Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

BÀI THUYẾT TRÌNH KẾ TOÁN QUẢN TRỊ _CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.48 KB, 27 trang )

BÀI
THUYẾT
TRÌNH
KẾ
TỐN
QUẢN
TRỊ

CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH BIẾN
ĐỘNG CHI PHÍ
Giảng viên hướng dẫn: Ths Mai Thị Bạch Tuyết
Nhóm Sinh viên thực hiện: Nhóm 6 – DH08DN

Copyright: thienminhvt


DANH SÁCH NHĨM
1

Trần Minh Hiệu

2

Đặng Quang Sửu

3

Nguyễn Văn Tn

4


Võ Đình Hy

5

Lê Tiến Thành

6

Nguyễn Ngọc Sang

7

Bùi Thị Trà My

8

Trần Thị Nhung

9

Phạm Thị Kim Quý

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


NỘI DUNG BÀI THUYẾT TRÌNH
I. CHI PHÍ ĐỊNH MỨC


II. MƠ HÌNH ĐỂ PHÂN TÍCH BIẾN PHÍ
III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


I. CHI PHÍ ĐỊNH MỨC
Chi phí định mức được xem là một thang điểm để đo lường
việc thực hiện chi phí trong thực tế sản xuất kinh doanh.
Định mức được chia làm hai loại:
Định mức lý tưởng

Định mức thực tế.

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


I. CHI PHÍ ĐỊNH MỨC (Tiếp…)
Minh họa 6.1 : THẺ ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT SẢN PHẨM A

Khoản mục chi phí

Lượng định
mức


Chi phí nguyên vật liệu
3 kg/sp
trực tiếp
Chi phí nhân cơng trực tiếp 2,5 giờ/sp
Chi phí sản xuất chung
2,5 giờ/sp

Giá định
mức

Chi phí sản xuất
định mức

4.000đ/kg

12.000đ/sp

14.000đ/giờ
3.000đ/giờ

35.000đ/sp
7.500đ/sp

Cộng chi phí sản xuất định mức 1 sản phẩm ( giá thành 54.500đ/sp
đơn vị định mức ).

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết



II. MƠ HÌNH ĐỂ PHÂN TÍCH BIẾN PHÍ
1. Mơ hình chung
Minh họa 6.2 – mơ hình tổng qt để phân tích biến phí
Lượng thực tế
(x) Giá thực tế

Lượng thực tế (x)
Giá định mức

Biến động giá

Lượng định mức (x)
Giá định mức

Biến động lượng

Tổng biến động

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


II. MƠ HÌNH ĐỂ PHÂN TÍCH BIẾN PHÍ (Tiếp…)
2. Phân tích biến động của chi phí nguyên liệu trực tiếp
Ví dụ 6.1: Tại một cơng ty X có số liệu như sau:
Lượng định mức, giá định mức và chi phí sản xuất định
mức cho đơn vị sản phẩm được lấy theo minh họa 6.1
Giả sử trong kì cơng ty mua đã mua 6500kg nguyên liệu

với giá bình quân là 3800 đ/kg và đã sử dụng hết để sản
xuất 2000 sp A
Với số lượng sản phẩm sản xuất thực tế, lượng nguyên
liệu định mức sử dụng là 3 kg/sp x 2000 sp = 6000 kg
Các loại biến động sẽ được tính toán như sau:

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


II. MƠ HÌNH ĐỂ PHÂN TÍCH BIẾN PHÍ (Tiếp…)
Minh hoạ 6.3 – phân tích biến động chi phí nguyên liệu trực tiếp

Lượng thực tế (x)
Giá thực tế: 6.500 x
3.800 =
24.700.000đ

Lượng thực tế (x) Giá
định mức: 6.500 x
4.000 = 26.000.000đ

Biến động giá
-1.300.000

Lượng định mức (x)
Giá định mức: 6.000 x
4.000 = 24.000.000đ


Biến động lượng
+ 2.000.000 đ

Tổng biến động: + 700.000 đ

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


II. MƠ HÌNH ĐỂ PHÂN TÍCH BIẾN PHÍ (Tiếp…)
3. Phân tích các biến động của chi phí
nhân cơng trực tiếp.

Ví dụ 6.2: Sử dụng lại số liệu của ví dụ 6.1 định mức lượng
công nhân trực tiếp cho 1 sản phẩm là 2,5 giờ và định mức giá
công nhân trực tiếp bình quân là 14.000đ/giờ.
Đơn giá tiền lương bình quân thực tế là 64.350.000/4.500 =
14.300đ/giờ.
Tổng số giờ định mức cho 2000 sản phẩm thực tế là 2,5 x
2.000 = 5.000 giờ

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


II. MƠ HÌNH ĐỂ PHÂN TÍCH BIẾN PHÍ (Tiếp…)
Tổng số giờ thực
tế (x) đơn giá

thực tế: 4.500 x
14.300 =
64.350.000đ

Tổng số giờ thực tế (x)
Đơn giá định mức:
4.500 x 14.000 =
63.000.000đ

Biến động giá
+1.350.000

Tổng số giờ định mức
(x) Đơn giá định mức:
5.000 x 14.000 =
70.000.000đ

Biến động năng suất
-7.000.000 đ

Tổng biến động: -5.650.000 đ

Biến động giá: (h1r1 – h1r0) = 4.500 (14.300 – 14.000) =
+1.350.000đ
Biến động lượng: (h1r0 – h0r0) = (4.500 – 5.000) x 14.000 =
-7.000.000đ
Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết



III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
1. Dự toán linh hoạt:
Những bước cơ bản để lập dự toán linh hoạt bao gồm:
- Xác định phạm vi phù hợp về hoạt động cho doanh nghiệp.
- Phân chia các chi phí thành biến phí và định phí.
- Xác định cơng thức tính tốn cho từng loại chi phí.
-Dùng cơng thức đã có để lập dự tốn cho các mức độ
hoạt động trong phạm vi phù hợp.

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (Tiếp…)

Ví Dụ 6.3: Giả sử cơng ty X chủ yếu sử dụng máy móc thiết bị
để sản xuất sản phẩm, nên tiêu thức được chọn để phân bổ chi
phí sản xuất chung là số giờ máy. Theo định mức, cứ bình quân
2 giờ máy hoạt động sẽ sản xuất được 1 sản phẩm. Dự tốn linh
hoạt về chi phí sản xuất chung của cơng ty X năm 20x6 được
trình bày như minh họa dưới đây.

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết



III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (Tiếp…)

Minh họa 6.5: Dự tốn linh hoạt về chi phí sản xuất chung
Dự tốn linh hoạt về chi phí sản xuất chung năm 20x6
Đơn vị tính: 1000đ

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (Tiếp…)
CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG

Đơn giá
phân bổ

Chi phí sản xuất chung ở các
mức độ hoạt động
30.000 giờ
máy

40.000 giờ
máy

50.000 giờ
máy


60.000
giờ máy

PHẦN BIẾN PHÍ
Chi phí lao động phụ

0,8

24.000

32.000

40.000

48.000

Chi phí dầu mỡ

0,3

9.000

12.000

15.000

18.000

Chi phí năng lượng


0,4

12.000

16.000

20.000

24.000

Cộng biến phí sản xuất chung

1,5

45.000

60.000

75.000

90.000

Chi phí lương quản lý phân xưởng

160.000

160.000

160.000


160.000

Chi phí khấu hao

100.000

100.000

100.000

100.000

Chi phí bảo hiểm

40.000

40.000

40.000

40.000

Cộng định phí sản xuất chung

300.000

300.000

300.000


300.000

CỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG

345.000

360.000

375.000

390.000

PHẦN ĐỊNH PHÍ

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (Tiếp…)
Ví dụ 6.4: Giả sử giá trị dự tốn tĩnh theo số giờ máy là 50.000
giờ, đây là số giờ máy tối ưu của tồn bộ máy móc thiết bị hiện
có của cơng ty X trong điều kiện hoạt động bình thường. Sử
dụng số liệu của minh họa 6.5 ta tính được đơn giá phân bổ chi
phí sản xuất chung ước tính là:
375.000.000 đ / 50.000 giờ = 7.500 đ/giờ
Trong đó, đơn giá phân bổ biến phí sản xuất chung ước tính:
75.000.000 đ / 50.000 giờ = 1.500 đ/giờ

Và đơn giá phân bổ định phí sản xuất chung ước tính:
300.000.000 đ / 50.000 giờ = 6.000 đ/ giờ

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (Tiếp…)
2. Phương pháp phân tích bốn biến động:
a. Phân tích biến động biến phí sản xuất chung:
Ví dụ 6.5: Tiếp theo ví dụ 6.3, giả sử trong năm, cơng ty X đã
sử dụng thực tế 42.000 giờ máy để sản xuất được 20.000 sản
phẩm và biến phí sản xuất chung thực tế được ghi nhận là: chi
phí lao động phụ 36.000.000đ, chi phí dầu mỡ 10.000.000đ, chi
phí năng lượng 22.000.000đ. Từ các dữ liệu trên, các biến
động của biến phí sản xuất chung được tính tốn như ở minh
họa 6.6

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (Tiếp…)
Minh họa 6.6: Phân tích biến phí sản xuất chung
Số giờ lao động trực
tiếp (số giờ máy…)

thực tế (x) Đơn giá
phân bổ biến phí sản
xuất chung thực tế =
42.000 giờ x 1,619
đ/giờ = 68.000.000 đ

Số giờ lao động trực
tiếp (số giờ máy…)
thực tế (x) Đơn giá
phân bổ biến phí sản
xuất chung ước tính =
42.000 giờ x 1,500
đ/giờ = 63.000.000 đ

Biến động đơn giá phân bổ
+ 5.000.000 đ

Số giờ lao động trực
tiếp (số giờ máy…)
định mức (x) Đơn giá
phân bổ biến phí sản
xuất chung ước tính =
40.000 giờ x 1,500
đ/giờ = 60.000.000 đ

Biến động năng suất
+ 3.000.000 đ

Tổng biến động: + 8.000.000 đ


Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (Tiếp…)
Minh họa 6.7: Báo cáo thực hiện dự tốn biến
phí sản xuất chung
Báo cáo thực hiện dự tốn biến phí sản xuất
chung năm 20x6
Số giờ thực tế:
42.000 giờ
Số giờ định mức theo số lượng sản phẩm thực tế
40.000 giờ
(Đơn vị tính 1.000 đồng)

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (Tiếp…)
Biến phí Đơn giá phân bổ
sản
xuất
chun
g


Chi

r0 (đ/giờ

y)

R1 (đ/giờ
máy
)

h1r1

phí
thực
tế
theo
số giờ
thực
tế
(1.00
0đ)

Chi

h 1 r0

phí
định
mức
theo

số giờ
thực
tế
(1.00
0đ)

Chi

h0r0

phí
định
mức
theo
số giờ
định
mức

Biến động
chi
tiêu

Biến động
năng
suất

Tổng biến
động

(1.000đ)


(1.000đ)

(1.000đ)

(1.00
0đ)

Chi

phí
lao
động
phụ

0,8

0,857

36.000

33.600

32.000

+2.400

+1.600

+4.000


Chi

phí
dầu
mỡ

0,3

0,238

10.000

12.600

12.000

-2.600

+600

-2.000

Chi

phí
năng
lượn
g


0,4

0,524

22.000

16.800

16.000

+5.200

+800

+6.000

Cộng
1,5
Copyright: thienminhvt 1,619

68.000

63.000

60.000

+5.000
+3.000
GVHD: Th.s Mai Thị +8.000
Bạch Tuyết



III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (Tiếp…)

Theo những tính tốn trên bảng, ta thấy tổng biến phí sản
xuất chung thực tế tăng so với dự tốn là 8.000.000đ
(68.000.000đ - 60.000.000đ) trong đó:
- Chi phí về lao động tăng:
4.000.000đ
- Chi phí về dầu mỡ giảm:
2.000.000đ
- Chi phí năng lượng tăng:
6.000.000đ

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (Tiếp…)
Ví dụ 6.6: Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính
để phân bổ các loại biến phí sản xuất chung và định phí sản
xuất chung như sau:
- Đơn giá phân bổ biến phí sản xuất chung ước tính:
1.500đ/giờ
- Đơn giá phân bổ định phí sản xuất chung ước tính:
6.000đ/giờ
- Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính:

7.500đ/giờ
Để dễ dàng trong việc phân tích biến động chi tiêu, khi lập thẻ
định mức chi phí sản xuất, người ta cịn chi tiết phần chi phí
sản xuất chung ra thành biến phí và định phí sản xuất chung
như sau:
Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (Tiếp…)
Minh họa 6.8: Thẻ định mức chi phí sản xuất đơn vị sản phẩm
Khoản mục chi phí

Chi phí định mức

Chi phí ngun vật liệu trực tiếp

30.000đ/sản phẩm

Chi phí nhân cơng trực tiếp

45.000đ/sản phẩm

Chi phí sản xuất chung
Biến phí (2 giờ máy x 1.500đ/giờ máy)

3.000đ/sản phẩm


Định phí (2 giờ máy x 6.000đ/giờ máy)

12.000đ/sản phẩm

Chi phí định mức 1 sản phẩm (giá thành đơn vị định mức)

90.000đ/sản phẩm

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (Tiếp…)
Tiếp theo ví dụ 6.6, giả sử rằng các định phí sản xuất chung
thực tế trong năm được ghi nhận như sau (đơn vị tính: đồng)
Chi phí lương quản lý phân xưởng:
172.000.000
Chi phí khấu hao tài sản:
100.000.000
Chi phí bảo hiểm:
36.000.000
Cộng:
308.000.000
Các biến động của định phí sản xuất chung được trình bày
qua minh họa 6.9:

Copyright: thienminhvt


GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (Tiếp…)
Minh họa 6.9: Phân tích biến động định phí
sản xuất chung

Tổng định phí sản
xuất chung thực tế
308.000.000đ

Tổng định phí sản xuất
chung dự toán (50.000
giờ x 6.000đ/giờ) =
300.000.000đ

Biến động dự toán
+ 8.000.000 đ

Tổng định phí sản xuất
chung định mức theo sản
lượng thực tế (40.000 giờ
x 6.000đ/giờ) =
240.000.000đ

Biến động khối lượng sản xuất
+ 60.000.000 đ

Tổng biến động: +

68.000.000 đ
Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (Tiếp…)
Biến động dự toán:
Minh họa 6.10: Báo cáo thực hiện dự tốn định phí sản xuất
chung
Cơng ty X
Báo cáo thực hiện dự tốn định phí sản xuất chung năm 20x6
Số giờ dự toán tĩnh:
50.000 giờ
Số giờ thực tế:
42.000 giờ
Số giờ đinh mức theo số lượng sản phẩm thực tế: 40.000 giờ
(Đơn vị tính: 1.000đ)

Copyright: thienminhvt

GVHD: Th.s Mai Thị Bạch Tuyết


×