Công Nghệ Đo Ảnh
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
Mục Lục
Bài 1: Xác định tọa độ điểm nắn khi biết ,, k. Z
I.
Ảnh trái
1. Tọa độ điểm ảnh trên ảnh nghiêng.
Ảnh trái (8-295)
x’(m)
y’(m)
-10.21
14.33
16.63
16.14
15.67
-18.23
-16.57
-14.65
-0.75
-1.04
Điểm
1
2
3
4
5
k=
2.
Góc xoay
=
=
3.
Tiêu cự
f = 0,15 m
4.
Độ cao bay chụp
H= -3000m
5.
Hệ số ma trân góc xoay
Công thức
coscosK - sinsin sinK
-cossinK - sinsincosK
- sincos
cos
coscosK
- sin
a1
a2
a3
b1
b2
b3
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
Kết quả
0.999493
-0.02663
-0.01745
0.026168
0.999315
-0.02618
1
Công Nghệ Đo Ảnh
c1
c2
c3
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
sincosK + cossinsinK
-sinsinK + cossincosK
coscos
6.
0.018132
0.025707
0.999505
Tham số nắn ảnh
Công thức
Kết quả
u1
z
-19999.8
u2
z
532.8568
u3
-z
-349.101
u4
z
-523.619
u5
z
-19996.2
u6
-z
-523.798
u7
0.120937
u8
0.171466
7.
Tọa độ điểm ảnh trên ảnh nắn
x=
y=
Điểm
1
2
3
4
5
x
-2091.53
3457.546
3243.548
-3045.98
-91.8442
Nhóm 11
y
2926.332
3563.311
-3442.32
-2810.71
-132.96
Lớp:02ĐHTĐ1
Ảnh phải
2
Công Nghệ Đo Ảnh
1.
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
Tọa độ điểm ảnh trên ảnh nghiêng.
Ảnh phải (8-296)
x’(m)
y’(m)
-10.21
14.33
16.63
16.14
15.67
-18.23
-16.57
-14.65
-0.75
-1.04
Điểm
1
2
3
4
5
2.
Góc xoay
k= 0.017453
3.
= 0.017453
=
Tiêu cự
f = 0,15 m
4.
Độ cao bay chụp
H= -3000m
5.
Hệ số ma trân góc xoay
Công thức
coscosK - sinsin sinK
-cossinK - sinsincosK
- sincos
cos
coscosK
- sin
sincosK + cossinsinK
-sinsinK + cossincosK
coscos
a1
a2
a3
b1
b2
b3
c1
c2
c3
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
Kết quả
0.99969
-0.01775
-0.01745
0.01745
0.999695
-0.01745
0.017754
0.017143
0.999695
3
Công Nghệ Đo Ảnh
6.
7.
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
Tham số nắn ảnh
Công thức
Kết quả
u1
z
-19999.9
u2
z
355.194
u3
-z
-349.101
u4
z
-349.101
u5
z
-20000
u6
-z
-349.154
u7
0.118398
u8
0.114318
Tọa độ điểm ảnh trên ảnh nắn
x=
y=
Điểm
1
2
3
4
5
x
-3849.86
3955.132
3412.993
-2722.69
333.7862
Nhóm 11
y
3046.695
3536.315
-3337.45
-3007.09
256.0507
Lớp:02ĐHTĐ1
4
Công Nghệ Đo Ảnh
II.
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
Bài 2: Cho tọa độ điểm nắn( điểm khống chế). Tìm
Lấy tọa độ các cặp điểm của bài 1
Lần 1
TÍNH CÁC THAM SỐ NẮN ẢNH PHƯƠNG PHÁP 2
1.
Tọa độ các điểm ảnh gốc trên ảnh (chưa nắn).
Ảnh trái
STT
Ảnh phải
x' (m)
y'(m)
-19.34
15.39
1
x' (m)
-10.21
y'(m)
14.33
2
16.63
16.14
18.99
16.36
3
15.67
-18.23
16.5
-17.24
4
-16.57
-14.65
-14.63
-15.57
5
-0.75
-1.04
1.42
0.99
2.
Tọa độ các điểm ảnh đã nắn
Ảnh trái
STT
Ảnh phải
1
x(m)
-2091.534408
y(m)
2926.332291
x(m)
-2081.27
y(m)
2879.472
2
3457.545927
3563.31065
3410.72
3493.382
3
3243.547834
-3442.318998
3264.489
-3497.41
4
-3045.978344
-2810.707337
-3082.38
-2864.92
5
-91.84421354
-132.9601074
-97.1467
-159.193
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
5
Công Nghệ Đo Ảnh
3.
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
Gía trị gần đúng : u0n = un + un
Trái
4.
Phải
U01
-20000
-20000
U02
530
530
U03
-320
-320
U04
-520
-520
U05
-20000
-20000
U06
-350
-350
U07
0.1
0.1
U08
0.1
0.1
Ma trận A (10 x 8)
-0.1021 0.1433
0
0
0.1663 0.1614
0
0
-0.1934
0.1539
0.1567 -0.1823
0
0
0
0
0.1899 -0.1465
0.1636
-0.1657
0
0
0
0
0.165 -0.0104
-0.1724
-0.0075
0
0
0
0
-0.1463
-0.1557
0
0
0.0142
0.0099
0
0
Nhóm 11
0.15
0
0.15
0
0.15 0.15
0
0
0.15 0.15
0
0
0.15 0.15
0
0
0.15
0
0.15
0
0
-0.1021
0
0.1663
0
0
-0.1934
0.1567
0
0
0.1899
-0.1657
0
0
0.165
-0.0075
0
-0.1463
0
0.0142
Ảnh Trái
0
0.1433
0
0.1614
0
0
0.1539
-0.1823
0
0
0.1636
-0.1465
0
0
-0.1724
-0.0104
0
-0.1557
0
0.0099
0
-213.54566
0.15
298.77853
0
-574.98989
0.15
-592.57856
0
-756.06264
0
-508.26395
0.15
592.55936
0.15
539.41139
0 -504.71861
-753.03947
0
0.15
-690.25275
0.15
-465.73421
0 -0.6888316
-562.88425
0
0.15
536.43906
0.15
-0.9972008
0
-390.91684
0.15
-435.85629
0
-4.717538
Ảnh
Phải
0.15
-4.0461542
Lớp:02ĐHTĐ1
299.7169
-419.343
-558.048
-575.118
601.6445
591.2988
-471.535
-627.535
-648.748
-446.236
-594.657
-411.769
588.1288
-0.95518
-560.498
-1.38279
-416.034
-463.861
-3.28899
-2.82091
6
Công Nghệ Đo Ảnh
5.
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
Ma trận l (10x1)
Ma trận l ảnh trái
-12.9682866
48.8678018
3
55.7841474
6. Ma trận N =
5
79.56496048
Ảnh Trái
-26.7676838
0.122296 -0.004223
60.8846651
-0.00422 7 0.1045124
0.00441 -0.000105
47.2812120
0 7
0
0
0
65.2063800
0 8
0
-32.5314
-81.695
4.479385317
26.2018940
-81.695 -50.19159
5
Ảnh phải
Ma trận l ảnh phải
27.6956061
13.1981133
61.4819782 AT.A (8x8)
3
115.366318
6
0.00441
0
0
0
-0.0001
0
0
0
29.9278263
0.1125
0
0
0
84.1983637
0 0.122296
-0.00422 0.00441
2
0 -0.00422 0.104512 -0.0001
38.2617892
0 90.00441
-0.0001
0.1125
-370.143
-93.4592
43.5378705
-46.3898 0.17352
1
18.2553
-46.3898
0.16733477
5
-1.03016 314.006
6
28.7837304
8
-1.46162
0
0
0
5.05167
0
0
0
2
0
0
0
10.1713
0.122296 -0.00422 0.00441
2
-0.00422 0.104512 -0.0001
6.78166
0.00441
-0.0001
0.1125
6
-93.4592 -46.3898
-1.07997
-32.5314
-81.695 -370.143
0.17352
42.1088
18.2553 -46.3898
-1.03016
6
-81.695 -50.19159
5
314.006
T
7. Ma trận L.A .l
-69668.7
-203293
Ảnh trái
6.498343 Ảnh phải
4.999951
6.34315
27.2874
2
-0.10457
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
42.76266
-69207.5
-232366
0.122296
-0.00422
0.00441
0
0
0
-0.004223
0.1045124
-0.000105
0
0
0
0.00441
-0.0001
0.1125
0
0
0
-32.5314
-81.695
-370.143
-93.4592
-46.3898
-0.17352
-81.695
-50.1916
18.25535
-46.3898
-1.03016
-314.006
2913705
-102180
-102180
2407135
-32.5314
-81.695
-370.143
-93.4592
-46.3898
-0.17352
-81.695
-50.1916
18.25535
-46.3898
-1.03016
-314.006
2913705
-102180
-102180
2407135
7
Công Nghệ Đo Ảnh
8.
δu1
δu2
δu3
δu4
δu5
δu6
δu7
Δu8
9.
U11
U12
U13
U14
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
Ma trận
Trái
0.2392976
2.8568380
3
29.101298
56
3.6187158
24
3.8079835
91
173.79820
84
0.0209368
83
0.0714658
09
Phải
0.2392976
2.8568380
3
0.8987014
36
173.61871
58
3.8079835
91
173.79820
84
0.0209368
83
0.0714658
09
Kết quả :
19999.76
1
532.8568
4
349.1013
523.6187
2
19996.19
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
8
Công Nghệ Đo Ảnh
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
2
523.7982
1
0.120936
9
0.171465
8
U15
U16
U17
Vì kết quả u-u0 > 10-6 chưa thỏa điều kiện nên ta cần tính lặp.
1.
Lặp lần 2 :
Ma trận N
Ảnh trái
0.090148
0.007997
0.007155
0
0
0
0.007997
0.101389
-0.00518
0
0
0
0.007155
-0.00518
0.1125
0
0
0
0
0
0
0.0901477
0.0079965
0.007155
0
0
0
0.007997
0.101389
-0.00518
-69.8257
43.2005
-270.331
-82.9215
43.2005
-89.5298
-17.1335
32.654299
82.921481
21.82206
0
0
0
0.007155
-0.005175
0.1125
33.16800807
305.2721879
-69.8257262
43.20049632
-270.331041
32.65429892
-82.9214807
-33.1680081
43.2005
-89.5298
-17.1335
-82.9215
21.82206
-305.272
1837580.659
250345.7
250345.7159
2019974
Ảnh phải
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
9
Công Nghệ Đo Ảnh
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
0.122296
-0.00422
0.00441
0
-0.00422
0.104512
-0.0001
0
0.00441
-0.0001
0.1125
0
0
0
0
0
0
0
-32.5314
-81.695
-370.143
0
0
0
0.1222959
0.0042231
0.00441
93.459214
-81.695
-50.1916
18.25535
-46.38979
2.
0
0
0
0.00441
-32.5314388
-81.6950046
-370.143112
-93.4592137
-81.695
-50.1916
18.25535
-46.3898
0.104512
-0.0001
-0.000105
0.1125
-46.3897903
-0.17351741
-1.03016
-314.006
-46.3898
-0.17351741
314.0056775
2913705.474
-102180
-102179.955
2407135
-1.03016
trận l
Ảnh trái
3.
0
0
0
-0.00422
Ma trận L
Ảnh trái
Nhóm 11
Ảnh phải
0
0
0
0
0
0
0
0
-1.7053E-13
0
0
0
0
0
0
0
0 Ảnh phải
0
0
Lớp:02ĐHTĐ1
0
10
Công Nghệ Đo Ảnh
1.27898E-15
1.77351E-15
-2.55795E-14
0
0
0
1.17467E-13
1.62887E-13
4.
δu1
δu2
δu3
δu4
δu5
δu6
δu7
Δu8
5.
U21
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
0
0
0
0
0
0
0
0
Ma trận
Trái
0.2392976
2.8568380
3
29.101298
56
3.6187158
24
3.8079835
91
173.79820
84
0.0209368
83
0.0714658
09
Phải
0.2392976
2.8568380
3
0.8987014
36
173.61871
58
3.8079835
91
173.79820
84
0.0209368
83
0.0714658
09
Kết quả »
19999.76
1
532.8568
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
11
Công Nghệ Đo Ảnh
4
349.1013
523.6187
2
19996.19
2
523.7982
1
0.120936
9
0.171465
8
U22
U23
U24
U25
U26
U27
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
Vì kết quả u-u0 < 10-6 thỏa điều kiện nên ta dừng lặp
Bài 3 :Dựa vào phương pháp giao hội thuận trong không gian của
các cặp ảnh cùng tên tìm tọa độ điểm ảnh trên mô hình.
III.
Mỗi nhóm được cung cấp 1 cặp ảnh, đo tọa độ ảnh trái và ảnh phải . Tính các thành
phần tọa độ của điểm thực địa.
Cho tọa độ tâm chụp trái ( 1000,1000) m.
Biết máy bay bay chụp đúng tuyến thiết kế, độ cao bay chụp trung bình 2500 m.
Tiêu cự:
f=150mm
K = 1.50
Góc định hướng ảnh trái:
= 1.50
= 10
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
12
Công Nghệ Đo Ảnh
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
K = 10
Góc định hướng ảnh phải:
= 10
= 10
GIẢI
Tọa độ ảnh trái
x'(cm) y'(cm) z'(cm)
0.65
17.1
15
-4.62
2.67
15
-4.52
-2.75
15
-2.02 -14.22
15
1
2
3
4
Tọa độ của tâm chụp trái
X'
Y'(cm)
Z'(cm)
1000 m
1000 m
2500 m
100000
100000
250000
5
6
7
8
Tọa độ ảnh phải
x''(cm)
y''(cm)
z''(cm)
16.85
-12.7
15
-17.6
2.42
15
-17.34
-2.9
15
-14.86
-14.14
15
Tọa độ của tâm chụp phải
X''
Y''
Z''
1000 m 1000 m
2500 m
100000 100000
250000
Góc định hướng ảnh trái:
K = 1.50 = = 0.0261799
=1.50 = = 0.0261799
= 10 =
= 0.0174533
Góc định hướng ảnh phải:
K = 1.50 = = 0.0261799
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
13
Công Nghệ Đo Ảnh
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
= 1.50 = = 0.0261799
= 1.50 = = 0.0261799
Tỷ lệ ảnh:
Ma = = = 16666.667 cm
Đường đáy ảnh:
b=13.021386 cm
B= = = 0.0007813 cm
Ma trận A =
Xi
Yi
Xi
Yi
Xi
Yi
Xi
Yi
Của 1 cặp điểm ảnh trái và phải, tương tự như vậy chúng ta viết cho 3 cặp điểm
ảnh còn lại
Điểm 1:
Trái
Phải
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
14
Công Nghệ Đo Ảnh
K
Kn
x'
y'
f
0.65
17.1
15.00
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
cm x"
y"
f
16.85
-12.7
15.00
Ta có Ma trận A =
1
0
0
1
1
0
0
1
0.043333
33
1.14
1.123333
33
0.846666
7
Ma trận l =
Dòng đầu tiên của ma trận l là tổng của
-X’s - * ( - Z’s )
tương tự như trên làm cho các dòng còn lại, cho 1 cặp điểm ảnh trái phải
-89166.67
185000
-36189.77
-311666.7
Ma trận N= At*A
2
0
Nhóm 11
1.16666
0
667
0.29333
2
333
Tương tự như trên cho các
ma trận tiếp theo
Lớp:02ĐHTĐ1
15
Công Nghệ Đo Ảnh
1.16666 0.29333
667
333
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
3.2802
Ma trận L= At*l
125356
.4
126666
.7
430260
.71
Ma trận X= -N-1 * L
181772.
256
93276.9
771
204161.
21
Tọa độ Xi Yi Zi :
1817.72
256
932.769
771
2041.61
21
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
16
Công Nghệ Đo Ảnh
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
Điểm 2:
Trái
x'
y'
f
Phải
-4.62
2.67
15.00 cm
x"
y"
(-f)
-17.6
2.42
15.00
Ta có Ma trận A =
1
0
0
1
1
0
0
1
-0.308
0.178
1.173333
3
0.161333
33
Ma trận l =
-177000
-55500
-610356.4
-59666.67
Ma trận N= At*A
2
0 1.4813333
0.3393333
2
3
0
1.481333 0.3393333 1.5292875
3
3
6
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
17
Công Nghệ Đo Ảnh
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
Ma trận L= At*l
787356
.4
115166
.7
751162
.33
Ma trận X= -N-1 * L
22823.3718
142536.131
cm
-500704.11
Tọa độ Xi Yi Zi
228.2337
1425.361
-5007.04
Điểm 3:
Trái
x'
y'
f
-4.52
-2.75
15.00
x"
y"
f
phải
-17.34
-2.9
15.00
Ta có Ma trận A =
1
Nhóm 11
0 0.3013333
Lớp:02ĐHTĐ1
18
Công Nghệ Đo Ảnh
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
1 0.1833333
0
-1.156
1 0.1933333
0
1
0
Ma trận l =
-175333.3
-145833.3
-606023.1
-148333.3
Ma trận N= At*A
2
0
1.457333
3
0 1.4573333
2 0.3766667
0.376666 1.4981266
7
7
Ma trận L= At*l
781356
.4
294166
.7
808810
.38
Ma trận X= -N-1 * L
23508.60
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
19
Công Nghệ Đo Ảnh
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
08
52183.59
22
503892.4
3 cm
Tọa độ Xi Yi Zi :
235.0 m
86
521.8
359
5038.
92
Điểm 4:
Trái
x'
y'
f
-2.02 cm
-14.22
15
x"
y"
f
phải
-14.86
-14.86
15.00
Ta có Ma trận A =
1
0
1
0
0
1
0
1
-0.1346667
-0.948
-0.9906667
-0.9906667
Ma trận l =
-133666.7
-337000
-564689.8
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
20
Công Nghệ Đo Ảnh
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
-347666.7
Ma trận N= At*A
2
0
0
2
1.125333
3 1.9386667
-1.1253333
-1.9386667
2.87968
Ma trận L= At*l
698356
.4
684666
.7
124131
7.6
Ma trận X= -N-1 * L
66211.27
36 cm
145147.6
4
502903.3
4
Tọa độ Xi Yi Zi :
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
21
Công Nghệ Đo Ảnh
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
662.1127 m
-1451.48
-5029.03
-
Bài 4: Tính toán bình sai xác định các yếu tố định hướng của nhóm
mô hình độc lập, mô hình phụ thuộc :
1. Các công thức sử dụng trong bài:
Các nguyên tố định hướng tương đối.
-
, ,,, là các yếu tố định hướng gần đúng.
Hệ số ma trận gốc xoay A
IV.
= cos . cosK – sin.sin
= - cos . sinK – sin.sin
= - sin . cos
= cos . sinK
= cos . cosK
-
= - sin
= sin . cosK – cos.sin
= - sin . sinK – cos.sin
= cos . cos
Phương trình định hướng tương đối cập ảnh lập thể bằng phương giải tích
o Mô hình độc lập.
Mô hình phụ thuộc.
-b.τ + b.V + ∆φ + ( )∆ω + ∆K – q
Để giải được các yếu tố định hướng ta cần 8 điểm của cặp ảnh lập thể.
Hệ Phương trình trên có thể viết dưới dạng.
o AX + = V
A ma trận hệ số.
X là ma trận ẩn số
L ma trận số hạng tự do.
V là ma trận số hiệu chỉnh
2. Kết quả tính toán.
Các yếu tố định hướng gần đúng , ,,,
o
-
-
Cho , ,,,,,,, , = 10 = 0.017453293 rad
Nhóm 11
Lớp:02ĐHTĐ1
22
Công Nghệ Đo Ảnh
-
GVHD: Trần Ngọc Huyền Trang
Tiêu cự f và đường đáy ảnh b.
F
b
cm
15
13.02
-
Thị sai dọc q.
-
Tọa độ điểm trên cặp ảnh lặp thể.
Thị sai dọc
x1(cm)
Điểm 1 q1
7.39
Điểm 2 q2
-6.02
q3
Điểm 3
11.16
Điểm 4 q4
-3.67
Điểm 5 q5
1.16
Điểm 6 q6
8.78
Điểm 7 q7
9.94
Điểm 8 q8
3.52
Nhóm 11
-1.87
-6.27
-15.27
-15.92
2.88
2.85
11.99
17.46
y1(cm)
11.21
8.37
-11.14
-9.73
-6.7
-2.33
6.25
3.64
x2(cm)
-10.85
-11.44
1.67
-3.74
-2.91
-5.33
-16.67
-17.55
Lớp:02ĐHTĐ1
y2(cm)
13.08
14.64
4.13
6.19
-9.58
-5.18
-5.74
-13.82
23
a.
Mô hình độc lập.
i. Lần đầu.
Ma trận A: =
5.52279
-3.35916
-8.28816
2.38061
-0.51813
-1.36383
4.14167
0.85419
9.46120
11.16544
-0.45981
1.54337
-1.85852
-1.84063
-6.37905
-16.16940
7.39000
-6.02000
11.16000
-3.67000
1.16000
8.78000
9.94000
3.52000
10.85000
11.44000
-1.67000
3.74000
2.91000
5.33000
16.67000
17.55000
-26.40576
-29.28864
-16.13713
-17.55441
-21.11843
-16.78883
-17.19651
-27.73283
Ma trận l
=
-1.751
-6.55034
-15.5387
-16.1567
2.540968
2.747317
12.11525
17.07641
Ma trận N
N = ATxA
136.1576094
-14.52747263
-8.5976352
119.4938086
-16.56337603
-14.52747263
525.7586002
-146.7339668
-168.4038754
31.74780725
-8.597635
-146.734
418.495
256.5985
-574.9427
Ma trận L : L = ATxl
162.35807
-470.6733
119.97981
395.27901
-9.244784
119.4938086
-168.4038754
256.5985
888.141
-1584.584959
-16.563376
31.7478072
-574.94271
-1584.585
3916.33481
Ma trận X (ẩn số)
-0.174721
0.531974
-0.050987
-1.165393
-0.481705
Các yếu tố định hướng.
các yếu tố định hướng
rad
độ
phi
1
phi
2
k1
-0.15727 -9.01535
k2
-1.14794 -65.8055
w2
-0.46425 -26.6131
0.549427 31.49583
-0.03353 -1.92233
Vì hiệu các yếu tốt định hướng vừa tính và yếu tố định hướng
gần đúng lệch nhau > 10-5 nên ta tính tiếp lần lập tiếp theo.
Lần lập nhứ nhất .
Ma trận l
ii.
2.01563
1.05962
-5.18466
-11.46699
8.36522
3.43449
-3.65216
1.05238