1- Hàm hồi quy tổng thể
Yi = β 1 + β 2 X2i + β 3X3i + . . .
+ β kXki + Ui
β 1 – Hệ số tự do
β 1 cho biết giá trị TB của
biến phụ thuộc (Y) bằng
bao nhiêu khi tất cả các
biến độc lập Xj (j = 2, 3, . . .
k) đều bằng 0.
β j (j = 2, 3, . . . k) - Hệ số hồi
quy riêng của biến Xj
β j (j = 2, 3, . . . k) cho biết
TB của Y sẽ tăng (giảm)
bao nhiêu đơn vị khi Xj
tăng (hay giảm) 1 đơn vị.
Dạng ma trận:
Y = Xβ + U
Trong đó:
Y1
β1
Y2
β2
U1
U2
Y= … ; β= … ;U= …
1 X21 X31 ... Xk1
X=
1 X22 X32 … Xk2
… …
… … ...
1 X2n X3n … Xkn
2- Các giả thiết của mô hình
E(Ui) = 0 (∀ i)
E(Ui.Uj) =
0
σ
(i ≠ j)
(i = j)
2
hay E(UU ) = σ I
T
2
X2, X3, . . . , Xk đã được xác
định hay ma trận X đã xác
định.
Không xảy ra hiện tượng
cộng tuyến giữa các biến giải
thích hay hạng của ma trận X
bằng k.
Ui ∼ N(0, σ )
2
3- Ước lượng các tham số
Hàm hồi quy mẫu có daïng:
ˆY = βˆ + βˆ X + ..... + βˆ X
i
1
2 2i
k ki
Dạng ma trận:
ˆ
Y = Xβ
+e
trong đó:
βˆ 1
ˆ
ˆ
β
=
β 2
...
βˆ
k
e1
e2
ˆ
e = = Y − Xβ
...
e
n
ˆβ = (XTX)-1XTY
Trong đó ma trận (X X)
có dạng như sau:
T
n
X 2i
XTX =
.....
X ki
∑
∑
∑X
∑X
∑
2i
2
2i
....
X ki X 2i
∑X
∑X X
...
3i
2i
∑
3i
....
X ki X 3i
...
∑X
∑X X
ki
2i
.....
2
X ki
∑
ki
Thí dụ:
Số liệu quan sát của một mẫu
cho ở bảng dưới đây:
yi
x2i
x3i
yi
x2i x3i
20
18
8
7
2
3
17
16
6
5
5
6
19
8
4
15
5
7
18
17
8
6
4
5
13
4
8
12
3
8
Trong đó:
Y là lượng hàng bán được của
một loại hàng (tấn/tháng)
X2 là thu nhập của người tiêu
dùng (triệu đ/năm)
X3 là giá bán (ngàn đ/kg)
Tìm hàm hồi quy tuyến tính
mẫu của Y theo X2 vaø X3 .
Giải:
Từ bảng số liệu đã cho ta tính
được các tổng:
10
∑Y
i =1
10
∑Y
i =1
2
i
10
∑X
i =1
= 165 ;
i
2i
10
∑X
i =1
10
10
2i
= 60 ; ∑ X 3 i = 52
i =1
10
= 2781 ; ∑ X = 388 ; ∑ X = 308
X 3 i = 282
2
2i
i =1
i =1
; ∑Y X
10
i =1
i
2i
= 1029
2
3i
10
∑Y X
i =1
i
3i
= 813
(X X)
T
−1
10 60 52
= 60 388 282
52 282 308
−1
39980 − 3816 − 3256
1
=
376
300
− 3816
1528
300
280
− 3256
39980 − 3816 − 3256 165
1
βˆ =
356
300 . 1029
− 3816
1528
300
280 813
− 3256
22908 / 1528
= 1164 / 1528
− 900 / 1528
14,99215
ˆβ = 0,76178
− 0,58901
Haøm hồi quy tuyến tính mẫu
của Y theo X2 và X3 laø:
ˆ = 14,99215 + 0,76178 X − 0,58901X
Y
i
2i
3i
ˆ = 328,1383 + 4,64951X + 2,560152 X
Y
i
2i
3i
4- Hệ số xác định:
ESS
2
R =
TSS
Trong đó:
T
( )
TSS = Y Y − n Y
2
( )
T T
ˆ
ESS = β X Y − n Y
2