Tải bản đầy đủ (.ppt) (68 trang)

Slide môn kế toán quản trị chương 3 QUÁ TRÌNH dự TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.45 KB, 68 trang )

Chöông 3

QUAÙ TRÌNH DÖÏ TOAÙN


3.2

Mục tiêu
ª
ª

Biết được vai trò của dự toán.
Biết được trình tự và kỹ thuật lập một dự
toán tổng thể

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


3.3

Nội dung
ª
ª

Hoạch đònh và Kiểm soát và vai trò của
dự toán
Quá trình lập dự toán tổng thể


ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


3.4

Hoạch đònh và Kiểm soát và vai
trò của dự toán
Dự toán là gì?
Dự toán là một văn bản mang tính chất tài
chính được lập trước khi nghiệp vụ kinh tế
phát sinh nhằm minh họa kế hoạch tài chính
sẽ thỏa mãn mục tiêu của tổ chức.

Lập dự toán là gì?
Lập dự toán là quá trình soạn thảo các dự toán.

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


Hoạch đònh và Kiểm soát và vai
trò của dự toán

3.5


Nhậ
Nhậnn diệ
diệnn mụ
mụcc tiê
tiêuu củ
củaa tổ
tổ chứ
chứcc
Triể
Triểnn khai
khai cá
cácc chiế
chiếnn lượ
lượcc dà
dàii
hạ
hạnn và
và cá
cácc kế
kế hoạ
hoạcchh ngắ
ngắnn hạ
hạnn
Triể
Triểnn khai
khai dự
dự toá
toánn tổ
tổnngg thể
thể


Hoạch
đònh

Đo
Đo lườ
lườnngg và
và đá
đánnhh giá
giá thà
thànnhh quả
quả
Đá
Đánnhh giá
giá lạ
lạii cá
cácc mụ
mụcc tiê
tiêuu,, chiế
chiếnn
lượ
lượcc,, kế
kế hoạ
hoạcchh

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Kiểm
soát

©Lê Đình Trực 2015


3.6

Quá trình lập dự toán tổng thể
Dự toán tổng thể là gì?
Quá trình lập dự toán tổng thể.

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


3.7

Dự toán tổng thể là gì?
Dự toán tổng thể là hệ thống các dự toán
đònh kỳ chi tiết làm cơ sở để xây dựng các
báo cáo tài chính dự toán

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


3.8


Sơ đồ 3.1. LẬP DỰ TOÁN TỔNG HP (Preparation of Master Budget)
Các dự toán đònh kỳ chi tiết
Từ các hoạt động

Dự toán tiêu thụ
Dự toán
chi phí
bán hàng

Các báo cáo tài chính dự kiến
Báo cáo thu
Báo cáo tình hình
nhập
tài chính
(BCĐKT)

Giá vốn hàng
bán dự kiến

Dự toán
sản xuất
Dự toán mua/sử dụng vật liệu

Báo cáo
tình hình tài chính
dự kiến

Dự toán lao động
Dự toán chi phí sản xuất chung
Từ quản lý


Dự
Dự toá
toánn chi
chi phí
phí quả
quảnn lý
lý doanh
doanh nghiệ
nghiệpp

Dòng tiền dự kiến
(Dự toán tiền
mặt)

Báo cáo thu
nhập dự kiến

Dự
Dự toá
toánn chi
chi phí
phí vố
vốnn

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015



Dự toán tiêu thụ

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

3.9

©Lê Đình Trực 2015


Dự toán sản xuất

3.10

Bảng 3.2. DỰ TOÁN SẢN XUẤT

Số lượng sp cần sx = Số lượng sp tiêu thụ + Số lượng sản phẩm tk ckỳ – Số
lượng sp tk đầu kỳ

Số lượng sp t.thụ
Cộng: tkckỳ
Tổng nhu cầu
Trừ: tkđkỳ
Sp cần sx

Công ty …
Dự toán sản xuất
Q 1/x1
Số lượng

Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
930
1.500
670
900
980
1.100
1.830
2.480
1.770
950
900
980
880
1.580
790

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Tổng cộng
3.100
1.100
4.200
950
3.250

©Lê Đình Trực 2015



Dự toán sản xuất

3.11

Bảng 3.2. DỰ TOÁN SẢN XUẤT

Số lượng sp cần sx = Số lượng sp tiêu thụ + Số lượng sản phẩm tk ckỳ – Số
lượng sp tk đầu kỳ

Số lượng sp t.thụ
Cộng: tkckỳ
Tổng nhu cầu
Trừ: tkđkỳ
Sp cần sx

Công ty …
Dự toán sản xuất
Q 1/x1
Số lượng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
930
1.500
670
900
980
1.100

1.830
2.480
1.770
950
900
980
880
1.580
790

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Tổng cộng
3.100
1.100
4.200
950
3.250

©Lê Đình Trực 2015


Dự toán mua vật liệu

3.12

Bảng 3.3. DỰ TOÁN MUA VẬT LIỆU
Số lượng VL cần mua = Số lượng VL tk ckỳ + Số lượng vl cần dùng–
Số lượng vl tk đầu kỳ


Tháng 1
Sl sp cần sx
880
x Đ/m vl/sp
1
Sl vl cần dùng
880
Cộng: Tk vl ckỳ(1) 474
1.354
Trừ: Tk vl đkỳ(3)
264
Sl vl cần mua
1.090
x Đơn giá mua vl
25
Giá trò vl cần mua 27.250

Công ty …
Dự toán mua vật liệu
Q 1/x1
Tháng 2
Tháng 3
1.580
790
1
1
1.580
790
237

180(2)
1.817
970
474
237
1.343
733
25
25
33.575
18.325

Tổng cộng
3.250
1
3.250
180
3.430
264
3.166
25
79.150

(1) Tk ckỳ: 30% nhu cầu sx của tháng tiếp theo
(2) 600 (nhu cầu sản xuất tháng 4) x 30%
(3) 30% nhu cầu sản xuất trong tháng

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán


©Lê Đình Trực 2015


Dự toán mua vật liệu

3.13

Bảng 3.3. DỰ TOÁN MUA VẬT LIỆU
Số lượng VL cần mua = Số lượng VL tk ckỳ + Số lượng vl cần dùng–
Số lượng vl tk đầu kỳ

Tháng 1
Sl sp cần sx
880
x Đ/m vl/sp
1
Sl vl cần dùng
880
Cộng: Tk vl ckỳ(1) 474
1.354
Trừ: Tk vl đkỳ(3)
264
Sl vl cần mua
1.090
x Đơn giá mua vl
25
Giá trò vl cần mua 27.250

Công ty …
Dự toán mua vật liệu

Q 1/x1
Tháng 2
Tháng 3
1.580
790
1
1
1.580
790
237
180(2)
1.817
970
474
237
1.343
733
25
25
33.575
18.325

Tổng cộng
3.250
1
3.250
180
3.430
264
3.166

25
79.150

(1) Tk ckỳ: 30% nhu cầu sx của tháng tiếp theo
(2) 600 (nhu cầu sản xuất tháng 4) x 30%
(3) 30% nhu cầu sản xuất trong tháng

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


Dự toán mua vật liệu

3.14

Bảng 3.3. DỰ TOÁN MUA VẬT LIỆU
Số lượng VL cần mua = Số lượng VL tk ckỳ + Số lượng vl cần dùng–
Số lượng vl tk đầu kỳ

Công ty …
Dự toán mua vật liệu
Q 1/x1
Tháng 1 Tháng 2
Tháng 3
Tổng cộng
Sl sp cần sx
880
1.580

790
3.250
x Đ/m vl/sp
1
1
1
1
Sl vl cần dùng
880
1.580
790
3.250
Cộng: Tk vl ckỳ(1) 474
180(2)
180
Dự toán sả237
n xuất
1.354
1.817
970
3.430
Bả ng 3.2. DỰ TOÁ N SẢN XUẤT
g sp cần sx = Số lượn474
g sp tiêu thụ + Số lượ237
n g sản phẩm tk ckỳ – 264
Số
Trừ: Tk vl đkỳ(3) Số lượn264
g sp tk đầu kỳ
Sl vl cần mua lượn1.090
1.343

733
3.166
Cô ng ty …
Dự
x Đơn giá mua vl
25
25toán sản xuất
25
25
Q 1/x1
Giá trò vl cần mua 27.250
33.575
79.150
Số 18.325
lượ ng
Số lượn g sp t.thụ
Cộng: tkckỳ
Tổn g nhu cầu
Trừ: tkđkỳ
Sp cầ n sx

Thán g 1
930
900
1.830
950
880

Thán g 2
1.500

980
2.480
900
1.580

(1) Tk ckỳ: 30% nhu cầu sx của tháng tiếp theo
(2) 600 (nhu cầu sản xuất tháng 4) x 30%
(3) 30% nhu cầu sản xuất trong tháng

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Thán g 3
670
1.100
1.770
980
790

Tổn g cộ ng
3.100
1.100
4.200
950
3.250

©Lê Đình Trực 2015


Dự toán mua vật liệu


3.15

Bảng 3.3. DỰ TOÁN MUA VẬT LIỆU
Số lượng VL cần mua = Số lượng VL tk ckỳ + Số lượng vl cần dùng–
Số lượng vl tk đầu kỳ

Công ty …
Dự toán mua vật liệu
Q 1/x1
Tháng237=30%×790
1 Tháng 2
Tháng 3
237=30%×790
Sl sp cần sx
880
1.580
790
474=30%×1.580
474=30%×1.580
x Đ/m vl/sp
1
1
1
Sl vl cần dùng
880
1.580
790
Cộng: Tk vl ckỳ(1) 474
237

180(2)
1.354
1.817
970
Trừ: Tk vl đkỳ(3)
264
474
237
Sl vl cần mua
1.090
1.343
733
x Đơn giá mua vl
25
25
25
Giá trò vl cần mua 27.250
33.575
18.325

Tổng cộng
3.250
1
3.250
180
3.430
264
3.166
25
79.150


(1) Tk ckỳ: 30% nhu cầu sx của tháng tiếp theo
(2) 600 (nhu cầu sản xuất tháng 4) x 30%
(3) 30% nhu cầu sản xuất trong tháng

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


Dự toán mua vật liệu

3.16

Bảng 3.3. DỰ TOÁN MUA VẬT LIỆU
Số lượng VL cần mua = Số lượng VL tk ckỳ + Số lượng vl cần dùng–
Số lượng vl tk đầu kỳ

Tháng 1
264=30%×880
264=30%×880
Sl sp cần sx
880
x Đ/m vl/sp
Sl vl cần dùng
Cộng: Tk vl ckỳ(1)

1
880

474
1.354
Trừ: Tk vl đkỳ(3)
264
Sl vl cần mua
1.090
x Đơn giá mua vl
25
Giá trò vl cần mua 27.250

Công ty …
Dự toán mua vật liệu
Q 1/x1
Tháng 2
Tháng 3
1.580
790
1
1
1.580
790
237
180(2)
1.817
970
474
237
1.343
733
25

25
33.575
18.325

Tổng cộng
3.250
1
3.250
180
3.430
264
3.166
25
79.150

(1) Tk ckỳ: 30% nhu cầu sx của tháng tiếp theo
(2) 600 (nhu cầu sản xuất tháng 4) x 30%
(3) 30% nhu cầu sản xuất trong tháng

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


3.17

Dự toán sử dụng vật liệu
Bảng 3.4. DỰ TOÁN SỬ DỤNG VẬT LIỆU
Giá trò vl sử dụng = Sl vl cần dùng x Đơn giá vl


Tháng 1
Sl vl cần dùng
880
x Đơn giá mua vl
25
Giá trò vl cần dùng22.000
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Công ty …
Dự toán sử dụng vật liệu
Q 1/x1
Tháng 2
Tháng 3
Tổng cộng
1.580
790
3.250
25
25
25
39.500
19.750
81.250
©Lê Đình Trực 2015


3.18


Dự toán sử dụng vật liệu
Bảng 3.4. DỰ TOÁN SỬ DỤNG VẬT LIỆU
Giá trò vl sử dụng = Sl vl cần dùng x Đơn giá vl

Tháng 1
Sl vl cần dùng
880
x Đơn giá mua vl
25
Giá trò vl cần dùng22.000
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Công ty …
Dự toán sử dụng vật liệu
Q 1/x1
Tháng 2
Tháng 3
Tổng cộng
1.580
790
3.250
25
25
25
39.500
19.750
81.250
©Lê Đình Trực 2015



3.19

Dự toán lao động

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


Công ty …
Dự toán sản xuất
Q 1/x1

Dự toánThálao
độ
n
g
ng 1
Tháng 2
Số lượng sp t.thụ
Cộng: tkckỳ
Tổng nhu cầu
Trừ: tkđkỳ
Sp cần sx

930
900
1.830

950
880

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

1.500
980
2.480
900
1.580

Số lượng
Tháng 3
670
1.100
1.770
980
790

3.20

Tổng cộng
3.100
1.100
4.200
950
3.250

©Lê Đình Trực 2015



3.21

DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
CHUNG
Chi phí sản xuất chung

Đònh phí

Biến phí
Biến phí
đơn vò

×

Khối lượng
họat động
- Sản lượng
- Số giờ lao
động trực tiếp
- Số giờ máy

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


Dự

toá
n
chi
phí
sả
n
xuấ
t
chung
(a)
(a) 2.640g
2.640g xx 1,20ngđ/g
1,20ngđ/g == 3.168ngđ
3.168ngđ

3.22

(b)
(b) 2.640g
2.640g xx 1,30ngđ/g
1,30ngđ/g == 3.432ngđ
3.432ngđ
g 3.6. DỰ TOÁ
N CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
(c)
xx n1,55ngđ/g
== 4.092ngđ
(c) 2.640g
2.640gBả
1,55ngđ/g

4.092ngđ
Công ty ...
(d)
==n2.904ngđ
(d) 2.640g
2.640g xx 1,10ngđ/g
1,10ngđ/g
2.904ngđ
Dự toá
chi phí sản xuất chung
Tháng 1/x1
Số giờ lao động trực tiếp: 2.640g
Loại chi phí
Vật liệu gián tiếp
Lao động gián tiếp
Bảo dưỡng
nh sáng
Năng lượng
Bảo hiểm
Khấu hao
Thuế
Bảo hiểm xã hội
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Tổng cộng
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Đònh phí
(ngđ)
2.000
900

1.200
300
200
270
1.350
600
6.820

Biến phí
(ngđ)
3.168 (a)
3.432 (b)
4.092 (c)

2.904 (d)
13.596

Tổng
cộng
(ngđ)
2.000
4.068
4.632
300
4.292
270
1.350
600
2.904
20.416©Lê Đình Trực 2015



Dự toán chi phí sản xuất chung

(a)
(a) 4.740g
4.740g xx 1,20ngđ/g
1,20ngđ/g =
= 5.688ngđ
5.688ngđ
(b)
(b) 4.740g
4.740g xx 1,30ngđ/g
1,30ngđ/g =
= 6.162ngđ
6.162ngđ
(c)
(c) 4.740g
4.740g xx 1,55ngđ/g
1,55ngđ/g =
= 7.347ngđ
7.347ngđ
Bảng 3.6. DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
(d)
(d) 4.740g
4.740g xx 1,10ngđ/g
1,10ngđ/g =
= 5.214ngđ
5.214ngđ
Công ty ...


3.23

Dự toán chi phí sản xuất chung
Tháng 2/x1
Số giờ lao động trực tiếp: 4.740g
Loại chi phí
Vật liệu gián tiếp
Lao động gián tiếp
Bảo dưỡng
nh sáng
Năng lượng
Bảo hiểm
Khấu hao
Thuế
Bảo hiểm xã hội
Tổng cộng

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Đònh phí
(ngđ)
2.000
900
1.200
300
200
270
1.350

600
6.820

Biến phí
(ngđ)
5.688 (a)
6.162 (b)
7.347 (c)

5.214 (d)
24.411

Tổng
cộng
(ngđ)
2.000
6.588
7.362
300
7.547
270
1.350
600
5.214
31.231
©Lê Đình Trực 2015


Dự toán chi phí sản xuất chung


(a)
(a) 4.740g
4.740g xx 1,20ngđ/g
1,20ngđ/g =
= 5.688ngđ
5.688ngđ
(b)
(b) 4.740g
4.740g xx 1,30ngđ/g
1,30ngđ/g =
= 6.162ngđ
6.162ngđ
(c)
(c) 4.740g
4.740g xx 1,55ngđ/g
1,55ngđ/g =
= 7.347ngđ
7.347ngđ
Bảng 3.6. DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
(d)
(d) 4.740g
4.740g xx 1,10ngđ/g
1,10ngđ/g =
= 5.214ngđ
5.214ngđ
Công ty ...
Dự toán chi phí sản xuất chung
Tháng 2/x1
(b) 2.640g x 1,30ngđ/g = 3.432ngđ
SốT giờ

lao động trực tiếp: 4.740g
g 3.6. DỰ TOÁ
N CHI PHÍ SẢN XUẤ
CHUNG
(c) 2.640gBả
x n1,55ngđ/g
= 4.092ngđ

3.24

Dự toán chi phí sản xuất chung
(a) 2.640g x 1,20ngđ/g = 3.168ngđ
Công ty ...

(d) 2.640g x 1,10ngđ/g
=n2.904ngđ
Dự toá
chi phí sản xuấ t chung

Thán g 1/x1
Số giờ lao động trự c tiếp : 2.640g

Loại chi phí

Loại chi phí

4-May-05

Đònh phí
(ngđ)


Biến phí
(ngđ)

Tổng
cộn g
(ngđ)
2.000
4.068
4.632
300
4.292
270
1.350
600
2.904
20.416

Vật liệu gián tiếp
Lao động gián tiếp
Bảo dưỡng
nh sáng
Năng lượng
Bảo hiểm
Khấu hao
Thuế
Bảo hiểm xã hội
Tổng cộng

Vậ t liệu giá n tiế p

2.000
Lao động giá n tiế p
900
3.168 (a)
Bảo dưỡ ng
1.200
3.432 (b)
nh sá ng
300
Năng lượ ng
200
4.092 (c)
Bả o hiể m
270
Khấu hao
1.350
Thuế
600
Bả o hiể m xã hộ i
2.904 (d)
Tổng cộChương
ng
6.820
13.596
3: Quá trình dự toán

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Đònh phí

(ngđ)

3.21

2.000
900
1.200
300
200
270
1.350
600
6.820

Biến phí
(ngđ)
5.688 (a)
6.162 (b)
7.347 (c)

5.214 (d)
24.411

Tổng
cộng
(ngđ)
2.000
6.588
7.362
300

7.547
270
1.350
600
5.214
31.231
©Lê Đình Trực 2015


(a) 2.370 x 1,20ngđ = 2.844,00ngđ
(b) 2.370 x 1,30ngđ = 3.081,00ngđ
(c) 2.370 x 1,55ngđ = 3.673,50ngđ
(d)Bả
2.370
x 1,10ngđ
=N
2.607,00ngđ
ng 3.6.
DỰ TOÁ
CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG

Dự toán chi phí sản xuất chung
Công ty ...
Dự toán chi phí sản xuất chung
Tháng 3/x1
Số giờ lao động trực tiếp: 2.370g
Đònh phí
Biến phí
Loại chi phí
(ngđ)

(ngđ)
Vật liệu gián tiếp
2.000
Lao động gián tiếp
900
2.844,00 (a)
Bảo dưỡng
1.200
3.081,00 (b)
nh sáng
300
Năng lượng
200
3.673,50 (c)
Bảo hiểm
270
Khấu hao
1.350
Thuế
600
Bảo hiểm xã hội
2.607,00 (d)
Tổng cộng
6.820
12.205,50

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

3.25


Tổng cộng
(ngđ)
2.000,00
3.744,00
4.281,00
300,00
3.873,50
270,00
1.350,00
600,00
2.607,00
19.025,50
©Lê Đình Trực 2015


×