Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Chuong 0 (On tap) Tiet1 - OnTapDauNam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.01 KB, 2 trang )

ÔN TẬP : ÔN TẬP ĐẦU NĂM.
TIẾT : 1 .
ÔN TẬP ĐẦU NĂM : ÔN TẬP.
1) Trọng tâm :
Nhắc lại những kiến thức cơ bản Hóa hữu cơ đã học ở lớp 11 .
2) Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp Nội dung
 Phương pháp đàm thoại.
 GV đặt câu hỏi, HS trả lời.
 Đồng phân ?
 VD : C
4
H
10
?
 Đồng đẳng ?
I. NHỮNG ĐIỂM CƠ BẢN CỦA THUYẾT CẤU TẠO HÓA
HỌC :
1. Trong phân tữ chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết
với nhau theo đúng hóa trò và theo một thứ tự nhất
đònh. Thứ tự liên kết đó gọi là cấu tạo hóa học.
2. Trong phân tữ chất hữu cơ, C có hóa trò 4. Những
nguyên tử C có thể kết hợp không những với
nguyên tử của nguyên tố khác mà còn kết hợp trực
tiếp với nhau thành những mạch C khác nhau.
3. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần
phân tử và cấu tạo hóa học.
II. ĐỒNG PHÂN – ĐỒNG ĐẴNG :
 Đồng phân : Là hiện tượng các chất có cùng CTPT
nhưng có cấu tạo khác nhau.
VD : C


2
H
6
O : CH
3
CH
2
OH và CH
3
OCH
3
.
 Đồng đẵng : Là hiện tượng các chất có cấu tạo và
tính chất tương tự nhau nhưng thành phần phân tử
khác nhau 1 hay nhiều nhóm Metylen (CH
2
).
VD : CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
, …
III. CÁC LOẠI HIDROCACBON :
1. Hidrocacbon mạch hở :

a/ Hidrocacbon no : Ankan
( )
n 2n 2
C H n 1
+

chỉ có
liên kết đơn ⇒ Phản ứng thế.
b/ Hidrocacbon không no :
 Anken :
( )
n 2n
C H n 2…
: có 1 liên kết đôi
⇒ Phản ứng cộng, trùng hợp.
 Ankadien :
( )
n 2n 2
C H n 3


: có 2 liên kết
đôi ⇒ Phản cộng, trùng hợp.
 Ankyn :
( )
n 2n 2
C H n 2


: có 1 liên kết ba

⇒ phản ứng cộng, trùng hợp, phản ứng thế
(Ankyn-1).
2. Hidrocacbon mạch vòng :
a/ Vòng no : Xycloankan
( )
n 2n
C H n 3…
.
b/ Hidrocacbon thơm : Aren :
( )
n 2n 6
C H n 6



dể tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản
Trang 1
ÔN TẬP : ÔN TẬP ĐẦU NĂM.
Phương pháp Nội dung
ứng cộng.
PHẦN GHI NHẬN THÊM
Trang 2

×