Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 12: Trung Quốc(tiết 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 27 trang )


Tiết 3 KINH TẾ(tt)
Bài 12
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA
L P 11A4- TỔ 3Ớ

2. N«ng nghiÖp

2.Nông nghiệp
o
Trung Quốc có khoảng 100 triệu ha đất canh tác chiếm 7% đất
canh tác của toàn thế giới, nhưng phải nuôi số dân gần bằng 20%
dân số toàn cầu
o
Trung Quốc đã áp dụng nhiều chính sách, biện pháp cải
cách trong nông nghiệp

giao quyền sử dụng đất cho nông dân

cải tạo, xây dựng đường mới giao thông

hệ thống thuỷ lợi phòng chống khô hạn và lũ lụt

đưa kó thuật mới vào sản xuất

phổ biến giống mới, miễn thuế nông nghiệp

Tạo điều kiện khai thác tiềm năng lao động, tài nguyên
thiên nhiên của đất nước



Lãnh thổ rộng lớn,
điều kiện tự nhiên đa
dạng, tổ chức sản xuất
thay đổi
 Trung Quốc sản
xuất nhiều loại nông
sản với năng suất cao,
một số loại nông sản
đứng đầu thế giới.


Ngành trồng trọt chiếm
ưu thế hơn so với ngành
chăn nuôi

Đóng góp lớn vào giá
trò sản lượng nông nghiệp

Trong số các cây trồng,
cây lương thực chiếm vò trí
quan trọng nhất về diện tích
và sản lượng.

Bình quân đầu người vẫn thấp

N mă
1985 1995 2000 2004
Xếp hạng
trên thề
giới

Lương thực
339.8 418.6 407.3 422.5
1
Bông (sợi)
4.1 4.7 4.4 5.7
1
Lạc
6.6 10.2 14.4 14.3
1
Mía
58.7 70.2 69.3 93.2
3(sau
Bra-xin,
n Độ)
Thòt lợn
_ 31.6 40.3 47.0
1
Thòt bò
_ 3.5 5.3 6.7
3(sau
Hoa kì,
Bra-xin)
Thòt cừu
_ 1.8 2.7 4.0
1
Sản
phẩm
Bảng 12.3 Sản lượng một số nông sảnTrung Quốc

Dựa vào bảng 12.3, nhận xét sự gia tăng sản lượng một số

nông sản của Trung Quốc và nêu nguyên nhân của sự gia tăng
đó.
Nhận xét :

Lương thực tăng đều qua các năm, tăng 82,7 triệu tấn

Bông (sợi) tăng từ 1985 đến 1995 và giảm từ 1995 đến 2000
nhưng lại tăng nhanh từ 2000 đến 2004: 1.3 triệu tấn

Lạc tăng từ 1985 đến 2000 và bắt đầu giảm đến 2004

Mía tăng đều qua các năm, tăng 34.5 triệu tấn

Thòt lợn, thòt bò, thòt cừu cũng tăng qua các năm



Người nông dân khi được tự do lực chọn của mình đã chuyển dần
từ cây trồng lương thực sang trồng các loại cây khác

Vừa để tăng giá trò nông sản xuất khẩu

Vừa để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao
của thò trường trong nước

Bảng 12.4 Tỉ lệ diện tích các loại cây trồng so với diện
tích đất canh tác
Loại cây trồng
% diện tích đất canh
tác toàn quốc

Năm 1978 Năm 2005
Lương thực
Hạt có dầu
Bông
Cây ăn qua
Các loại cây khác
79
4
4
2
11
66.0
9.3
3.7
6.3
14.7
Nhận xét số liệu ở bảng 12.4 để thấy sự thay đổi cơ cấu diện
tích cây trồng ở Trung Quốc.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×