Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

Slide môn kế toán quản trị chương 4 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG của CHI PHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.24 KB, 57 trang )

Chöông 4
PHAÂN TÍCH BIEÁN ÑOÄNG
CUÛA CHI PHÍ


4.2

Mục tiêu





Biết cách xây dựng giá thành đònh mức.
Biết cách lập một dự toán linh hoạt và
hiểu được tính chất linh hoạt của một dự
toán linh hoạt.
Biết cách phân tích biến động của các
khoản mục chi phí sản xuất nhằm kiểm
soát chi phí tốt hơn cho các kỳ sau.

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


4.3

Nội dung
ª


ª


Giá thành đònh mức
Dự toán linh hoạt
Đánh giá thành quả thông qua phân tích
chênh lệch:
• Chênh lệch chi phí vật liệu trực tiếp
• Chênh lệch chi phí nhân công trực tiếp
• Chênh lệch chi phí sản xuất chung

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


4.4

Giá thành đònh mức
Phương pháp xác đònh giá thành đònh mức cho
một đơn vò sản phẩm (Zđm/đv)
Zđm/đv = CPVLTTđm/đv + CPNCTTđm/đv + CPSXCđm/đv
CPVLTTđm/đv = Lượng VLTT đm/đv × Đơn giá VLTT đm
CPNCTTđm/đv = Lượng NCTT đm/đv × Đơn giá NCTT đm
CPSXCđm/đv = Biến phí SX chung đm/đv + Đònh phí SX chung đm/đv

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán


©Lê Đình Trực 2015


4.5

Giá thành đònh mức
Biến phí SX chung đm/đv = Tỷ lệ biến phí SX chung đm × Đònh mức năng lực sản
xuất/đv
Đònh phí SX chung đm/đv = Tỷ lệ đònh phí SX chung đm × Đònh mức năng lực sản
xuất /đv
Tỷ lệ biến phí SX chung đm =
Tổng biến phí sx chung dự toán
Năng lực sx tương ứng (số giờ máy, số giờ lđ trực tiếp...)
Tỷ lệ đònh phí SX chung đm =
Tổng đònh phí sx chung dự toán
Năng lực sx thông thường (số giờ máy, số giờ lđ trực tiếp...)
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


Phương pháp xác đònh giá thành đònh mức cho
một đơn vò sản phẩm (Zđm/đv)

4.6

Giá thành đònh mức

Zđm/đv = CPVLTTđm/đv + CPNCTTđm/đv + CPSXCđm/đv

CPVLTTđm/đv = Lượng VLTT đm/đv × Đơn giá VLTT đm
CPNCTTđm/đv = Lượng NCTT đm/đv × Đơn giá NCTT đm
CPSXCđm/đv = Biến phí SX chung đm/đv + Đònh phí SX chung đm/đv

Biến phí SX chung đm/đv = Tỷ lệ biến phí SX chung đm × Đònh mức năng lực sản
xuất/đv
Đònh phí SX chung đm/đv = Tỷ lệ đònh phí SX chung đm × Đònh mức năng lực sản
xuất /đv
Tỷ lệ biến phí SX chung đm =
Tổng biến phí sx chung dự toán
Năng lực sx tương ứng (số giờ máy, số giờ lđ trực tiếp...)
Tỷ lệ đònh phí SX chung đm =
Tổng đònh phí sx chung dự toán
Năng lực sx thông thường (số giờ máy, số giờ lđ trực tiếp...)
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


4.7

Giá thành đònh mức
Ví dụ: Để sản xuất sản phẩm P cần hai loại vật liệu A và
B; sản phẩm P được chế biến qua hai phân xưởng X và
Y. Đònh mức giá từng loại vật liệu lần lượt là: 9,2ngđ
/đơn vò vật liệu A; 2,25ngđ /đơn vò vật liệu B. Lượng vật
liệu tiêu hao theo đònh mức lần lượt là 0,025 đơn vò vật
liệu A / sản phẩm P và 1 đơn vò vật liệu B/sản phẩm P.
Đònh mức lao động lần lượt là 0,01 giờ/sản phẩm P ở

phân xưởng X và 0,05 giờ/sản phẩm P ở phân xưởng Y.
Đơn giá lao động đònh mức lần lượt là 8 ngđ /giờ ở phân
xưởng X và 10,2ngđ /giờ ở phân xưởng Y. Tỷ lệ biến phí
sản xuất chung đònh mức là 12 ngđ /giờ. Tỷ lệ đònh phí
sản xuất chung đònh mức là 9 ngđ /giờ.
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


4.8

Giá thành đònh mức
Giá thành đònh mức cho một sản phẩm P như sau:
Chi phí vật liệu trực tiếp
Vật liệu A (9,2 ngđ /đơn vò × 0,025 đơn vò/sản phẩm P)

0,23 ngđ /sp

Vật liệu B (2,25 ngđ /đơn vò × 1 đơn vò/sản phẩm P)

2,25 -

Chi phí nhân công trực tiếp
Phân xưởng X (8ngđ /giờ × 0,01 giờ/sản phẩm P)

0,08 -

Phân xưởng Y (10,2 ngđ /giờ × 0,05 giờ/sản phẩm P)


0,51 -

Chi phí sản xuất chung
Biến phí (12 ngđ /giờ × 0,06 giờ/sản phẩm P)

0,72 -

Đònh phí (9 ngđ /giờ × 0,06 giờ/sản phẩm P)

0,54 -

Tổng cộng giá thành đònh mức cho một sản phẩm P
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

4,33 ngđ /sp
©Lê Đình Trực 2015


4.9

Giá thành đònh mức
Giá thành đònh mức cho một sản phẩm P như sau:
Chi phí vật liệu trực tiếp
Vật liệu A (9,2 ngđ /đơn vò × 0,025 đơn vò/sản phẩm P)

0,23 ngđ /sp

Vật liệu B (2,25 ngđ /đơn vò × 1 đơn vò/sản phẩm P)


2,25 -

Chi phí nhân công trựVí
c tiế
dụp: Để sản xuất sản phẩm P cần hai loại vật liệu A và
B; sản phẩm P được chế biến
Phân xưởng X (8ngđ
/giờ × 0,01 giờ/sản phẩm P)

qua hai phân xưởng X và
0,08 Y. Đònh mức giá từng loại vật liệu lần lượt là: 9,2ngđ
/đơn
vật×liệ
u A;
/đơn
Lượ-ng vật
Phân xưởng Y (10,2
ngđvò/giờ
0,05
giờ2,25ngđ
/sản phẩm
P) vò vật liệu B.0,51
liệu tiêu hao theo đònh mức lần lượt là 0,025 đơn vò vật
Chi phí sản xuất chung
liệu A / sản phẩm P và 1 đơn vò vật liệu B/sản phẩm P.
Đònh mức lao động lần lượt là 0,01 giờ/sản phẩm P ở
Biến phí (12 ngđ /giờ
/sảvà
n phẩ

m P)
- ng Y.
phâ×
n 0,06
xưởngiờ
g X
0,05
giờ/sản phẩm P ở phâ0,72
n xưở
Đơn0,06
lao/sả
độnnphẩ
g đònh
/giờ ở- phân
Đònh phí (9 ngđ /giờ
m P)mức lần lượt là 8 ngđ 0,54
× giá giờ
xưởng X và 10,2ngđ /giờ ở phân xưởng Y. Tỷ lệ biến phí
n xuấ
mứcmlà
lệ đònh
Tổng cộng giá thành sả
đònh
mứtc chung
cho mộđònh
t sản phẩ
P 12 ngđ /giờ. Tỷ 4,33
ngđphí
/sp
sản xuất chung đònh mức là 9 ngđ /giờ.

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


Ví dụ: Để sản xuất sản phẩm P cần hai loại vật liệu A và
B; sản phẩm P được chế biến qua hai phân xưởng X và
Y. Đònh mức giá từng loại vật liệu lần lượt là: 9,2ngđ
/đơn vò vật liệu A; 2,25ngđ /đơn vò vật liệu B. Lượng vật
liệu tiêu hao theo đònh mức lần lượt là 0,025 đơn vò vật
u mứ
A /c cho
sảnmộ
phẩ
P và
đơn
vò vật liệu B/sản phẩm P.
Giá thànhliệ
đònh
t sảm
n phẩ
m P1như
sau:
Đònh mức lao động lần lượt là 0,01 giờ/sản phẩm P ở
Chi phí vậtphâ
liệuntrự
c tiếnpg X và 0,05 giờ/sản phẩm P ở phân xưởng Y.
xưở
Đơn giá lao động đònh mức lần lượt là 8 ngđ /giờ ở phân

Vật liệu A (9,2 ngđ /đơn vò × 0,025 đơn vò/sản phẩm P)
0,23 ngđ /sp
xưởng X và 10,2ngđ /giờ ở phân xưởng Y. Tỷ lệ biến phí
xuấngđ
t chung
mứ
c là
12mngđ
đònh
Vật liệusả
Bn(2,25
/đơn vò đònh
vò/sả
n phẩ
P) /giờ. Tỷ lệ2,25
- phí
× 1 đơn
sản xuất chung đònh mức là 9 ngđ /giờ.

4.10

Giá thành đònh mức

Chi phí nhân công trực tiếp

Phân xưởng X (8ngđ /giờ × 0,01 giờ/sản phẩm P)

0,08 -

Phân xưởng Y (10,2 ngđ /giờ × 0,05 giờ/sản phẩm P)


0,51 -

Chi phí sản xuất chung
Biến phí (12 ngđ /giờ × 0,06 giờ/sản phẩm P)

0,72 -

Đònh phí (9 ngđ /giờ × 0,06 giờ/sản phẩm P)

0,54 -

Tổng cộng giá thành đònh mức cho một sản phẩm P
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

4,33 ngđ /sp
©Lê Đình Trực 2015


4.11

Dự toán linh hoạt



Dự toán tónh?
Dự toán linh hoạt?

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


4.12

Dự toán tónh



Chỉ xây dựïng cho một mức hoạt động duy
nhất
Nhược điểm của dự toán tónh:
Chênh lệch giữa chi phí sản xuất thực tế và chi
phí sản xuất dự toán: không có ý nghóa trong
quản lý

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


Dự toán linh hoạt

4.13

Bảng 4.1. Phân tích kết quả: So sánh dữ liệu thực tế và dự toán
Công ty N

Báo cáo kết quả – Bộ phận A
Năm x3
Các chỉ tiêu chi phí
Dự toán(1)
Thực tế(2)
Chênh lệch
(ngđ)
(ngđ)
(ngđ)
Vật liệu trực tiếp
42.000
46.000
(4.000)
Nhân công trực tiếp
68.250
75.000
(6.750)
Chi phí sản xuất chung
Biến phí
Vật liệu gián tiếp
10.500
11.500
(1.000)
Lao động gián tiếp
14.000
15.250
(1.250)
Chi phí tiện ích
7.000
7.600

(600)
Chi phí khác
8.750
9.750
(1.000)
Đònh phí
Tiền lương giám sát
19.000
18.500
500
Khấu hao
15.000
15.000
Chi phí tiện ích
4.500
4.500
Các chi phí khác
10.900
11.000
(200)
Tổng cộng
199.900
214.200
(14.300)
(1) Dự toán được xây dựng trên cơ sở sản lượng mong muốn là 17.500 sản phẩm
c tếCHÍ
củMINH
a 19.100 sản phẩm được sản xuất
ĐẠI(2)
HỌCChi

KINHphí
TẾ thự
TP. HỒ
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


4.14

Dự toán linh hoạt



Xây dựng cho nhiều mức hoạt động
Thông thường, xây dựng cho 3 mức: Thông
thường, Suy thoái, Thònh vượng

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


4.15

Dự toán linh hoạt
Suy thoái

Thông thường


Thònh vượng

Biến phí

C

B

D

Đònh phí

A

A

A

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Biến phí
đơn vò

©Lê Đình Trực 2015


4.16


Dự toán linh hoạt
Suy thoái
90sp
Vl trực tiếp
?

Đònh phí

A

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Thông thường
100sp
?

A

Biến phí
Thònh vượng đơn vò
110sp
?
10ngđ/sp

A

©Lê Đình Trực 2015



4.17

Dự toán linh hoạt
Suy thoái
90sp
Vl trực tiếp 900ngđ

Đònh phí

A

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Thông thường
100sp
1.000ngđ

A

Biến phí
Thònh vượng đơn vò
110sp
1.100ngđ 10ngđ/sp

A

©Lê Đình Trực 2015



Dự toán linh hoạt

4.18

Bảng 4.2. Lập dự toán linh hoạt

Công ty N
Phân tích dự tóan linh họat – Bộ phận A
Năm x3
Mức hoạt động
Các chỉ tiêu chi phí
15.000
17.500
20.000
Vật liệu trực tiếp
36.000
42.000
48.000
Nhân công trực tiếp
58.500
68.250
78.000
Biến phí sản xuất chung
Vật liệu gián tiếp
9.000
10.500
12.000
Lao động gián tiếp
12.000
14.000

16.000
Chi phí tiện ích
6.000
7.000
8.000
Chi phí khác
7.500
8.750
10.000
Tổng biến phí sản xuất
129.000
150.500
172.000
Đònh phí sản xuất chung
Tiền lương giám sát
19.000
19.000
19.000
Khấu hao
15.000
15.000
15.000
Chi phí tiện ích
4.500
4.500
4.500
Các chi phí khác
10.900
10.900
10.900

Tổng đònh phí sản xuất chung
49.400
49.400
49.400
Tổng cộng
178.400
199.900
221.400
Công thức dự toán linh hoạt:
(Biến phí đơn vò x Số lượng sản phẩm được sản xuất ) + Đònh phí dự toán =
= ( 8,6 ngđ /sp x Số lượng sản phẩm được sản xuất ) + 49.400 ngđ

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Biến phí
đơn vò
2,4
3,9
0,6
0,8
0,4
0,5
8,6

©Lê Đình Trực 2015


4.19


Dự toán linh hoạt

Bảng 4.3. Phân tích kết quả bằng cách sử dụng dữ liệu dự toán linh hoạt

Các chỉ tiêu chi phí
Vật liệu trực tiếp (2,4 ngđ /sp)
Nhân công trực tiếp (3,9 ngđ /sp)
Chi phí sản xuất chung
Biến phí
Vật liệu gián tiếp (0,6 ngđ /sp)
Lao động gián tiếp (0,8 ngđ /sp)
Chi phí tiện ích (0,4 ngđ /sp)
Chi phí khác (0,5 ngđ /sp)
Đònh phí
Tiền lương giám sát
Khấu hao
Chi phí tiện ích
Các chi phí khác
Tổng cộng
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

Công ty N
Báo cáo kết quả – Bộ phận A
Năm x3
Dự toán
Thực tế
19.100 sp (ngđ)
19.100 sp (ngđ)
45.840

46.000
74.490
75.000

Chênh lệch
(ngđ)
(160)
(510)

11.460
15.280
7.640
9.550

11.500
15.250
7.600
9.750

(40)
30
40
(200)

19.000
15.000
4.500
10.900
213.660


18.500
15.000
4.500
11.000
214.200

500
(200)
(540)

©Lê Đình Trực 2015


4.20

Dự toán linh hoạt
Bảng 4.2. Lập dự toán linh hoạt

Côngliệ
ty N
Bảng 4.3. Phân tích kết quả bằng cách sử dụng dữ
u dự toán linh hoạt
Phân tích dự tóan linh họat – Bộ phận A

Các chỉ tiêu chi phí

Công ty N
Năm x3
Mức hoạt động
Biến phí

Báo cáoCá
kế
t quả – Bộ phận15.000
A
c chỉ tiêu chi phí
17.500
20.000
đơn vò
Năm x3
Vật liệu trực tiếp
36.000
42.000
48.000
2,4
Thực tế 68.250 Chên78.000
h lệch
Nhân công trựDự
c tiếptoán
58.500
3,9
Biến phí sản xuất chung
19.100 sp (ngđ)
19.100
sp (ngđ)10.500
(ngđ)
Vật liệu gián tiếp
9.000
12.000
0,6
Lao động giá

n tiếp
12.000
16.000
0,8
45.840
46.000 14.000
(160)
Chi phí tiện ích
6.000
7.000
8.000
0,4
75.000 8.750
(510)
Chi phí khá74.490
c
7.500
10.000
0,5

Vật liệu trực tiếp (2,4 ngđ /sp)
Nhân công trực tiếp (3,9 ngđ /sp)
Tổng biến phí sản xuất
129.000
150.500
172.000
Chi phí sản xuất chung
Đònh phí sản xuất chung
Tiền lương giám sát
19.000

19.000
19.000
Biến phí
Khấu hao
15.000
15.000
15.000
Vật liệu gián tiếp (0,6 ngđ /sp)
11.460
11.500
(40)
Chi phí tiện ích
4.500
4.500
4.500
c chi phí khác
10.900
10.900
Lao động gián tiếp (0,8 ngđ /sp) Cá
15.280
15.250 10.900
30
Tổng đònh phí sản xuất chung
49.400
49.400
49.400
178.400
221.400
Chi phí tiện ích (0,4 ngđ /sp) Tổng cộng
7.640

7.600 199.900
40
Công thức dự toán linh hoạt:
Chi phí khác (0,5 ngđ /sp)
(Biến phí đơn vò x 9.550
Số lượng sản phẩm được sản9.750
xuất ) + Đònh phí dự toán = (200)
= ( 8,6 ngđ /sp x Số lượng sản phẩm được sản xuất ) + 49.400 ngđ
Đònh phí
Tiền lương giám sát
19.000
18.500
500
Khấu hao
15.000
15.000
Chi phí tiện ích
4.500
4.500
Các chi phí khác
10.900
11.000
(200)
I HỌ
TổngĐẠcộ
ngC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
213.660
214.200
(540)
Khoa Kế toán - Kiểm toán


8,6

©Lê Đình Trực 2015


4.21

Phân biệt định mức và dự tốn






Chi phí định mức và chi phí dự tốn đều là chi phí mong
muốn.
Chi phí định mức là cách tiếp cận về chi phí mong muốn
tính cho một khối lượng hoạt động.
Chi phí dự tốn lại là cách tiếp cận về chi phí mong
muốn tính cho một kỳ hoạt động.
Định phí dự tốn khơng phụ thuộc vào khối lượng hoạt
động trong kỳ dự tốn.
Định phí định mức lại phụ thuộc vào khối lượng hoạt
động trong kỳ dự tốn.

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015



4.22

Phân tích biến động của chi phí
Bước 1

Tính tốn các chênh lệch

Chênh lệch có đáng
kể khơng?

Bước 2

Bước 3

Khơng

Khơng cần giải
pháp điều chỉnh


Phân tích các chênh lệch
để xác định ngun nhân

Đưa ra các giải pháp
hành động tốt nhất
để điều chỉnh

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


4.23

Phân tích biến động của chi phí




Chi phí vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


4.24

Mơ hình chung để phân tích biến động chi
phí vật liệu trực tiếp và chi phí nhân cơng
trực
tiếp
Q
P1


1

Lượng thực tế
×Giá thực tế

Q0

P0

Lượng định mức
×Giá định mức

Lượng thực tế
×Giá định mức

∆P
Chênh lệch giá

∆Q
Chênh lệch lượng

∆∆PP==QQ11PP11−−QQ11PP00 ==QQ11( (PP11−−PP00) ) ∆∆Q
Q ==Q
Q11PP00 −−Q
Q00PP00 == PP00((Q
Q11−−Q
Q00))
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán


©Lê Đình Trực 2015


4.25

Chi phí vật liệu trực tiếp
Sơ đồ 4.1. Phân tích chi phí vật liệu trực tiếp
Lượng thực tế
Giá thực tế

Lượng thực tế
Giá đònh mức

Chênh lệch giá
vật liệu trực tiếp

Lượng đònh mức
Giá đònh mức

Chênh lệch lượng vật
liệu trực tiếp

Tổng chênh lệch chi phí vật liệu trực tiếp
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015



×