Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 3 theo phương pháp bàn tay nặn bột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.53 KB, 21 trang )

Tiết 4(buổi sáng)

Tự nhiên và xã hội
Hoạt động thở và cơ quan hô hấp

I. Mục tiêu:
- Nêu đợc tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp .
- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên tranh vẽ.
- Biết đợc hoạt động thở diễn ra liên tục. Nếu bị ngừng thở tù 3 4 phút ngời ta có
thể bị chết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK trang 4,5.
III. Hoạt động dạy và học:
1, Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
2,Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
Hôm nay ta học bài Hoạt động thở và cơ quan hô hấp, để thấy đợc hoạt động
thở diễn ra nh thế nào và cơ quan hô hấp có vai trò gì đối với con ngời.
b. Nội dung:
* Hoạt động 1: Thực hành cách thở sâu.
Bớc 1: Trò chơi.
- GV cho cả lớp cùng thực hiện động tác: Bịt mũi nín thở.
- Sau đó GV hỏi:
+ Em có cảm giác thế nào sau khi nín thở lâu?
(Thở gấp hơn, sâu hơn lúc bình thờng.)
Bớc 2:
- GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện động tác thở sâu nh hành động trong sgk trang 4
hình 1 để cả lớp cùng quan sát.
- Yêu cầu cả lớp đứng tại chỗ đặt một tay lên ngực và cùng thực hiện hít vào thật
sâu và thở ra hết sức.
- GV hớng dẫn hs, vừa làm vừa theo dõi cử động phồng lên xẹp xuống của lồng


ngực khi các em vừa hít vào và thở ra.
- GV nêu câu hỏi:
+ Khi hít vào thật sâu em thấy lồng ngực của mình nh thế nào? ( Phồng lên.)
+ Khi thở ra thật mạnh em thấy lồng ngực của mình nh thế nào?
( Xẹp xuống)
- Cho các em so sánh lồng ngực khi hít vào thở ra bình thờng và thở ra sâu.
Nêu ích lợi của việc thở sâu.
GV kết luận:
+ Khi ta thở lồng ngực phồng lên xẹp xuống đều đặn, đó là cử động hô hấp. Cử
động hô hấp gồm hai động tác: hít vào và thở ra. Khi hít vào thật sâu thì phổi phồng
lên để nhận nhiều không khí, lồng ngực sẽ nở to ra. Khi thở ra hết sức lồng ngực xẹp
xuống, đẩy không khí từ phổi ra ngoài.


* Hoạt động 2: Cơ quan hô hấp.(S dng phng phỏp BTNB)
+ Bc 1: Tỡnh hung xut phỏt - cõu hi nờu vn .
- Em bit gỡ v cơ quan hô hấp ?
+Bc 2 : Bc l biu tng ban u ca HS.
- GV giao nhim v: Cỏc em ghi nhng hiu bit ban u ca mỡnh v đờng đi
của không khí khi hít vào thở ra vo v TNXH, sau ú tho lun nhúm 5 v ghi vo
phiu.
- GV gi HS nhc li yờu cu.
- HS lm vic cỏ nhõn, theo nhúm.
- Cỏc nhúm gn phiu lờn bng lp. i din cỏc nhúm trỡnh by ý kin ca
nhúm mỡnh.
+Bc 3: xut cõu hi (d oỏn, gi thuyt) v phng ỏn tỡm tũi.
- HS nờu thc mc, xut.
- GV : T nhng thc mc, xut ca cỏc em, cụ tng hp thnh cỏc cõu hi
sau :
GV ghi bng : Cơ quan hô hấp gồm các bộ phận nào?

Đờng đi của không khí nh thế nào?.
Mũi để làm gì?
Khí quản phế quản dùng để làm gì?
Phổi có chức năng gì?
- GV :Theo cỏc em, tr li cho cỏc cõu hi ny chỳng ta cn lm gỡ?
- HS a ra nhiu phng ỏn khỏc nhau
- GV nhn xột cỏc phng ỏn ca HS v thng nht vi c lp phng ỏn quan
sỏt trờn s l cỏch tt nht.
+Bc 4 : Thc hin phng ỏn tỡm tũi.
- GV yờu cu HS quan sỏt s hình 2 trong SGK theo nhúm, ghi vo v
TNXH
+Bc 5 : Kt lun kin thc.
- GV t chc cho cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu sau khi tin hnh quan sỏt s .
- i din cỏc nhúm trỡnh by kt qu quan sỏt
- Da vo kt qu sau khi thc nghim, theo em,cơ quan hô hấp gồm những bộ
phận nào? Chúng làm nhiệm vụ gì ?
- GV cht ý ỳng :
+ Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi tr ờng bên ngoài.
+ Cơ quan hô hấp gồm: mũi, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
+ Mũi,khí quản, phế quản là đờng dẫn khí.
+ Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí.


- HS nhc li
- GV t chc cho HS i chiu, so sỏnh vi biu tng ban u ca cỏc em xem
phỏt hin ý kin no ỳng, ý kin no sai, hay cũn thiu.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV liên hệ:
+ Hàng ngày tránh không để dị vật nh thức ăn, nớc uống, vật nhỏ rơi vào đờng thở.
+ Giúp HS hiểu: Ngời bình thờng có thể nhịn ăn đợc vài ngày thậm chí lâu hơn,nhng không thể nhịn thở quá 3 phút. Hoạt động thở bị ngừng trên 5 phút cơ thể sẽ bị

chết, bởi vậy khi bị dị vật làm tắc đờng thở cần phải cấp cứu ngay lập tức.
- Nhận xét tiết học. Tuyên dơng những HS tích cực học tập.
- Nhắc nhở những HS cha chú ý nghe giảng.

Tiết1 (buổichiều)

Tự nhiên và xã hội
Máu và cơ quan tuần hoàn

I. Mục tiêu:
+Nêu đợc chức năng của cơ quan tuần hoàn: Vận chuyển máu đi nuôI các cơ
quan trong cơ thể.
+Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hoàn trên tranh vẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai em trả lời câu hỏi:
+ Em hãy cho biết nguyên nhân của bệnh lao phổi?
( Bệnh lao phổi là bệnh do vi khuẩn lao gây ra ).
+ Bệnh lao phổi có thể lây từ ngời bệnh sang ngời lành bằng con đờng nào?
( Bằng con đờng hô hấp ).
- Gọi HS nhận xét GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung:
*Hoạt động1: Quan sát và thảo luận.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- GV yêu cầu các nhóm quan sát các hình 1, 2, 3, SGK. Thảo luận trả lời câu hỏi:
+Bạn đã bao giờ bị đứt tay hay trầy da bao giờ cha? Khi bị đứt tay hay trầy da bạn

nhìn thấy gì ở vết thơng?
+ Theo bạn, khi máu mới bị chảy ra khỏi cơ thể, máu là chất lỏng hay đặc?
+ Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể có tên gọi là gì?
Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình.
- Mỗi nhóm trình bày một câu hỏi Các nhóm khác nhận xét bổ sung cho nhóm
bạn
+ Khi bị đứt tay hay trầy da hoặc đứt tay ta nhìn thấy ở vết thơng có máu.
+ Khi máu mới chảy ra khỏi cơ thể máu là chất lỏng.
+ Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể có tên gọi là cơ quan tuần hoàn.


- GV kết luận:* Máu là một chất lỏng màu đỏ, gồm hai thành phần là huyết tơng (
phần nớc màu vàng ở trên ) và huyết cầu, còn đợc gọi là các tế bào máu ( phần màu
đỏ lắng xuống dới ).
- Có nhiều loại huyết cầu, quan trọng nhất là huyết cầu đỏ. Huyết cầu đỏ có dạng
nh cài đĩa lõm hai mặt. Nó có chức năng mang ô xi đi nuôi cơ thể.
- Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể gọi là cơ quan tùân hoàn.
* Ngoài huyết cầu dỏ, còn có các loại huyết cầu khác nh huyết cầu trắng. Huyết cầu
trắg có chức năng tiêu diệt vi trùng xâm nhật vào cơ thể, giúp cơ thể phòng chống
bệnh.
* Hoạt động2: Cơ quan tuần hoàn(S dng phng phỏp BTNB).
Bc 1: Tỡnh hung xut phỏt - cõu hi nờu vn .
- Em hiểu bit gỡ v cơ quan tun hon ?
Bc 2 : Bc l biu tng ban u ca HS.
- Cỏc em ghi nhng hiu bit ban u ca mỡnh v cơ quan tun hon ?.
- GV gi HS nhc li yờu cu.
- HS lm vic cỏ nhõn, theo nhúm.
- Cỏc nhúm gn phiu lờn bng lp. i din cỏc nhúm trỡnh by ý kin ca
nhúm mỡnh.

Bc 3: xut cõu hi v phng ỏn tỡm tũi.
- HS nờu thc mc, xut.
- GV : T nhng thc mc, xut ca cỏc em, cụ tng hp thnh cỏc cõu hi
sau :
+Cơ quan tun hon gồm những bộ phận nào?
+Em cho biết vị trí của các bộ phận đó trên cơ thể ?
- GV :Theo cỏc em, tr li cho cỏc cõu hi ny chỳng ta cn lm gỡ?
- HS a ra nhiu phng ỏn khỏc nhau
- GV nhn xột cỏc phng ỏn ca HS v thng nht vi c lp phng ỏn quan
sỏt trờn s l cỏch tt nht.
Bc 4 : Thc hin phng ỏn tỡm tũi.
- GV yờu cu HS quan sỏt s hình 4(tr15) trong SGK theo nhúm, ghi vo v
Bc 5 : Kt lun kin thc.
- GV t chc cho cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu sau khi tin hnh quan sỏt s .
- i din cỏc nhúm trỡnh by kt qu quan sỏt
- GV cht ý ỳng : : Cơ quan tuần hoàn gồm có: tim và các mạch máu.
*Hoạt động 3: Chơi trò chơi: Tiếp sức.
Bớc 1:
- GV nêu tên trò chơi và hớng dẫn cách chơi.
+ Chia số HS tham gia chơi thành hai đội có số ngời bằng nhau. Hai đội đứng
thành hai hàng dọc, cách đều bảng.
+ Khi GV hô bắt đầu, ngời đứng trên cùng của mỗi đội cầm phấn lên bảng, viết
một tên của cơ thể có các mạch máu đi qua. Khi viết xong, bạn đó đi xuống và đa
phấn cho bạn tiếp theo.


+ Trong cùng một thời gian, đội nào viết đợc nhiều tên các bộ phận của cơ thể đội
đó thắng.
+ Số HS còn lại cổ động cho hai đội.
Bớc 2: HS chơi nh hớng dẫn.

- Kết thúc trò chơi, GV nhận xét, kết luận và tuyên dơng đội thắng cuộc.
3. Củng cố dặn dò:
- HS nêu nội dung bài học,GV kết luận.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
T nhiờn xó hi
HOT NG TUN HON
I. Mc tiờu:
- Bit tim luụn p bm mỏu i khp c th. Nu tim ngng p mỏu khụng
lu thụng c trong cỏc mch mỏu, c th s cht.
- HS khỏ - gii: ch v núi ng i ca mỏu trong s vũng tun hon ln,
vũng tun hon nh.
II. dựng dy hc :
- Cỏc hỡnh trong SGK trang 16,17.
- S 2 vũng tun hon.
II. Hot ng dy hc:
A/ Bi c: (3)
- Mỏu c chia lm my phn? ú l nhng phn no?
- C quan tun hon gm my b phn, ú l nhng b phn no?
B/ Bi mi:
* Hot ng 1: Thc hnh. (5)
Bc 1: Lm vic c lp: GV hng dn HS:
- p tai vo ngc bn nghe tim p v m s nhp p ca tim trong vũng 1
phỳt.
- t ngún tr v ngún gia ca bn tay phi lờn c tay trỏi, m s mch p
trong 1 phỳt.
- Bc 2: Lm vic theo cp.
- Tng cp HS thc hnh nh hng dn trờn.
- Bc 3: Lm viờc c lp.
- Cỏc em nghe thy gỡ khi ỏp tai vo ngc ca bn mỡnh?
- Khi t 2 ngún tay lờn c tay mỡnh, em cm thy gỡ khụng?

- Mt s nhúm trỡnh by kt qu.
GV kt luõn: Tim luụn p bm mỏu i khp c th. Nu tim ngng p c th
s cht.
Hot ng 2: Tỡm hiu hot ng tun hon(S dng phng phỏp BTNB). (25)


Bước 1: Tình huống xuất phát - câu hỏi nêu vấn đề.
- Như chúng ta đã biết tim có nhiệm vụ bơm máu đi khắp cơ thể.
- Vậy em biết gì về sơ đồ vòng tuần hoàn ?
Bước 2 : Bộc lộ biểu tượng ban đầu của HS.
- GV giao nhiệm vụ: Các em ghi những hiểu biết ban đầu của mình về sơ đồ
vòng tuần hoàn vào vở TNXH, sau đó thảo luận nhóm 5 và ghi vào phiếu.
- GV gọi HS nhắc lại yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân, theo nhóm.
- Các nhóm gắn phiếu lên bảng lớp. Đại diện các nhóm trình bày ý kiến của
nhóm mình.
- GV: Suy nghĩ của các em về sơ đồ vòng tuần hoàn là khác nhau. Chắc chắn các
em có nhiều thắc mắc muốn hỏi cô và các bạn.
Bước 3: Đề xuất câu hỏi (dự đoán, giả thuyết) và phương án tìm tòi.
- HS nêu thắc mắc, đề xuất.
- GV : Từ những thắc mắc, đề xuất của các em, cô tổng hợp thành các câu hỏi
sau :
- GV ghi bảng :
Có mấy vòng tuần hoàn?
Tim làm nhiệm vụ gì ?
Vòng tuần hoàn lớn có nhiệm vụ gì ?
Vòng tuần hoàn nhỏ có nhiệm vụ gì ?
- GV :Theo các em, để trả lời cho các câu hỏi này chúng ta cần làm gì?
- HS đưa ra nhiều phương án khác nhau
- GV nhận xét các phương án của HS và thống nhất với cả lớp phương án quan

sát trên sơ đồ là cách tốt nhất.
Bước 4 : Thực hiện phương án tìm tòi.
- GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn trong SGK theo nhóm, ghi vào
vở TNXH
Bước 5 : Kết luận kiến thức.
- GV tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả sau khi tiến hành quan sát sơ đồ.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả quan sát
- Dựa vào kết quả sau khi thực nghiệm, theo em, có mấy vòng tuần hoàn? Chức
năng của mỗi vòng tuần hoàn là gì ?
- GV chốt ý đúng :
Tim luôn co bóp để đẩy máu vào hai vòng tuần hoàn.


Vũng tun hon ln : a mỏu cha nhiu ụ-xi v cht dinh dng t tim
i nuụi cỏc c quan ca c th,ng thi nhn khớ cac-bụ- nớc v cht thi ca cỏc
c quan ri tr v tim
Vũng tun hon nh : a mỏu t tim n phi ly khớ ụ- xi v thi khớ cỏcbụ -nớc ri tr v tim.
- HS nhc li
- GV t chc cho HS i chiu, so sỏnh vi biu tng ban u ca cỏc em xem
phỏt hin ý kin no ỳng, ý kin no sai, hay cũn thiu.
- GV núi thờm : ng mch a mỏu t tim i khp cỏc c quan ca c th.
Tnh mch a kaus t cỏc c quan ca c th v tim. Mao mch ni ng mch vi
tnh mch.
C/ Cng c tit hc: (2)
- GV h thng li ni dung bi, cho mt s HS lờn ch vo s trờn bng lp
v nhc li ni dung bi hc..
- GV nhn xột tit hc.
________________________________
Tiết 3(buổi sáng)


Tự nhiên và xã hội
Hoạt động bài tiết nớc tiểu
I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:
- Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu và nêu chức năng của nó.
- Giải thích tại sao hằng ngày mỗi ngời cần uống nớc đầy đủ.
II. Đồ dùng dạy học:
Các hình trong SGK trang 22, 23.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai em trả lời câu hỏi:
+ Hãy nêu nguyên nhân gây bệnh thấp tim?
+ Để đề phòng bệnh thấp tim em cần phải làm gì?
- Gọi HS nhận xét câu trả lời câu trả lời của bạn. GV nhận xét đánh giá.
2. Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài
b/ Nội dung:Tiến trình đề xuất
Bc 1: Tỡnh hung xut phỏt - cõu hi nờu vn .
- Em có biết cơ quan nào trong cơ thể chúng ta có chức năng bài tiết nớc tiểu
không?
- Theo em cơ quan bài tiết nớc tiểu gồm những bộ phận nào?
Bc 2 : Bc l biu tng ban u ca HS.
- GV giao nhim v: Cỏc em ghi nhng hiu bit ban u ca mỡnh v cơ quan
bài tiết nớc tiểu.
- GV gi HS nhc li yờu cu.


- HS lm vic cỏ nhõn, theo nhúm.
- Cỏc nhúm gn phiu lờn bng lp. i din cỏc nhúm trỡnh by ý kin ca
nhúm mỡnh.
- GV: Suy ngh ca cỏc em v hoạt động bài tiết nớc tiểu l khỏc nhau. Chc

chn cỏc em cú nhiu thc mc mun hi cụ v cỏc bn.
Bc 3: xut cõu hi v phng ỏn tỡm tũi.
- HS nờu thc mc, xut.
- GV : T nhng thc mc, xut ca cỏc em, cụ tng hp thnh cỏc cõu hi
sau :
- GV ghi bng :
+ Cơ quan bài tiết nớc tiểu gồm những bộ phận nào?
+ Thận có nhiệm vụ gì?
+Nớc tiểu đợc thải ra ngoài nh thế nào?
- GV :Theo cỏc em, tr li cho cỏc cõu hi ny chỳng ta cn lm gỡ?
- HS a ra nhiu phng ỏn khỏc nhau
- GV nhn xột cỏc phng ỏn ca HS v thng nht vi c lp phng ỏn quan
sỏt trờn s l cỏch tt nht.
Bc 4 : Thc hin phng ỏn tỡm tũi.
- GV yờu cu HS quan sỏt hình 1(tr 22) trong SGK theo nhúm, ghi vo v
TNXH
Bc 5 : Kt lun kin thc.
- GV t chc cho cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu sau khi tin hnh quan sỏt s .
- i din cỏc nhúm trỡnh by kt qu quan sỏt
- GV cht ý ỳng :
+Cơ quan bài tiết nớc tiểu gồm: hai quả thận, hai ống dẫn nớc tiểu, bóng đái và
ống đái.
+Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các chất thải, độc hại có trong máu
tạo thành nớc tiểu, ống dẫn nớc tiểu cho nớc tiểu đi từ thận xuống bọng đái. Bóng đái
có chức năng chứa nớc tiểu, ống đái có chức năng dẫn nớc tiểu từ bóng đái ra ngoài.
3/ Củng cố dặn dò:
Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết ở SGK.
- Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài sau.
T nhiờn v Xó hi
Hoạt động bài tiết nớc tiểu

I. Mục tiêu
- Nêu đợc tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu trên tranh
vẽ.
- Chỉ vào sơ đồ và nói đợc tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nớc tiểu.


- HS biết bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình trong SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. Kim tra bài cũ
- Nêu cách phòng bệnh tim mạch?
- HS trả lời - GV nhận xét, ỏnh giỏ
2. Bài mới
a, Giới thiệu bài
- GV nờu mc ớch yờu cu ca tit hc
3. Nội dung bài
* Hot ng 1
- Bc 1: a ra tỡnh hung xut phỏt v nờu vn
- GV nờu cõu hi: Em cú bit c quan no trong c th chỳng ta cú chc nng bi tit
nc tiu khụng? Theo em c quan bi tit nc tiu gm nhng b phn no?
- Bc 2: Bc l biu tng ban u ca HS
- GV chia nhúm v phỏt cho mi nhúm 1 phiu cỏc nhúm ghi d oỏn ca nhúm
mỡnh.
- GV yờu cu mụ t bng hỡnh v hoc bng li nhng hiu bit ban u ca mỡnh
vo v sau ú tho lun v thng nht ý kin ghi vo bng nhúm.
+ C quan bi tit nc tiu cú mt tỳi ln cha nc tiu
+ C quan bi tit nc tiu cú nhiu b phn khỏc nhau
+ C quan bi tit nc tiu cú qu thn
+ C quan bi tit nc tiu c ni vi d dy

- Bc 3: xut cõu hi v phng ỏn tỡm tũi
- T nhng phn d oỏn ca cỏc nhúm xut, GV tp hp thnh cỏc nhúm biu
tng ban u ri hng dn HS so sỏnh s ging v khỏc nhau ca cỏc hỡnh v trờn,
sau ú giỳp HS xut cõu hi liờn quan n ni dung kin thc.
+ C quan bi tit nc tiu c ni vi d dy khụng?
+ C quan bi tit nc tiu cú nhng b phn no?
+ C quan bi tit nc tiu cú qu thn khụng?
+ C quan bi tit nc tiu cú ớch li nh th no cho c th con ngi?
- Bc 4: Thc hin phng ỏn tỡm tũi
- GV yờu cu HS t vit d oỏn vo v
- GV yờu cu HS quan sỏt v nghiờn cu hỡnh v s 1trong SGK v in thụng tin
vo v
- Bc 5: Kt lun kin thc
- GV t chc cho HS bỏo cỏo kt qu sau khi tin hnh nghiờn cu ti liu
- GV hng dn HS so sỏnh li kt qu d oỏn ban u khc sõu kin thc.
- GV kết luận:
+ Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các chất thải độc hại có trong máu tạo thành nớc
tiểu.


+ ống dẫn nớc tiểu cho nớc tiểu đi từ thận xuống bóng đái.
+ Bóng đái có chức năng chứa nớc tiểu.
+ ống đái có chức năng dẫn nớc tiểu từ bóng đái ra ngoài.
*Hoạt động 2: Trò chơi ghép chữ vào sơ đồ
- GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 5 bạn tham gia
- HS chọn các từ trong các từ đã cho để hoàn thành sơ đồ hoạt động bài tiết nớc tiểu.
- HS chơi trò chơi: Tiếp sức
- GV nhận xét, đa ra đáp án.
- Cơ quan bài tiết nớc tiểu có tác dụng gì? (lọc máu làm cho máu sạch, thải chất độc
hại trong cơ thể ra ngoài giúp cơ thể khoẻ mạnh)

- Nếu thận bị hỏng sẽ gây ra tác hại gì? (chất độc hại trong máu không đợc lọc ra
ngoài sẽ ảnh hởng đến sức khỏe)
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Dn HS chun b bi gi sau
_______________________________________________
Tit 4(Bui sỏng)

Tự nhiên v Xã hội (PPBTNB)
Cơ quan thần kinh

I. Mục tiêu
- HS nêu đợc tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh cơ quan thần kinh, hình trong SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. Kim tra bi c
- Tại sao phải giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu?
- HS trả lời
- GV nhận xét, ỏnh giỏ.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nờu mc ớch yờu cu ca tit hc.
b. Nội dung bài
2. Nội dung bài
* Hot ng
- Bc 1: a ra tỡnh hung xut phỏt v nờu vn
- GV nờu cõu hi: Nóo v ty sng nm õu trong c th? Theo em c quan thn
kinh gm nhng b phn no?
- Bc 2: Bc l biu tng ban u ca HS

- GV chia nhúm v phỏt cho mi nhúm 1 phiu cỏc nhúm ghi d oỏn ca nhúm
mỡnh.


- GV yờu cu mụ t bng hỡnh v hoc bng li nhng hiu bit ban u ca mỡnh
vo v sau ú tho lun v thng nht ý kin ghi vo bng nhúm.
+ C quan thn kinh gm cú nóo v ty sng
+ Nóo c bo v trong hp s
+ Nóo v ty sng l trung ng thn kinh
- Bc 3: xut cõu hi v phng ỏn tỡm tũi
- T nhng phn d oỏn ca cỏc nhúm xut, GV tp hp thnh cỏc nhúm biu
tng ban u ri hng dn HS so sỏnh s ging v khỏc nhau ca cỏc hỡnh v trờn,
sau ú giỳp HS xut cõu hi liờn quan n ni dung kin thc.
+ C quan thn kinh gm nhng b phn no?
+ B nóo nm õu? Ty sng nm õu?
+ B nóo, ty sng, dõy thn kinh c bo v nh no?
- Nếu cơ quan cảm giác hoặc dây thần kinh, não hoặc tuỷ sống bị hỏng cơ thể chúng
ta sẽ nh thế nào?
- Bc 4: Thc hin phng ỏn tỡm tũi
- GV yờu cu HS t vit d oỏn vo v
- GV yờu cu HS quan sỏt v nghiờn cu hỡnh v s 1trong SGK v in thụng tin
vo v
- Bc 5: Kt lun kin thc
- GV t chc cho HS bỏo cỏo kt qu sau khi tin hnh nghiờn cu ti liu
- GV hng dn HS so sỏnh li kt qu d oỏn ban u khc sõu kin thc.
- GV kết luận: Não và tủy sống là trung ơng thần kinh điều khiển mọi hoạt động của
cơ thể. Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận đợc từ các cơ quan của cơ thể
về não hoặc tủy sống. Một số dây thần kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ não hoặc
tủy sống đến các cơ quan.
3. Củng cố dặn dò

- Cơ quan thần kinh gồm những bộ phận nào?
- GV nhận xét giờ học
- Dn HS hc bi v chun b bi sau
________________________________________
Tit 2(Bui chiu)
Tự nhiên v Xã hội (PPBTNB)
Hoạt động thần kinh
I. Mục tiêu
- HS nêu đợc ví dụ về những phản xạ tự nhiên thờng gặp trong đời sống.
- Biết đợc tuỷ sống là trung ơng thần kinh điều khiển hoạt động phản xạ.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình trong SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ
- Cơ quan thần kinh gồm những bộ phận nào?
- HS trả lời - GV nhận xét.


2. Bài mới
a, Giới thiệu bài
- GV nờu mc ớch yờu cu ca tit hc
b. Nội dung bài
* Hot ng 1
- Bc 1: a ra tỡnh hung xut phỏt v nờu vn
- GV nờu cõu hi: Điều gì sẽ xảy ra khi tay ta chạm vào vật nóng v ?
+ Bộ phận nào của cơ quan thần kinh đã điều khiển tay ta rụt lại khi chạm vào vật
nóng?
+ Cơ quan nào điều khiển các phản ứng đó?
- Bc 2: Bc l biu tng ban u ca HS
- GV chia nhúm v phỏt cho mi nhúm 1 phiu cỏc nhúm ghi d oỏn ca nhúm

mỡnh.
- GV yờu cu mụ t bng hỡnh v hoc bng li nhng hiu bit ban u ca mỡnh
vo v sau ú tho lun v thng nht ý kin ghi vo bng nhúm.
+ Khi chm tay vo vt núng ta s git tay tr li
+ Em nhìn thấy ngời khác ăn chanh chua nớc bọt ứa ra
+ Tuỷ sống điều khiển các phản ứng đó của cơ thể
- Bc 3: xut cõu hi v phng ỏn tỡm tũi
- T nhng phn d oỏn ca cỏc nhúm xut, GV tp hp thnh cỏc nhúm biu
tng ban u ri hng dn HS so sỏnh s ging v khỏc nhau ca cỏc hỡnh v trờn,
sau ú giỳp HS xut cõu hi liờn quan n ni dung kin thc.
+ iu gỡ s xy ra khi ta chm tay vo vt núng?
+ Bộ phận nào của cơ quan thần kinh đã điều khiển tay ta rụt lại khi chạm vào vật
nóng?
+ Nhỡn thy ngi khỏc n chanh chua ti sao nc bt li a ra?
- Bc 4: Thc hin phng ỏn tỡm tũi
- GV yờu cu HS t vit d oỏn vo v
- GV yờu cu HS quan sỏt v nghiờn cu hỡnh v s 1trong SGK v in thụng tin
vo v
- Bc 5: Kt lun kin thc
- GV t chc cho HS bỏo cỏo kt qu sau khi tin hnh nghiờn cu ti liu
- GV hng dn HS so sỏnh li kt qu d oỏn ban u khc sõu kin thc.
- GV kết luận:
- GV: Nh vậy khi có một vật tác động bất ngờ nào đó tới cơ thể, cơ thể sẽ có phản
ứng trở lại để bảo vệ cơ thể gọi là các phản xạ. Tuỷ sống là trung ơng thần kinh điều
khiển hoạt động của phản xạ này.
*Hoạt động 2: Trò chơi: Ai phản ứng nhanh
- GV yêu cầu mỗi nhóm đứng thành một vòng tròn, dang hai tay, bàn tay trái ngửa,
ngón trỏ của bàn tay phải để lên lòng bàn tay trái của ngời bên cạnh.
- Ngời điều khiển hô: Chanh, cả lớp hô theo: Chua trong khi đó tay vẫn để nguyên vị
trí nh hớng dẫn, nếu ai rụt tay ra là thua. Ngời điều khiển hô: Cua, cả lớp hô: Cắp



đồng thời tay trái nắm lại để: cắp và tay phải sẽ rút thật nhanh ra để không bị ngời
khác cắp, ai để bị cắp là thua. Ai thua bị loại khỏi vòng chơi và bị phạt nhảy lò cò
một vòng.
- GV tổ chức cho HS chơi
- HS chơi trò chơi
- GV nhận xét, khen những HS có phản xạ nhanh.
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Dn HS chun b bi gi sau
___________________________________________
Tiết 4(Bui sỏng)
Tự nhiên v Xã hội
Hoạt động thần kinh (tiếp theo)
I. Mục tiêu
- HS biết vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ của con ngời.
- Nêu ví dụ cho thấy não điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ thể.
- HS biết kiểm soát cảm xúc và điều khiển hoạt động suy nghĩ của mình.
- HS có kỹ năng ra quyết định để có những hành vi tích cực, phù hợp.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình trong SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ
- Nêu ví dụ về phản xạ tự nhiên thờng gặp trong cuộc sống?
- HS trả lời
- GV nhận xét.
2. Bài mới
a, Giới thiệu bài
- GV nờu mc ớch yờu cu ca tit hc

b. Nội dung bài
* Hot ng 1
- Bc 1: a ra tỡnh hung xut phỏt v nờu vn
- GV nờu cõu hi:
+ Não có vai trò gì trong cơ thể?
+ Bất ngờ giẫm phải đinh em phản ứng thế nào?
+ Khi đang viết chính tả thì cơ quan nào đang tham gia hoạt động?
- Bc 2: Bc l biu tng ban u ca HS


- GV chia nhúm v phỏt cho mi nhúm 1 phiu cỏc nhúm ghi d oỏn ca nhúm
mỡnh.
- GV yờu cu mụ t bng hỡnh v hoc bng li nhng hiu bit ban u ca mỡnh
vo v sau ú tho lun v thng nht ý kin ghi vo bng nhúm.
+ Khi bất ngờ giẫm phải đinh co ngay chân lại
+ Não giữ vai trò quan trọng điều khiển mọi hoạt động, suy nghĩ của cơ thể
+ Khi ta thực hiện một hoạt động rất nhiều cơ quan cùng tham gia
- Bc 3: xut cõu hi v phng ỏn tỡm tũi
- T nhng phn d oỏn ca cỏc nhúm xut, GV tp hp thnh cỏc nhúm biu
tng ban u ri hng dn HS so sỏnh s ging v khỏc nhau ca cỏc hỡnh v trờn,
sau ú giỳp HS xut cõu hi liờn quan n ni dung kin thc.
+ Bất ngờ giẫm phải đinh phản ứng thế nào?
+ Não có vai trò gì trong cơ thể?
+ Khi ta thực hiện một hoạt động nhiều cơ quan cùng tham gia khụng?
- Bc 4: Thc hin phng ỏn tỡm tũi
- GV yờu cu HS t vit d oỏn vo v
- GV yờu cu HS quan sỏt v nghiờn cu hỡnh v s 1trong SGK v in thụng tin
vo v
- Bc 5: Kt lun kin thc
- GV t chc cho HS bỏo cỏo kt qu sau khi tin hnh nghiờn cu ti liu

- GV hng dn HS so sỏnh li kt qu d oỏn ban u khc sõu kin thc.
- GV kết luận: Khi ta thực hiện một hoạt động rất nhiều cơ quan cùng tham gia. Não
đã phối hợp điều khiển các cơ quan đó một cách nhịp nhàng.
*Hoạt động 2: Trò chơi: Thử trí thông minh
- GV nêu cách chơi, luật chơi: GV chuẩn bị một khay để các đồ dùng học tập nh bút,
thớc, tẩy.
- GV cho HS quan sát khay trong một thời gian ngắn, sau đó che lại.
- GV yêu cầu HS viết hoặc nói lại tên những thứ các em nhìn thấy trong khay. Ai viết
hoặc nói đúng nhiều vật nhất là ngời thắng cuộc.
- HS tham gia chơi
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV hi: làm thế nào mà em đoán đúng tên đồ vật?
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Dn HS chun b bi gi sau
Tự nhiên v Xã hội (PPBTNB)
Thực vật
I. Mục tiêu
- HS biết nêu đợc những điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh.
- Nhận ra sự đa dạng của thực vật trong tự nhiên


- Vẽ và tô màu đợc một số cây.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh tìm đặc điểm giống và khác
nhau của các loại cây.
- Kĩ năng hợp tác
II. Đồ dùng dạy học
- GV chun b mt s cõy tht hoc tranh nh v phiu nhúm
III. Các hoạt động dạy hc
1. Gii thiu bi

- GV nờu mc ớch yờu cu ca tit hc
2. Nội dung bài
* Hot ng 1
- Bc 1: a ra tỡnh hung xut phỏt v nờu vn
- GV nờu cõu hi: Trỡnh by nhng hiu bit ca em v hỡnh dng, kớch thc v b
phn ca cõy.
- Bc 2: Bc l biu tng ban u ca HS
- GV chia nhúm v phỏt cho mi nhúm 1 phiu cỏc nhúm ghi d oỏn ca nhúm
mỡnh.
- GV yờu cu mụ t bng hỡnh v hoc bng li nhng hiu bit ban u ca mỡnh
vo v sau ú tho lun v thng nht ý kin ghi vo bng nhúm.
+ HS v cõy cú lỏ to v hoa
+ HS v thõn cõy nh cú lỏ, cú hoa
+ HS v thõn cõy to cú qu, lỏ v r
- Bc 3: xut cõu hi v phng ỏn tỡm tũi
- T nhng phn d oỏn ca cỏc nhúm xut, GV tp hp thnh cỏc nhúm biu
tng ban u ri hng dn HS so sỏnh s ging v khỏc nhau ca cỏc hỡnh v trờn,
sau ú giỳp HS xut cõu hi liờn quan n ni dung kin thc.
+ Cõy ú cao thp hay va phi?
+ Thõn cõy to hay nh?
+ Lỏ cõy to hay nh?
+ Cõy cú hoa khụng?
+ R cõy n sõu xung t hay ni lờn trờn?
- Bc 4: Thc hin phng ỏn tỡm tũi
- GV yờu cu HS t vit d oỏn vo v
- GV yờu cu HS nhng tranh nh hoc cõy tht m HS ó chun b lờn
- HS quan sỏt quan sỏt cõy v in thụng tin vo v
- Bc 5: Kt lun kin thc
- GV t chc cho HS bỏo cỏo kt qu sau khi tin hnh nghiờn cu ti liu



- HS cú th tỡm ra cõy cú nhiu hỡnh dng v kớch thc khỏc nhau. Mi cõy thng
cú r, thõn, lỏ, hoa, qu.
- GV hng dn HS so sỏnh li kt qu d oỏn ban u khc sõu kin thc.
*Hoạt động 2: V tranh v cõy
- Biết vẽ và tô màu một số cây
- Cách tiến hành:
+ GV yêu cầu HS lấy chì vẽ cây mà em quan sát đợc
+ HS thực hành vẽ, GV bao quát lớp
+ Khi vẽ xong các em tô màu và ghi chú tên cây, các bộ phận của cây trên hình vẽ.
+ GV cho HS trình bày bài vẽ của mỡnh
+ GV nhận xét, tuyên dơng.
3/Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Dn HS chun b bi sau.
_________________________________________________________
Tiết 2(Buổi chiu)
T nhiờn v Xó hi (Tit 1) (PPBTNB)
Thân cây
I. Mục tiêu
- HS nhận dạng và kể đợc một số cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bò, thân gỗ,
thân thảo
- HS phân biệt đợc một số cây theo cách mọc của thân và cấu tạo của thân.
- HS có kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: quan sát và so sánh đặc điểm một số loại
thân cây.
- HS tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thông tin để biết giá trị của thân cây với đời sống
của cây, đời sống động vật và con ngời.
II. Đồ dùng dạy học
- Hình SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học

1. Giới thiệu bài
- GV nờu mc ớch yờu cu ca tit hc
2. Nội dung bài
* Hot ng 1
- Bc 1: a ra tỡnh hung xut phỏt v nờu vn
- GV nờu cõu hi: Trỡnh by nhng hiu bit ca em v 1 s loi cõy v c im
hỡnh dng kớch thc ca nú.
- Bc 2: Bc l biu tng ban u ca HS
- GV chia nhúm v phỏt cho mi nhúm 1 phiu cỏc nhúm ghi d oỏn ca nhúm
mỡnh.


- GV yờu cu mụ t bng hỡnh v hoc bng li nhng hiu bit ban u ca mỡnh
vo v sau ú tho lun v thng nht ý kin ghi vo bng nhúm.
+ HS v cõy cú thõn mc thng ng, thõn to
+ HS v cõy cú thõn nh, thõn bũ, mm
+ HS v cõy cú thõn cõy mc thng ng v mm
+ HS v cõy cú thõn leo, thõn nh, mm yu.
- Bc 3: xut cõu hi v phng ỏn tỡm tũi
- T nhng phn d oỏn ca cỏc nhúm xut, GV tp hp thnh cỏc nhúm biu
tng ban u ri hng dn HS so sỏnh s ging v khỏc nhau ca cỏc hỡnh v trờn,
sau ú giỳp HS xut cõu hi liờn quan n ni dung kin thc.
+ Cõy cú thõn mc nh no?
+ Thõn cõy to hay nh?
+ Thõn cõy mm hay chc?
- Bc 4: Thc hin phng ỏn tỡm tũi
- GV yờu cu HS t vit d oỏn vo v
- GV yờu cu HS nhng tranh nh hoc cõy tht m HS ó chun b lờn
- HS quan sỏt quan sỏt cõy v in thụng tin vo v
- Bc 5: Kt lun kin thc

- GV t chc cho HS bỏo cỏo kt qu sau khi tin hnh nghiờn cu ti liu
- HS cú th tỡm ra cõy cú nhiu thõn hỡnh dng v kớch thc khỏc nhau. Cỏc cõy
thng cú thõn mc thng ng, mt s cõy thng cú thõn leo, thõn bũ.
Cây nhãn thân gỗ cứng, mọc đứng
Cây bí đỏ thân mềm, mọc bò
Cây da chuột thân thảo , leo
Cây rau muốg thân thảo, bò
Cây lúa thân thảo, đứng
Cây su hào thân thảo, đứng
Cây lấy gỗ trong rừng thân gỗ cứng, đứng.
Cây su hào có đặc điểm gì? (Cây su hào có thân phình to thành củ)
- GV hng dn HS so sỏnh li kt qu d oỏn ban u khc sõu kin thc.
*Hoạt động 2: Chơi trò chơi
- HS biết phân loại một số cây theo cách mọc của thân
- Cách tiến hành:
+ Tổ chức và hớng dẫn chơi
- GV chia lớp thành hai nhóm
- GV gắn lên bảng 2 bảng phụ và phát phiếu ghi sẵn các tên cây cho các nhóm.
- Các nhóm xếp thành hàng dọc


- Khi GV hô, mỗi nhóm một thành viên lên gắn 1 phiếu vào cột rồi về chỗ ng ời khác
lên.
- Khi GV hô Bí Ngô thì các nhóm dừng lại đội nào gắn đợc nhiều đội đó thắng.
+ Bớc 2: HS chơi trò chơi
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
+ Bớc 4: Đánh giá
- GV nhận xét, đánh giá
- GV tuyên dơng đội thắng cuộc.
3/Củng cố, dặn dò

- GV nhận xét giờ học
- Dn HS chun b bi sau.

T nhiờn v Xó hi ( tit 1)(PPBTNB)
Rễ cây
I. Mục tiêu
+ Sau bài học HS biết:
- Nêu đợc đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ
- Phân loại các loại rễ cây su tầm đợc.
II. Đồ dùng dạy học
- Hình SGK, cõy cú r
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
- GV nờu mc ớch yờu cu ca tit hc
2. Nội dung bài
* Hot ng 1
- Bc 1: a ra tỡnh hung xut phỏt v nờu vn
- GV nờu cõu hi: Trỡnh by nhng hiu bit ca em v r cõy?
- Bc 2: Bc l biu tng ban u ca HS
- GV chia nhúm v phỏt cho mi nhúm 1 phiu cỏc nhúm ghi d oỏn ca nhúm
mỡnh.
- GV yờu cu mụ t bng hỡnh v hoc bng li nhng hiu bit ban u ca mỡnh
vo v sau ú tho lun v thng nht ý kin ghi vo bng nhúm.
+ HS v r cõy cú mt r to xung quanh cú cỏc r nh õm ra
+ HS v cõy cú nhiu r mc ra
+ HS v r cõy ch cú mt r
- Bc 3: xut cõu hi v phng ỏn tỡm tũi


- T nhng phn d oỏn ca cỏc nhúm xut, GV tp hp thnh cỏc nhúm biu

tng ban u ri hng dn HS so sỏnh s ging v khỏc nhau ca cỏc hỡnh v trờn,
sau ú giỳp HS xut cõu hi liờn quan n ni dung kin thc.
+ Cõy cú r hay khụng cú r?
+R cõy thng mc nh th no?
+ R cõy thng cú cu to nh th no?
- Bc 4: Thc hin phng ỏn tỡm tũi
- GV yờu cu HS t vit d oỏn vo v
- GV yờu cu HS nhng tranh nh hoc cõy tht m HS ó chun b lờn
- HS quan sỏt quan sỏt cõy v in thụng tin vo v
- Bc 5: Kt lun kin thc
- GV t chc cho HS bỏo cỏo kt qu sau khi tin hnh nghiờn cu ti liu
- HS cú th tỡm ra cõy cú cỏc loi r khỏc nhau.
+ Cõy u, cõy rau ci l cú r cc
+ Cõy hnh, cõy ti, lỳal r chựm
+ Cõy cú r phỡnh ra thnh c l cõy c u, c rt
- GV hng dn HS so sỏnh li kt qu d oỏn ban u khc sõu kin thc.
- GV kết luận: Đa số cây có một rễ to và dài, xung quanh rễ đó đâm ra nhiều rễ con,
loại rễ nh vậy đợc gọi là rễ cọc. Một số cây khác có nhiều rễ mọc đều nhau thành
chùm, loại rễ nh vậy đợc gọi là rễ chùm. Một số cây ngoài rễ chính còn có rễ phụ
mọc ra từ thân hoặc cành. Một số cây có rễ phình to tạo thành củ, loại rễ nh vậy đợc
gọi là rễ củ.
*Hoạt động 2
- HS biết phân biệt các rễ cây đã su tầm đợc
- Cách tiến hành:
+ GV yêu cầu HS xếp các rễ theo từng loại, dính băng dính và ghi chú rễ đó thuộc
nhóm rễ nào đã học
+ GV yêu cầu các nhóm lên giới thiệu bộ su tập rễ của nhóm mình trớc lớp
+ Lớp nhận xét
+ GV nhận xét, kết luận
3/Củng cố, dặn dò

- GV nhận xét giờ học
- Dn HS hc bi v chun b bi sau.

Tiết 4(Bui sỏng)
I. Mục tiêu

T nhiờn v Xó hi (PPBTNB)
Khả năng kỳ diệu của lá cây


+ Sau bài học HS biết: Nêu chức năng của lá cây
- Kể đợc ích lợi của lá cây
II. Các kĩ năng sống cơ bản
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích thông tin để biết giá trị của lá cây đối
với đời sống của cây, đời sống động vật và con ngời.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Có ý thức trách nhiệm, cam kết thực hiện những hành vi
thân thiện với các loại cây trong cuộc sống: không bẻ cành, hái lá, làm hại với cây.
- Kĩ năng t duy phê phán: Phê phán, lên án, ngăn chặn, ứng phó với những hành vi
làm hại cây
III. Đồ dùng dạy học
- Hình SGK
IV. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
- GV nờu mc ớch yờu cu ca tit hc
2. Nội dung bài
* Hot ng
- Bc 1: a ra tỡnh hung xut phỏt v nờu vn
- GV nờu cõu hi:
+ Trong quá trình quang hợp lá cây hấp thụ khí gì và thải ra khí gì?
+ Trong quá trình hô hấp lá cây hấp thụ khí gì và thải ra khí gì?

+ Ngoi chc nng hụ hp v quang hp lỏ cõy cũn cú chc nng gỡ ?
- Bc 2: Bc l biu tng ban u ca HS
- GV chia nhúm v phỏt cho mi nhúm 1 phiu cỏc nhúm ghi d oỏn ca nhúm
mỡnh.
- GV yờu cu mụ t bng hỡnh v hoc bng li nhng hiu bit ban u ca mỡnh
vo v sau ú tho lun v thng nht ý kin ghi vo bng nhúm.
+ Quỏ trỡnh hụ hp ca cõy din ra sut ngy v ờm
+ Quỏ trỡnh quang hp ca cõy din ra di ỏnh sỏng mt tri
+ Lỏ cõy cú chc nng thoỏt hi nc
- Bc 3: xut cõu hi v phng ỏn tỡm tũi
- T nhng phn d oỏn ca cỏc nhúm xut, GV tp hp thnh cỏc nhúm biu
tng ban u ri hng dn HS so sỏnh s ging v khỏc nhau ca cỏc hỡnh v trờn,
sau ú giỳp HS xut cõu hi liờn quan n ni dung kin thc.
+ Quỏ trỡnh quang hp din ra trong iu kin no? Quỏ trỡnh hụ hp din ra khi no?
+ B phn no ca cõy thc hin quỏ trỡnh hụ hp?
+ Lỏ cõy cú my chc nng?
- Nếu cơ quan cảm giác hoặc dây thần kinh, não hoặc tuỷ sống bị hỏng cơ thể chúng
ta sẽ nh thế nào?
- Bc 4: Thc hin phng ỏn tỡm tũi
- GV yờu cu HS t vit d oỏn vo v
- GV yờu cu HS quan sỏt v nghiờn cu hỡnh v s 1trong SGK v in thụng tin
vo v


- Bc 5: Kt lun kin thc
- GV t chc cho HS bỏo cỏo kt qu sau khi tin hnh nghiờn cu ti liu
- GV hng dn HS so sỏnh li kt qu d oỏn ban u khc sõu kin thc.
- GV kết luận: Lá cây có 3 chức năng: Quang hợp, hô hấp, thoát hơi nớc
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Kể đợc những lợi ích của lá cây

- Cách tiến hành:
- Bớc 1: GV cho các nhóm dựa vào thực tế cuộc sống và quan sát các hình 89 SGK để
nói về ích lợi của lá cây
- Kể tên các lá cây thờng đợc sử dụng ở địa phơng
- Bớc 2: GV cho các nhóm thi kể tên và viết nhanh các lá vào mỗi nhóm sau: Để ăn,
làm thuốc, gói bánh, gói hàng, làm nón, lợp nhà
- Cỏc nhúm trỡnh by kt qu
3. Củng cố dặn dò
- Kể tên các loại lá cây mà em biết?
- GV nhn xột tit hc - Dn HS chun b bi sau.



×