p := p * i ; (* lần lợt nhân i với p *)
Write (' 1 * 2 * ... * 10 = ', p ) ;
Readln ;
END .
Bài 2 :
Viết chơng trình đếm số lần xuất hiện của các kí tự thuộc bảng chữ cái trong 50 lần gõ kí tự bằng bàn phím
(không phân biệt a với A, b với B , dùng hàm Upcase để chuyển đổi chữ th ờng với chữ hoa) .
Bài giải:
Uses Crt ;
Var a : Array[ 'A'..'Z' ] of integer; (* mảng bộ đếm *)
ch : char ; (* biến nhập kí tự *)
i : byte ; (* chỉ số của lần gõ phím *)
BEGIN
Clrscr ;
For ch :='A' to 'Z' Do a[ch] := 0 ; (* xả bộ đếm *)
Writeln (' Go phim 50 lan ') ;
For i := 1 To 50 Do (* thực hiện 100 lần *)
Begin
ch :=Readkey ; (* nhập kí tự vào Ch không cần gõ Enter *)
ch := Upcase(ch) ; (* Đỗi chữ thờng thành chữ hoa *)
a[ch] := a[ch] + 1 ;

End;
Writeln (' So lan xuat hien cac ki tu la :') ;
For ch :='A' to 'Z' do (* Kiểm tra bộ đếm từ 'A' tới 'Z' *)
If a[ch] > 0 Then (* Nếu Ch có xuất hiện *)
Writeln (ch , a[ch] : 4 , ' lan . ') ; (* Viết ra màn hình kí tự và
số lần xuất hiện *)
Readln ;
END .
Bài 3 :
Cho số tự nhiên n , hãy lập trình để tính các tổng sau :
a. a. 1 + 1/2
2
+ 1/3
2
+ + 1/n
2

b. b. 1 + 1/2! + 1/3! + + 1/n!
Bài giải:
a)
Var n , i : Word ;
S : Real ;
BEGIN
Write (' Nhap n : ') ; Readln (n) ;
6
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
S := 0 ;
For i := 1 To n Do
S := S + 1 / sqr(i) ;
Writeln (' S = ', S:0:2) ;

Readln ;
END .
b)
Var n , i , j , p : Word ;
S : Real ;

BEGIN
Write (' Nhap n : ') ; Readln(n) ;
p := 1 ;
s := 0 ;
For i :=1 To n Do
Begin
p := p * i ; (* tính i *)
S := S + 1 / p ;
End ;
Writeln (' S = ', S:0:2) ;
Readln ;
END .
Bài 4 :
Tính giá trị của biểu thức sau :
( 1 + 1/1
2
) ( 1 + 1/2
2
) ( 1 + 1/n
2
)
Bài giải:

Var i , n : Byte ;

p : Real ;
Begin
Write(' Nhap n : ') ; Readln (n) ;
p := 1 ;
For i := 1 To n Do p := p * ( 1 + 1/sqr(i) ) ;
Writeln(' p = ', p:10:5 ) ;
Readln ;
End .
Sử dụng lệnh While
Bài 5 :
Lập trình tính tổng :
A = 1 + 1/2 + 1/3 + + 1/n
ở đây n là số tự nhiên đợc nhập vào từ bàn phím .
Bài giải:
Uses Crt ;
Var i , n : Integer ;
tong: Real ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' Cho so tu nhien n : ') ; Readln (n) ;
tong :=0 ;
i :=1 ;
7
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
While i <= n Do
Begin
tong := tong + 1/i ;
i := i + 1 ;
End ;
Writeln (' Tong can tim la : ', tong:12:6 ) ;

Readln ;
END .
Bài 6 :
Tính hàm lũy thừa a
n
, ở đây a thực và n tự nhiên đợc nhập vào từ bàn phím .
Bài giải:
Uses Crt ;
Var i , n : Integer ;
a , giatri : Real ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' Cho so a : ') ; Readln(a) ;
Write (' Cho so mu n : ') ; Readln(n) ;
i := 1 ;
giatri := 1 ;
While i <= n Do
Begin
giatri := giatri * a ;
i:= i+1 ;
End ;
Writeln(' a mu n bang : ', giatri ) ;
Readln ;
END .
Bài 7 :
Viết chơng trình nhập một dãy số tối đa 100 số , sau đó in ra màn hình các số khác nhau .
Bài giải:
Uses Crt;
Var A : Array [1..100] Of Integer;
i , j , n : Integer ;

BEGIN
Clrscr ;
Write(' Do dai cua day so N = ') ; Readln (N) ;
For I := 1 To N Do
Begin
Write ('A[', i , ']= ') ; Readln ( A[i] ) ;
End ;
Writeln (' Cac so khac nhau la : ') ; Writeln ( A[1] ) ;
i := 2 ;
While i <= N Do
Begin
j := 1 ;
While ( j < i ) and ( A[j] <> A[i] ) Do inc(j) ;
If j = i Then Writeln( A[i] ) ;
i :=i + 1 ;
End ;
Readln ;
END .
Bài 8 :
8
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
Viết chơng trình nhập một dãy số tối đa 100 số , sau đó sắp xếp lại theo thứ tự tăng dần .
Bài giải:
Uses Crt;
Var A : Array [1..100] Of Integer ;
i , j , n , T : Integer ;
BEGIN
Clrscr ;
Write(' Do dai cua day so N = ') ; Readln (N) ;
Writeln (' Nhap day so : ') ;

For i := 1 To N Do
Begin
Write('A[', i ,'] = ') ; Readln ( A[i] ) ;
End ;
i := 1 ;
While (i <= n-1) Do
Begin
j := i+1;
While j<=n do
Begin
If A[j] < A[i] then
Begin
T := A[j];
A[j ] := A[i];
A[i] := T ;
End ;
j := j + 1;
End ;
i := i + 1;
End ;
Writeln(' Day sau khi sap xep : ') ;
For i := 1 To N Do Write(A[i] : 4) ;
Readln ;
END .
Sử dụng lệnh Repeat
Bài 9 :
Cho một dãy số đợc nhập từ bàn phím . Hãy viết chơng trình nhập một số a rồi liệt kê tất cả các phần tử trong
dãy lớn hơn a.
Bài giải:
Uses Crt ;

Var b : Array[1..100] Of Real;
a : Real ;
n , i : Byte ;
BEGIN
Clrscr ;
Write ('Nhap do dai cua day so : ') ; Readln(n) ;
Writeln (' Nhap cac phan tu cua day : ') ;
For i := 1 To n Do
Begin
Write (' b[', i ,'] = ') ; Readln( b[i] ) ;
End ;
Write (' Nhap so thuc a : ') ; Readln(a) ;
Writeln (' Cac phan tu lon hon a cua day : ') ;
i:=1;
9
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
Repeat
If ( b[i] > a ) Then Writeln (' b[', i ,'] = ', b[i]:8:2 ) ;
inc(i) ;
Until i > n ;
Readln ;
END .
Bài 10 :
Viết chơng trình nhập một dãy số tối đa 50 số rồi in ra màn hình các số trùng nhau của dãy .
Bài giải:
Uses crt ;
Var a , b : Array[1..50] Of Integer ;
n , m , i , j , k : Byte ;
trung : Boolean ;
BEGIN

Clrscr ;
Write (' Nhap do dai cua day so nguyen : ') ; Readln(n) ;
Writeln (' Nhap cac phan tu cua day : ') ;
For i := 1 To N do
Begin
Write (' a[', i ,'] = ') ; Readln( a[i] ) ;
End ;
i := 1 ; m := 0 ;
Repeat
trung := false ;
j := i + 1;
Repeat
If ( j <= n ) and ( a[i] = a[j] ) Then trung := true ;
inc (j) ;
Until trung or ( j > n ) ;
If trung Then
Begin
m := m + 1;
b[m] := a[i] ; writeln ( b[m] : 4 ) ;
End ;
inc(i) ;
Until i > n ;
If m > 1 Then
Begin
i := 1 ;
Repeat
j := i + 1 ;
Repeat
trung := false ;
If b[i] = b[j] Then trung := true ;

If trung Then
Begin
If j < m Then
For k := j To m - 1 Do b[k] := b[k + 1] ;
m := m - 1 ;
dec ( j ) ;
End ;
inc ( j ) ;
Until j > m ;
inc ( i ) ;
10
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
Until i > m ;
End ;
If m > 0 Then
For k := 1 To m Do Write ( b[k] : 4 ) ;
Readln ;
END .
Bài 11 :
Bạn có 1000 đ đem gửi ngân hàng với lãi suất 8%/tháng . Sau mỗi tháng tiền lãi đợc nhập vào để tính lãi suất
tháng sau . Bạn muốn để dành cho đến khi số tiền tăng lên là x . Vậy phải để trong bao lâu
Bài giải:
uses crt ;
var
thang : Byte ;
tien , lai , x : Real ;
BEGIN
clrscr ;
writeln (' Chuong trinh tinh thoi gian rut tien lai ') ;
write (' So tien lai muon rut ra : ') ; readln(x) ;

tien := 1000 ;
thang :=1 ;
repeat
lai := tien * 8 / 100 ;
tien := tien + lai ;
thang := thang + 1 ;
until tien >= x ;
writeln (' Ban phai gui tien trong ', thang div 12 , ' nam ',
thang mod 12 ,' thang .') ;
writeln (' Khi do so tien ban rut ra duoc la ', tien:12:2 ,' dong .') ;
readln ;
END .
Bài 12 :
Viết chơng trình tìm ƯSCLN của N số đợc nhập từ bàn phím .
Bài giải:
Uses crt ;
Var a : Array [1..100] Of Integer ;
n , i : Byte ;
d : integer ;
BEGIN
Clrscr ;
Writeln (' Tim USCLN cua N so :') ;
Write (' Nhap so N : ') ; Readln(n) ;
Writeln ('Nhap ', N ,' so : ') ;
For i := 1 To n Do
Begin
Write(' So thu ', i ,' = ') ; Readln( a[i] ) ;
End ;
For i := 1 To n-1 Do
Repeat

d := a[i] ;
a[i] := a[ i+1 ] mod a[i] ;
a[i+1] := d ;
Until a[i] = 0 ;
Writeln (' USCLN cua ', N ,' so la : ', a[n] ) ;
Readln ;
11
Bµi tËp ng«n ng÷ lËp tr×nh PasCal Biªn so¹n: Hoµng §øc Hµ
END .
12
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
Bài tập chơng 3


Bài 1 :
Dùng thủ tục chuyển một số tự nhiên n cho trớc sang hệ cơ số 2 .
Bài giải:
Procedure Change ( n : integer ; Var St : String ) ;
(* thủ tục chuyển số tự nhiên n cho trớc sang
hệ cơ số 2 và đợc lu ở trong xâu St *)
Type
b : Array[0 .. 1] Of Char = ('0' , '1') ;
Var
du , So : Integer ;
S : String ;
Begin
S := '' ; (* xâu rỗng *)
So := n ;
Repeat
Du := So mod 2 ;

So :=So div 2 ;
S := b[du] + s ;
Until So = 0 ;
St := S ;
End ;
Bài 2 :
Dùng thủ tục giải phơng trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0
Bài giải:

Uses Crt ;
Var a, b, c, x1, x2: real;
(*================================*)
Procedure Nhapabc(var aa,bb,cc: real);
Begin
Write('a='); Readln(aa);
Write('b='); Readln(bb);
Write('c='); Readln(cc);
End;
(*=================================*)
Procedure GPTB2;
Var Delta: real;
Begin
Delta:=sqr(b)-4*a*c;
If Delta<0 then Writeln('Phuong trinh vo nghiem.')
Else
If Delta=0 then
Begin
Write('Phuong trinh co nghiem kep : ');

Write('x1,2=',-b/(2*a):8:2);
End
Else
Begin
13
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
x1:=(-b+sqrt(Delta))/(2*a);
x2:=(-b-sqrt(Delta))/(2*a);
Writeln('Phuong trinh co 2 nghiem phan biet la :');
Writeln('X1=',x1:8:2, 'X2=',x2:8:2);
End;
End;
(*================================*)
BEGIN (* CT chính *)
Clrscr;
Writeln(' Giai Phuong Trinh Bac Hai Voi Cac He So :');
Nhapabc(a,b,c);
If a<>0 then GPTB2
Else Writeln(' Khong phai phuong trinh bac hai ');
Readln ;
END .
Bài 3 :
Hãy viết lại thủ tục Insert đối với một chuỗi kí tự cho trớc tùy ý .
Bài giải:
Procedure Insert ( St1 : String ; Var St2 : String ;Vt : Byte ) ;
(* chèn xâu St1 vào St2 bắt đầu từ vị trí Vt *)
Var i : Byte ;
S : String ;
Begin
If ( Vt > length(St2) Or ( Vt < 1 ) Then

Write(' Khong the chen ra ngoai xau ') ;
Else
Begin
S := '' ; (* xâu rỗng *)
For i := 1 To (Vt - 1) Do S := S + St2[i] ;
S := S + St1 ;
For i := Vt To length(St2) Do S := S + St2[i] ;
St2 := S ;
End ;
End ;
Bài 4 :
Viết chơng trình thực hiện lần lợt các công việc sau :
_ Lập thủ tục nhập ba số thực dơng a , b , c từ bàn phím .
_ Lập thủ tục kiểm tra xem ba số trên có lập thành ba cạnh của tam giác hay không ?
_ Viết thủ tục tính diện tích của tam giác .
_ Viết thủ tục tính các trung tuyến của tam giác .
_ Viết hoàn thiện chơng trình chính .
Bài giải:
Uses Crt;
Var a, b, c: real ;
(*================================*)
Procedure Nhap(Var a, b, c: real);
Procedure input (Var a: real; tenbien: Char);
Begin
Repeat
Write('Nhap ' + tenbien+' = '); Readln(a);
Until (a>=0);
End;
Begin (* bắt đầu thủ tục nhập *)
Input(a, 'a');

14
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
Input(b, 'b');
Input(c, 'c');
End; (* kết thúc thủ tục nhập *)
(*================================*)
Procedure Kiemtra(a, b, c: Real);
Begin
If (a<b+c) and (b<a+c) and (c<a+b) then
Writeln(a:0:2, ', ', b:0:2, ' va ', c:0:2,
' lap thanh ba canh cua tam giac ')
Else Writeln('Khong lap thanh ba canh cua tam giac') ;
End;
(*===============================*)
Procedure Trung_tuyen (a, b, c: Real);
Var ma, mb, mc: real;
Begin
ma:=sqrt((2*sqr(b)+2*sqr(c)-sqr(a))/4);
mb:=sqrt((2*sqr(a)+2*sqr(c)-sqr(b))/4);
mc:=sqrt((2*sqr(a)+2*sqr(b)-sqr(c))/4);
Writeln('Cac trung tuyen cua tam giac la : ') ;
Writeln('ma=', ma:0:2, ' mb=', mb:0:2, ' mc=', mc:0:2);
End;
(*================================*)
Procedure Dientich (a, b, c: real); Var p, S: real;
Begin
p:=(a+b+c)/2;
S:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
Writeln('Dien tich =', S:0:2);
End;

(*================================*)
BEGIN (* Chơng trình chính *)
Clrscr;
Nhap(a, b, c);
Kiemtra(a, b, c);
Dientich(a, b, c);
Trung_tuyen(a, b, c);
Readln;
END .
Bài 5 :
Giải phơng trình x + y + z = 12 trong phạm vi số nguyên không âm với điều kiện x < 4 .
Bài giải:
Uses Crt;
Var X, Y, Z: byte;
Begin
Clrscr;
Writeln('Giai phuong trinh X+Y+Z=12 trong pham vi '
+ 'so nguyen khong am voi dieu kien x<4');
For X:=0 to 3 do
For Y:=0 to 12 do
For Z:=0 to 12 do
If (X+Y+Z=12) then Writeln(' x=',X,' y=',Y, 'z=',Z);
Readln;
End.
Bài 6 :
Cho trớc các số N , a , b , c tự nhiên . Giải phơng trình sau trong phạm vi số nguyên không âm x + y + z = N
với điều kiện x < a , y < b , z < c .
15
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
Bài giải:

Uses Crt;
Var N, a, b, c, X, Y, Z, i: Integer;
Begin
Clrscr;
Write(' N, a, b, c = '); Readln(N, a, b,c);
If (a+b+c-3<N) then
Begin
Writeln('Phuong trinh vo nghiem'); Readln;
Exit;
End
Else
Begin
Writeln('Phuong trinh co nghiem la:');
Writeln('x': 10, 'y': 10, 'z':10);
i:=4;
For X:=0 to (a-1) do
For Y:=0 to (b-1) do
For Z:=0 to (c-1) do
If (X+Y+Z=N) then
Begin
Writeln(x: 10, y: 10, z: 10);
inc(i);
If i=24 then
Begin
Write('Nhan Enter de tiep tuc...'); Readln;
i :=0;
End;
End ;
End ;
Write('Nhan Enter de ket thuc...');

Readln;
End.
Bài 7 :
Viết thủ tục Compare ( S1 , S2 : String ; Var Kq : String ) thực hiện công việc sau : so sánh hai xâu S1 và
S2 , tìm tất cả các kí tự có trong cả hai xâu trên . Xâu Kq sẽ chứa tất cả các kí tự đó , mỗi kí tự chỉ đợc nhớ
một lần .
Bài giải:
Uses Crt;
Var xau1,xau2,xau: string;
(*==================================*)
Procedure compare(s1, s2: string; Var kq: string);
Var i: byte;
(*===============================*)
Function kt(ch: char; st: string): boolean;
(* Kiểm tra xem kí tự Ch có trong xâu St không . Nếu có thì
hàm trả về giá trị True . Nếu không thì hàm trả về giá trị False *)
Begin
kt:=pos(ch,st)<>0;
End;
(*================================*)
Begin (* Thân của thủ tục Compare*)
kq:=''; (* Xâu rỗng *)
For i:=1 to length(s1) do
If (not kt(s1[i],kq)) and (kt(s1[i],s2)) then
16
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
kq:=concat(kq,s1[i]);
End;
(*==============================*)
BEGIN

Clrscr;
Writeln('Nhap 2 xau S1 va S2 :');
Write('S1: '); Readln(xau1);
Write('S2: '); Readln(xau2);
Compare(xau1, xau2, xau);
If xau<>'' then Writeln('Xau chung la: ',xau)
Else Writeln('Khong co ki tu nao trong ca hai xau ');
Write('Nhan ENTER de ket thuc...');
Readln;
END .
Bài 8 :
Viết hàm tính D (St1 , St2) , với U, V là hai xâu kí tự bất kì , là tổng số các kí tự không giống nhau trong hai
xâu trên , mỗi loại kí tự chỉ đợc nhớ một lần . Ví dụ D (aabba , bcdd) = 2 vì chỉ có hai kí tự a và d là không
giống nhau trong các xâu trên .
Bài giải:
Uses Crt;
Const M=100;
Var S: array[1..M] of string;
max, min, i, j, n: byte;
(*===============================*)
Function D(U,V: string): byte;
(*Trả về tổng số loại kí tự không giống nhau
trong 2 xâu U và V *)
Var k, id: byte;
s, luu: string;
Begin
luu:=''; (* Xâu rỗng *)
For id:=1 to length(U) do
If (pos(U[id],V)=0) and (pos(U[id],luu)=0) then
luu:=concat(luu,U[id]);

For id:=1 to length(V) do
If(pos(V[id],U) = 0) and (pos(V[id],luu)=0) then
luu:= concat(luu,V[id]);
d:=length(luu);
End;
(*=================================*)
Procedure nhap;
Begin
Repeat
Write('So xau ki tu (>=2):') ; Readln(n);
If n<2 then
Writeln(#7,'Co ',n,' xau ki tu nen khong the '
+ 'so sanh duoc');
Until n>=2;
Writeln('Nhap ',n,' xau ki tu :');
For i:=1 to n do
Begin
Write('S',i,'='); Readln(S[i]);
End;
End ;
(*===============================*)
17
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
BEGIN (* Chơng trình chính *)
Clrscr;
nhap;
max:=0;
min:=255;
For i:=1 to n-1 do
For j:=i+1 to n do

Begin
If max<d(S[i],S[j]) then max:=d(S[i],S[j]);
If min>d(S[i],S[j]) then min:=d(S[i],S[j]);
End;
Write('Max(d(Si,Sj)=',max,' Min(d(Si,Sj)=',min);
Readln;
END .
Bài 9 :
Viết chơng trình hoàn chỉnh thực hiện các công việc của thực đơn sau :
1. Nhập dữ liệu ( nhập số tự nhiên n ) .
1. Phân tích ra thừa số nguyên tố ( phân tích n thành tích các số nguyên tố ) .
2. Thoát khỏi chơng trình .
Bài giải:
Uses Crt;
Type uoc_nguyen_to=array[1..50] of longint;
Var
u, N: longint;
i, dem: integer;
a: uoc_nguyen_to;
(*================================*)
Procedure nhap(Var NN:longint);
Begin
Repeat
Write('Nhap N='); Readln(NN);
Until NN>=0;
End;
(*=================================*)
Procedure viet;
Begin
If dem=0 then

Writeln('So ',N,' khong the phan tich thanh '
+ 'tich cua cac so nguyen to')
Else
If dem=1 then Writeln(N, '=', a[dem])
Else
Begin
Write(N,'=');
For i:=1 to dem-1 do Write(a[i],'*');
Writeln(a[dem]);
End;
End;
(*================================*)
Procedure phantich(N1:longint);
Begin
If N1>1 then
Begin
u:=2;
dem:=0;
18
Bµi tËp ng«n ng÷ lËp tr×nh PasCal Biªn so¹n: Hoµng §øc Hµ
Repeat
If (N1 mod u=0) then
Begin
inc(dem);
a[dem]:=u;
N1:=N1 div u;
End
Else inc(u);
Until N1=1;
End

Else dem:=0;
Viet;
End;
(*==============================*)
BEGIN (* Main Program *)
Clrscr;
Writeln('Phan tich so N thanh tich cua cac so nguyen to :');
nhap(N);
phantich(N);
Write('Nhan Enter de ket thuc ...');
Readln;
END .
19
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
Bài tập chơng 4

L#m viƯc víi d# liƯu kiĩu m#ng:

Bài 1 :
Giải hệ phơng trình tuyến tính hai ẩn dùng ma trận :
a
11
x + a
12
y = c
1
a
21
x + a
22

y = c
2
Bài giải:
Uses Crt;
Var a: array[1..2, 1..2] of real;
c: array[1..2] of real;
d, dx, dy, x, y: real;
BEGIN
Clrscr;
Writeln('Giai he phuong tring tuyen tinh hai an:');
Writeln(' a11x+a12y=c1');
Writeln(' a21x+a22y=c2');
Writeln('Nhap cac he so cua he phuong trinh');
Write('a11='); Readln(a[1,1]);
Write('a12='); Readln(a[1,2]);
Write('c1='); Readln(c[1]);
Write('a21='); Readln(a[2,1]);
Write('a22='); Readln(a[2,2]);
Write('c2='); Readln(c[2]);
d:=a[1,1]*a[2,2] - a[2,1] * a[1,2];
dx:=c[1]*a[2,2] - c[2] * a[1,2];
dy:=a[1,1]*c[2] - a[2,1] * c[1];
If d=0 then Writeln(' He vo nghiem hoac vo so nghiem')
Else
Begin
x:=dx/d; y:=dy/d;
Writeln('He co nghiem duy nhat :');
Writeln('x=', x:0:2, ' ; y=', y:0:2);
End ;
Readln;

END .
Bài 2 :
Lập phơng trình tạo ra một mảng chứa bảng cửu chơng .
Bài giải:
Uses Crt ;
Var a : Array[1..10, 2..9] Of Byte ;
i, j : Byte ;
BEGIN
Clrscr ;
For i := 1 To 10 Do
For j := 2 To 9 Do a[i, j] := i*j ;
Writeln(' Bang cuu chuong : ') ; Writeln ;
For i := 1 To 10 Do
For j := 2 to 9 do Write ( j:4 , 'x' , i:2 , '=' , a[i , j]:2) ;
(* hết 80 cột tự động xuống hàng *)
Readln ;
END .
20
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
Bài 3 :
Viết chơng trình nhập hai số nguyên dơng m , n . Sau đó tính trung bình cộng bình phơng các số nguyên từ m
đến n .
Bài giải:
Var m , n , k , s : Word ;
tb : real ;

BEGIN
Writeln('Nhap 2 so nguyen duong m, n :') ;
Write (' m = ') ; Readln(m) ;
Write (' n = ') ; Readln(n);

If m > n Then (* đỗi chỗ để m <= n *)
Begin
k := m ; m := n ; n := k ;
End ;
s := 0 ;
For k := m To n do s := s + sqr(k) ;
tb := s / (n - m + 1) ;
Writeln ('Trung binh cong bimh phuong cac so '
+ 'nguyen tu m den n la: ', tb:12:2);
Readln ;
END .
Bài 4 :
Viết chơng trình nhập từ bàn phím các phần tử của một mảng hai chiều . Kích thớc của mảng đợc nhập trớc từ
bàn phím .
Bài giải:
Var m , n , i , j : Byte ;
a : Array[1..100, 1..100] Of Real;
BEGIN
Write ('Nhap cac kich thuoc cua mang hai chieu : ') ;
Write (' So hang m = ') ; Readln(m) ;
Write (' So cot n = ') ; Readln(n) ;
Writeln (' Nhap cac phan tu cua mang : ') ;
For i := 1 To m Do
For j := 1 To n Do
Begin
Write ('a[', i:2, ', ' , j:2 ,']=') ; Readln(a[i, j]) ;
End ;
Readln ;
END .
Bài 5 :

Dãy số sau đợc gọi là dãy Fibonaci :
a
1
= 1
a
2
= 1
a
3
= 2
a
4
= 3
. . .
a
n
= a
n-1
+ a
n-2

Viết chơng trình tính 20 số Fibonaci đầu tiên và đa ra kết quả vào một mảng 20 phần tử .
Var
a : Array[1..20] Of Byte ;
i : Byte ;
BEGIN
a[1] :=1;
21
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
a[2] :=1;

For i:=3 to 20 do a[i]:=a[i-1]+a[i-2] ;
END .
Bài 6 :
Dãy số a
n
đợc định nghĩa nh sau :
a
1
= 1
a
2
= 2
. . .
a
n
= 2a
n-1
+ a
n-2
( n > 2 )
Hãy lập chơng trình tính và gán giá trị của dãy vào biến mảng .
Bài giải:
Var a : Array [1..100] Of Word ;
i, N : Byte ;
S : Real ;
BEGIN
Write (' Nhap so N>=2 : ') ; Readln(n) ;
a[1] := 1 ;
a[2] := 2 ;
For i := 3 To N Do a[i] := 2*a[i-1]+a[i-2] ;

S := 0 ;
For i := 1 to N do S := S+1/sqr(a[i]) ;
Writeln (' S = ', S:12:6) ;
Readln ;
END .
Bài 7 :
Nhập số tự nhiên N và viết chơng trình tạo mảng bao gồm N số nguyên tố đầu tiên .
Bài giải:
var
a:array[1..100,1..100]of byte;
n,i,j,k,l,ba:byte;
d:boolean;
BEGIN
write(' Nhap kich thuoc cua mang hai chieu NxN. N = ');readln(n);
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do
begin
ba:=0;
repeat
d:=FALSE;
if j>1 then for k:=1 to j-1 do
if a[i,k]=ba then d:=true;
if i>1 then for k:=1 to i-1 do
if a[k,j]=ba then d:=true;
ba:=ba+1;
until not d;
a[i,j]:=ba-1;
end;
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do write(a[i,j]:8);

readln;
END .
Bài 8 :
22
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
Viết chơng trình nhập một bảng số 3 x 3 với điều kiện các số đợc nhập sẽ hiện trên màn hình đúng tại vị trí
của mình trên bảng số .
Bài giải:
Uses Crt;
Var
a : array[1..3, 1..3] of integer ;
i, j: byte ;
BEGIN
Clrscr;
Writeln('Nhap mot bang so nguyen kich thuoc 3x3:');
Gotoxy(10, 4); Write(1);
Gotoxy(19, 4); Write(2);
Gotoxy(28, 4); Write(3);
Gotoxy(5, 6); Write(1);
Gotoxy(5, 8); Write(2);
Gotoxy(5,10); Write(3);
For i:=1 to 3 do
For j:=1 to 3 do
Begin
Gotoxy(9*j-1, 2*i+4); Read(a[i, j]);
Gotoxy(9*j-1, 2*i+4); ClrEol; Write(a[i, j]:6);
End;
Readln;
END .
Bài 9 :

a. Viết chơng trình nhập dữ liệu từ dãy đối xứng vào mảng một chiều .
b. Viết chơng trình nhập dữ liệu là ma trận đối xứng vào mảng hai chiều .
Bài giải:
a)
Var a: array [1..100] of integer;
n, i: byte;
Begin
Write('Nhap so phan tu cua day doi xung:');
Readln(n);
Writeln('Nhap cac phan tu cua day:');
For i:=1 to (n+1) div 2 do
Begin
Write('a[', i:2, ']='); Readln(a[i]);
a[n-i+1] := a[i];
End;
Readln ;
END ;
b)
Var a: array [1..100, 1..100] of integer;
n, i, j: integer;
BEGIN
Write('Nhap kich thuoc cua mang doi xung: ');
Readln(n);
Write('Nhap cac phan tu cua mang:');
For i:=1 to n do
For j:=1 to i do
Begin
Write('a[', i:2, ',', j:2, ']='); Readln(a[i, j]);
23
Bµi tËp ng«n ng÷ lËp tr×nh PasCal Biªn so¹n: Hoµng §øc Hµ

a[j,i]:=a[i,j];
End;
Readln ;
END ;
24
Bài tập ngôn ngữ lập trình PasCal Biên soạn: Hoàng Đức Hà
Bài tập chơng 5


Bài 1 :
Lập trình đếm số lần xuất hiện ở mỗi loại kí tự thuộc bảng chữ cái tiếng Anh trong một xâu kí tự Str .
Bài giải:
Var A: array [ 'A'..'Z'] of integer;
S: string;
ch: char;
i: integer;
BEGIN
Write(' Cho mot xau ki tu : '); Readln(s);
For ch:= 'A' to 'Z' do A[ch]:=0;
For i:=1 to length(s) do
Begin
If Upcase(S[i]) in (['A'..'Z']) then
Begin
S[i]:= Upcase(S[i]);
A[S[i]]:= A[S[i]]+1;
End;
End;
For ch:= 'A' to 'Z' do
Writeln('So lan xuat hien cua ',ch,' trong xau la: ', A[ch]:4) ;
Readln ;

END .
Bài 2 :
Cho số tự nhiên n và xâu có độ dài n . Hãy biến đổi xâu đã cho bằng cách thay đổi trong đó :
a. Tất cả các dấu ! bằng dấu chấm .
b. Mỗi một nhóm các dấu chấm liền nhau bằng một dấu chấm .
c. Một nhóm các dấu chấm đứng liền nhau bằng dấu ba chấm .
Bài giải:
a )
Var S: string;
i: byte;
BEGIN
Write(' Cho mot xau ki tu S = '); Readln(S);
For i:=1 to length(S) do
If S[i] = '!' then S[i]:= '.';
Write( ' Chuoi sau khi da bien doi la : ', S);
Readln;
END .

b )
Uses crt;
Var S : string;
i : byte;
BEGIN
Clrscr;
Write(' Cho mot xau ki tu S = '); Readln(S);
i:=1;
While i< length(S) do
If (S[i]='.')and(S[i+1]='.') then Delete(S,i,1)
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×