NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ
SINH HỌC LỚP 8
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN - NHÓM SINH HOÁ
GIÁO VIÊN: Nguyễn Thị Hiên
Năm học: 2015 -2016
1 2
3 4
MÔI TRƯỜNG NGOÀI
MÔI TRƯỜNG NGOÀI
CƠ THỂ
Oxi
HỆ HÔ HẤP
CO 2
Thức ăn, nước
HỆ TIÊU HÓA
Phân
Muối khoáng
HỆ BÀI TIẾT
Nước tiểu,
mồ hôi
HỆ TUẦN HOÀN
SƠ ĐỒ TRAO ĐỔI CHẤT GIỮA CƠ THỂ VỚI MÔI TRƯỜNG
Th¶o luËn nhãm
HẾT
GIỜ
111
17
79
59
118
109
110
113
112
119
102
105
107
116
115
103
106
26
71
24
36
80
65
75
97
22
27
46
55
93
98
23
13
43
62
86
57
94
1
6
120
104
117
108
114
100
101
99
16
19
58
82
91
12
35
60
49
67
74
81
85
84
88
87
20
33
11
14
18
21
29
37
39
41
44
47
51
50
54
53
61
64
66
70
69
72
76
89
95
30
15
25
34
45
52
63
73
83
10
31
38
52
4
8
68
28
40
56
90
96
32
42
48
78
77
92
73
9
Các hệ
cơ quan
Vai trò
trong sự
trao đổi
chất
Hệ hô hấp
Thời gian: 2 phút
Hệ tiêu
hoá
Hệ tuần
hoàn
Hệ bài tiết
Quan hệ giữa máu nước mô và bạch
huyết
Mao mạch bạch
huyết
Nước mô( huyết
tương, bạch cầu
và tiểu cầu)
Mao mạch máu
O2 và các chất
dinh dưỡng
Tế bào
CO2 và các
chất thải
Năng lượng
cho hoạt động
sống của cơ thể
Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường trong
Cơ thể
Phổi
Chất dinh dưỡng
O2
O2
Chất dinh dưỡng
Tế bào
Máu
Nước mô
Năng lượng
CO2
CO2
Chất thải
Môi
trường
trong
Chất thải
Chất thải
Môi trường ngoài
Cơ quan bài
tiết
Thức ăn, nước,
muối khoáng
Oxi trong
không khí
CO2
C¬ thÓ
Cơ
thể
dưỡ
h
n
i
d
t
Chấ
Chất
dinh
dưỡng
Máu Nước mô
Chất dinh
dưỡng
Phổi
ng
TÕ bµo
TẾ
BÀO
O2
Năng lượng
Chất thải
Chất thải
Ống tiêu
hóa
Môi trường ngoài
Phân
CO2
O2
CO2
Môi
trường
trong
Cơ quan
bài tiết
Nước
tiểu
Gỏi cá, rau sống… - con đường xâm nhập
của giun, sán vào cơ thể
Xoa bóp
Luyện tập TDTT
đều đặn, vừa sức
CỦNG CỐ:
Bài tập 1: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các
câu sau:
Những chất nào được máu và nước mô vận chuyển đến tế bào ?
A. Các chất dinh dưỡng và ôxi.
B. Khí cacbônic và muối khoáng.
C. Prôtêin, gluxit và các chất thải.
D. Cả a và b.