Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Biên bản Nghiệm Thu Hoàn Thành Xây Dựng Công Trình Nhà máy Xi măng Đưa Vào Hoạt Động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.84 KB, 17 trang )

Công ty xi măng
Cement corporation

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt naM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
*******

, Ngày 18 tháng 1 năm 2001
, January 18th. 2001
Biên bản số :
Minutes number :
Nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động
On the acceptance for operation of project construction
upon its completion

Công trình : Nhà máy xi măng
Project : ..cement plant
Xây dựng tại : Làng - Thị trấn -Huyện - Thành phố
Construction in : Village - Town - District - city.
Chủ đầu t công trình : Công ty xi măng
Investor name ( or owner ): cement corporation
Các tổ chức t vấn thiết kế tham gia thiết kế : ( nêu rõ các công việc và số, ngày tháng của hợp
đồng thực hiện )
Consulting and designing organization : (to indicate clearly construction works and number of
constracts to be implemented )

TT
No



SốCác tổ chức t vấn thiết kế tham
gia thiết kế
Consulting and designing
organization

Công việc thực hiện
Construction works

1

Công ty ONODA - Nhật bản
ONODA Engineering Company,
LTD. - Japan
Hợp đồng số CFHC-002/92 ngày
11 tháng 12 năm 1992.
Contract No. CFHC-002/92
signed on December 11th 1992

Thiết kế phần xây dựng của dự án nhà máy xi măng
Civil engineering design for cement plant project.

2

Công ty UBE - Nhật Bản
UBE Industries, LTD. - Japan
Hợp đồng không số ký ngày 4-21994.
Non-number contact, signed on
February 4th. 1994


3

Bedeschi - Italy
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.

1. Thiết kế dây chuyền công nghệ của nhà máy xi măng
Process designing of cement plant project.
2. Thiết kế hệ thống nghiền thô, nghiền xi măng, băng
tải, cẩu phụ gia, hệ thống vận chuyển xi măng rời xuống
tàu.
Design of Raw Mill system, Cement Mill system, Belt
conveyors system, bagged and bulk cement shipping
system.
3. Nhà thầu thiết bị chính, chịu trách nhiệm cung cấp
toàn bộ thiết bị cho nhà máy xi măng Main Contactor,
in-charge of supply of all equipment for cement project.
4. Giám sát quá trình chạy thử toàn bộ nhà máy
Surpervision of commissioning of whole plant.
1. Thiết kế hệ thống máy đánh đống và máy cào đá vôi
Design of limestone stacker and reclaimer system

Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động.


2

4


5

6

7

8

9

10

11

Not signed direct contract with
CHC. Bedeschi only signed
contrac with UBE.
Hazemag Germany
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng Chinfon Hải Phòng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. Hazemag only signed
contrac with UBE.
Tsubakimoto Japan
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng Chinfon Hải Phòng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty

UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. Tsubakimoto only signed
contrac with UBE.
Gambarrota Italy
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng Chinfon Hải Phòng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. Gambarrota only signed
contrac with UBE.
Alex Switzerland
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng Chinfon Hải Phòng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. Alex only signed contract
with UBE.
OEC Japan
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng Chinfon Hải Phòng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. OEC only signed contract
with UBE.
Fuller International USA
Không ký hợp đồng trực tiếp với

Cty xi măng Chinfon Hải Phòng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. Fuller only signed contract
with UBE-Japan.
CPAG Germany
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng Chinfon Hải Phòng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. CPAG only signed contract
with UBE-Japan.
Haver & Boecker Germany
Hợp đồng số P99-785& P98-424

Phụ lục 5 - Mẫu số 1

1. Thiết kế máy nghiền phụ gia
Design of additive crusher

1. Thiết kế các băng gầu kiểu xích.
Design on chain type bucket elevator

1. Thiết kế các băng chảo
Design of pan conveyors

1. Thiết kế thiết bị lọc bụi tĩnh điện và tháp làm mát
Design of electrostatic precipitator (EP) and

conditioning tower

1. Thiết kế tháp trao đổi nhiệt
Design of preaheter tower

1. Thiết kế lò nung
Design of rotary kiln

1. Thiết kế thiết bị làm mát Clinker
Design of Clinker cooler
2. Thiết kế thiết bị của silo bột liệu thô và silo xi măng
Design of raw meal silo and cement silo

Thiết kế các máy đóng bao kiểu quay
Design of rotary packers
Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động


3

12

13

14

15

16


17

18

19

ký năm 1997.
Contract no. P99-785& P98-424
signed in 1997.
Yamato Scale Japan
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng Chinfon Hải Phòng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. Yamato Scale only signed
contract with UBE-Japan.
Kawasaki Heavy Industries Japan
Hợp đồng số P-99-196 ngày 0510-1995
Contract No. P-99-196 signed on
Oct. 5th. 1995.
FAM Germany
Hợp đồng số P-99-202 ngày 1412-1995
Contract No. P-99-196 signed on
Dec. 14th. 1995.
Merlin Gerin - France
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.

Not signed direct contract with
CHC. Marlin Gerin only signed
contract with UBE-Japan.
Fuij Japan
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. Fuji only signed contract
with UBE-Japan.
Dale Electric England
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. Dale Electric only signed
contract with UBE-Japan.
Hitachi Cable - Japan
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. Hitachi Cable only signed
contract with UBE-Japan.
Mitsubishi Japan
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng

Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. Mitsubishi only signed

Phụ lục 5 - Mẫu số 1

Thiết kế các loại cân băn tải, cân liệu
Design of belt scale and weigh feeder

Thiết kế dây chuyền nghiền đá vôi
Design of limestone crushing plant

Thiết kế dây chuyền nghiền đất sét
Design of clay crushing plant

1. Thiết kế trạm biên thế chính.
Design of main transformer
2. Thiết kế máy cắt 110KV và 6KV
Design of 110KV and 6KV switchgears

1. Thiết kế trạm biến áp phân phối điện
Design of main transformer
2. Thiết kế bảng phân phối điện 380V chính
Design of 380V main distribution board
3. Thiết kế các loại Mô tơ và trung tâm điều khiển mô tơ
Design of motors and motor control center
4. Thiết kế hệ thống phân phối điện và UPS
Design of distribution system and UPS
Thiết kế máy phát điện diesel

Design of diesel generator

Sản xuất và cung cấp các loại cáp điện và dây điện
Manufacturing and supply of cables and wires

Thiết kế hệ thống TV nội bộ
Design of closed TV system

Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động


4
20

21

22

23

24

contract with UBE-Japan.
Simplex - U.K.
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. Simplex only signed

contract with UBE-Japan.
Nippon - Japan
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng Chinfon Hải Phòng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. Nippon only signed
contract with UBE-Japan.
Shinkawa - Japan
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. Shinkawa only signed
contract with UBE-Japan.
MHE Demag - Singapore
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.
Not signed direct contract with
CHC. Demag only signed
contract with UBE-Japan.
KONE - Filland
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với Cty
UBE - Nhật bản.

Not signed direct contract with
CHC. KONE only signed
contract with UBE-Japan.

Phụ lục 5 - Mẫu số 1

Thiết kế, cung cấp các thiết bị chiếu sáng
Design of lighting equipment

Thiết kế các thiết bị cứu hoả
Design of fire fighting equipment

Thiết kế hệ thống báo khói, báo động hoả hoạn
Design of smoke detector and fire alarm system

Thiết kế các loại cầu trục và tời điện
Design of overhead cranes and electric hoists

Thiết kế thang máy tại tháp trao đổi nhiệt
Design of service elevator at preaheter tower
Giám sát lắp đặt và chạy thử thang máy
Supervision of erection & commissioning of the elevator

Các đơn vị t vấn giám sát thi công: (nêu rõ các công việc và số, ngày tháng của hợp đồng thực
hiện)
The consulting organization for supervision of construction and equipment installtion : (to
indicate clearly construction works and number of constracts to be implemented)
SốCác đơn vị t vấn giám sát thi công
Công việc thực hiện
TT The consulting organization for

Works contents
No supervision of construction and
equipment installtion
1 Công ty ONODA - Nhật bản
1. T vấn giám sát thi công phần xây dựng và lắp đặt
ONODA Engineering Company, LTD. cơ khí công trình nhà máy
- Japan
Supervision of construction and mechanical
erection work of cement project.
Hợp đồng số CFHC-001/93 ngày
2. T vấn cho việc phân tích thông tin thầu. Chuẩn bị
5 tháng 11 năm 1993.
tài liệu đấu thầu, đánh giá thầu cho việc chọn thầu
Contract No.: CFHC-001/93 signed
phần lắp đặt thiết bị cơ khí và điện.
on November 5th. 1993.
Consultance in tendering data analysis. Tendering
document preparation, tenders evaluation for
Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động


5

Phụ lục 5 - Mẫu số 1

mechanical & electrical erection work.
Các nhà thầu xây dựng: (nêu rõ các công việc và số, ngày tháng của hợp đồng thực hiện ) :
Civil contractors : (to indicate clearly construction works and number of constracts to be
implemented )
STT Các Nhà thầu xây dựng và lắp đặt

Hạng mục thi công
Item of Works
thiết bị
No
The Contractors
Công ty liên danh xây dựng TV16JO.
1.San lấp mặt bằng và xây dựng cầu cảng xuất,
1.
Costruction Joint Venture company nhập
TV16JO
Ground levelling anf wharves construction
Số các hợp đồng thực hiện : Không số , 2. Xây dựng và lắp đặt thiết bị của nhà máy
ký ngày 14-8-1993 và 27-2-1995.
Construction and equipment installation
Non number contracts signed on Aug.
14th. 1993 and Feb. 27th. 1995.
2.

3.

4.

5

6

- Thầu phụ :
- Sub- contractor :
Tổng Công ty xây dựng Sông đà.
Song Da construction corp.

Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với liên danh
TV16JO.
Not signed direct contract with CHC.
Song Da only signed contract with
TV16JO.
- Thầu phụ :
- Sub- contractor :
Công ty xây dựng Lũng Lô
Lung Lo Costruction company
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với liên danh
TV16JO.
Not signed direct contract with CHC.
Lung Lo only signed contract with
TV16JO.
- Thầu phụ :
- Sub- contractor :
Tổng công ty lắp máy Việt nam
Vietnam machinery erection corp LILAMA.
Không ký hợp đồng trực tiếp với
Cty xi măng
Chỉ ký hợp đồng trực tiếp với liên danh
TV16JO.
Not signed direct contract with
LILAMA only signed contract with
TV16JO.


San lấp mặt bằng và xây dựng
Site levelling and construction

Công ty xuất nhập khẩu Nam Triệu.
Nam Triệu import export company
Hợp đồng số P-99-192 ký ngày
8-11-1995 và P-03-490 ký ngày 25-121996.
Contract No. P-99-192 signed on 811-1995 and P-03-490 signed on 2512-1996.
Công ty xây dựng 201 - thuộc tổng

1. Xây dựng đờng vào nhà máy
Making of the access road to the Plant
2. Xây dựng đờng vận chuyển đất sét giai đoạn I
Making of the clay transportation road - phase I

Xây dựng cơ sở hạ tầng mỏ
Mining infrastructure construction

Lắp đặt toàn bộ thiết bị cơ khí và điện của nhà máy
Erection of electrical and mechanical equipment of
the plant.

1. Thi công phần xây dựng của nhà nghiền sét sơ
Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động


6

7


8

9

công ty XD Bạch Đằng.
Construction company 201 - beloging
to Bach Dang construction corp.
Hợp đồng số P-03-253 ký ngày
24-4-1996 và P-03-226 ký ngày
5-2-1996.
Contract No. P-03-253 signed on 244-1996 and P-03-226 signed on 5-21996.
Công ty xây dựng 9.
Construction company 9.
Hợp đồng số P-03-583 ký ngày
18-3-1997.
Contract no. P-03-583 signed on
March 18th. 1997.
Công ty cầu 12.
Bridge company 12.
Hợp đồng số P-03-207 ký ngày
6-12-1995.
Contract no. P-03-207 signed on
Dec. 6th. 1995.
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học
và công nghệ
The application center for S & T
progress.
Hợp đồng số P-98-291 ký ngày 14-81998 và số P-99-298 ký ngày 12-81999.
Contract No. P-98-291 signed on 148-1998 and P-99-298 signed on 12-81999.


Phụ lục 5 - Mẫu số 1

cấp.
Construction of civil portion of primary clay
crushing house.
2. Thi công phần xây dựng khu nghiền đá vôi
Construction of civil portion of limestone crshing
plant.

Thi công khu văn phòng mỏ.
Constrution of quarry section's office.

Xây dựng và lắp đặt cầu băng tải qua sông Thải
Construction and installation of belt conveyor
bridge over Thai river.

1. Cải tiến hệ thống thu lôi của nhà máy xi măng
Chinfon Hải phòng lần I.
Improvement of Chinfon Haiphong cement plant's
lightening arrester system - 1st time.
2. Cải tiến hệ thống thu lôi của nhà máy xi măng
Chinfon Hải phòng lần II.
Improvement of Chinfon Haiphong cement plant's
lightening arrester system - 2nd time.

Thời gian tiến hành nghiệm thu :
Time of acceptance :
-

Bắt đầu

Commencing :

-

Kết thúc
Ending

:
:

14h 00, ngày 18 tháng
1 năm 2001
at 14h 00 , January 18th. 2001
17 h00, ngày 18 tháng
1 năm 2001
:
at 17h 00 , January 18th. 2001

Tại công trình
At site
Các bên tham gia nghiệm thu:
Parties taking part in acceptance :
- Đại diện Chủ đầu t : Công ty xi măng
- Representative of the owner - cement corporation
+ Ông - Tổng Giám đốc
Mr. - General Director
Mr. - Deputy general director
+ Ông - Phó tổng công trình s
Mr. - Vice Chief Engineer


+ Ông - Phó tổng Giám đốc

- Đại diện đợc giao trách nhiệm quản lý, sử dụng hoặc vận hành khai thác công trình : Nhà máy xi
măng
Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động


7

Phụ lục 5 - Mẫu số 1

- Representative of the organization in charge of management using or operating construction: cement
plant.
+ Ông - Phó giám đốc nhà máy
Mr. - Deputy plant director
- Đại diện cơ quan quản lý nhà nớc về chất lợng công trình xây dựng chứng kiến việc nghiệm thu:
Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction
project witness of the acceptance :
+ Cục giám định Nhà nớc về chất lợng công trình xây dựng.
State Department for Construction Quality Inspection.
+ Ông - Cục trởng
Mr. - Director

+ Ông - Chuyên viên chính

Mr - Senior expert
+ Sở xây dựng Hải phòng
Haiphong construction department
+ Ông - Phó Giám đốc
Mr. - Deputy director

+ Ông - Phó trởng phòng kiểm định kỹ thuật
Mr. - Deputy manager of inspection dept.
+ Ông - Chuyên viên
Mr. - Expert
+ Ông - Chuyên viên
Mr. - Expert

Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành nghiệm thu theo nội dung :
The following contents have been accepted by the parties to the
acceptance :
1. Tên công trình ( nêu tóm tắt công trình về kiến trúc, kết cấu, hệ thống kỹ thuật, công nghệ và các
chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật...)
Name of project ( briefly outline some aspects of architecture , structure . technical system ,
tecnology , technical - economic norms ... )
- Công xuất thiết kế 4.000 tấn clinker/ngày hay 1.400.000 tấn xi măng/năm. Sản phẩm chủ yếu là : xi
măng Poóc lăng hỗn hợp PCB30 và xi măng Poóc lăng thờng PC40.
- Designed capacity 4,000 ton clinker/day or 1,400,000 ton cement/year. Main products are Portland
cement blended PCB30 and Portland cement PC40
- Toàn bộ nhà máy bao gồm 3 khu chính là : Khu khai thác và nghiền đá vôi, khu khai thác và nghiền
đất sét và khu sản xuất chính.
- Whole plant consists of 3 areas : Limestone exploitation and crushing, Clay exploitation and
crushing and main production section.
STT.
No.

Hạng mục công trình
Project Items

1


Cầu cảng
Loading & Unloading wharfs

2

Dây chuyền nghiền đá vôi
Limestone crushing plant

Diện tích
xây dựng
Costruction
area
m2
11640

Diện
tích sàn
Ground
area
m2
11640

1257

1257

Hình thức kết cấu

- Đặc điểm kỹ thuật
Structure type Specifications

Cọc thép. Sàn bê tông cốt thép
Steel piles. Reinforced concrete
gound
Cọc thép+bê tông cốt thép. Thân
khung thép. Mái kết cấu thép lợp
tôn.
Steel piles and reinforced

Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động


8

3

Dây chuyền nghiền sét
Clay crushing plant

4

Nhận và bảo quản nguyên
liệu thô
Raw meterial receiving &
storage

Phụ lục 5 - Mẫu số 1

973

973


Đálimestone
15470
Sét -clay :
4500

19970

5

Nghiền và bảo quản bột liệu
Raw material grinding & raw
meal storage

1178

1597

6

Tháp trao đổi nhiệt
Preheater Tower

475

2816

7

Nhà làm mát Clinker

Clinker Cooler house

760

1747

8

Nghiền than
Coal mill house

367

1496

9

Khu vực lò nung và kho chứa
Clinker
Kiln and Clinker storage

565

250

10

Khu vực nghiền xi măng
Cement mill house


2357

7046

concrete foundation.
Steel structure body. Steel
structure roof with steel plates
roofing
Móng cọc, tờng bê tông. Thân và
mái kết cấu thép lợp tôn.
Steel
piles
foundation,
reinforced concrete wall. Steel
structure body & roof with steel
plates roofings
Móng cọc thép. Đài dầm móng
bê tông cốt thép. Tờng kho sét
bê tông khung thép. Mái kết cấu
thép lợp tôn kẽm.
Steel
piles
foundation.
Reinforced concrete foundation
head. Reinforced concrete &
structure wall of Clay Storage.
Steel structure roof with steel
plates roofing.
Móng bê tông cốt thép
Nghiền thô : KC khung thép, bao

che tôn kẽm.
Silos : Bê tông cốt thép.
Reinforced concrete foundation
Raw mill house : Steel structure
wall with steel plates covering
Silos : Reinforced concrete
Móng đến sàn cao độ 11m là bê
tông cốt thép. Từ cao độ 11m đến
95m là kết cấu thép, sàn thép.
Reinforced
concrete
from
foundation to floor of DL 11m.
Steel structure from DL 11 to DL
95m.
Móng, sàn bê tông cốt thép
Sàn phụ kết cấu thép.
Reinforced concrete foundation
& floor.
Steel structure auxiliary floors
Móng cọc thép + bê tông. Từ
tầng 1 đến sàn cao độ 27m là KC
bê tông xây gạch bao che.
Từ cao độ 27m đến 38m KC thép
bao che tôn kẽm.
Steel
piles
&
concrete
foundation. Concrete frame with

brick covering from 1st floor to
floor of DL 27m.
Steel structure with steel plates
covering from DL 27m to DL
38m.
Móng lò bê tông cốt thép, phần
phụ đỡ ống kết cấu thép.
Reinforced concrete foundation.
Steel structure for piping
supports.
Móng bê tông cốt thép. Sàn thép
+ bê tông. Khung thép. Mái kết
cấu thép, bao che tôn kẽm.
Reinforced concrete foundation.

Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động


9

11

Khu vực đóng bao và xuất
Packing & shipping

1523

Phụ lục 5 - Mẫu số 1

4397


Steel & concrete floors. Steel
structure roof with galvanized
plates covering.
Móng cọc thép + bê tông.
Khung bê tông, sàn thép. Mái kết
cấu thép, bao che tôn kẽm
Steel
piles
and
concrete
foundation.
Steel
structure
frames, steel floors. Steel
structure roof with galvanized
steel plates covering.

- Đây là nhà máy xi măng thiết kế theo công nghệ khô, trình độ cơ giới hoá và tự động hoá cao.
- This cement plant of dry technology with high mechanicanized and automaticanized level
2. Công tác thi công xây lắp
Construction and installation works
STT
ND

Hạng mục công trình
Item Works

Công tác xây lắp
Works


1

San lấp mặt bằng và xây dựng
cầu cảng
Site levelling and wharves
construction

2

Dây chuyền nghiền đá
Limestone crushing plant

3

Dây chuyền nghiền sét
Clay crushing plant

4

Nhận và bảo quản nguyên
liệu thô
Raw material receiving and
storage

5

Nghiền và bảo quản bột liệu
Raw meal grinding and
storage


6

Tháp trao đổi nhiệt
Preaheter tower

Nổ mìn lấy đất để san lấp
toàn bộ mặt bằng và xây
dựng cầu cảng xuất, nhập
Hill blasting to get soil &
rock for site levelling and
construction of wharfs
Xây dựng móng, lắp dựng
kết cấu, lắp đặt thiết bị và
chạy thử không tải.
Foundation making, steel
structure installation,
equipment erection and noload test
Xây dựng móng, lắp dựng
kết cấu, lắp đặt thiết bị và
chạy thử không tải.
Foundation making, steel
structure installation,
equipment erection and noload test
Xây dựng móng, lắp dựng
kết cấu, lắp đặt thiết bị và
chạy thử không tải.
Foundation making, steel
structure installation,
equipment erection and noload test

Xây dựng móng, lắp dựng
kết cấu, lắp đặt thiết bị và
chạy thử không tải.
Foundation making, steel
structure installation,
equipment erection and noload test
Xây dựng móng, lắp dựng
kết cấu, lắp đặt thiết bị và
chạy thử không tải.
Foundation making, steel
structure installation,

Thòi gian thực hiện
Time out
Bắt đầu
Kết thúc
Start
Finish
10/11/1993
9/7/1995

20/5/1995

28/1/1997

15/3/1995

10/11/1996

12/7/1995


22/10/1996

14/6/1995

28/11/1996

12/4/1995

22/12/1996

Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động


10
7

Nhà làm mát Clinker
Clinker cooler house

8

Nghiền than
Coal mill house

9

Khu vực lò nung và kho chứa
Clinker
Kiln and Clinker storage


10

Khu vực nghiền xi măng
Cement mill house

11

Khu vực đóng bao và xuất
Packing and Shipping

equipment erection and noload test
Xây dựng móng, lắp dựng
kết cấu, lắp đặt thiết bị và
chạy thử không tải.
Foundation making, steel
structure installation,
equipment erection and noload test
Xây dựng móng, lắp dựng
kết cấu, lắp đặt thiết bị và
chạy thử không tải.
Foundation making, steel
structure installation,
equipment erection and noload test
Xây dựng móng, lắp dựng
kết cấu, lắp đặt thiết bị và
chạy thử không tải.
Foundation making, steel
structure installation,
equipment erection and noload test

Xây dựng móng, lắp dựng
kết cấu, lắp đặt thiết bị và
chạy thử không tải.
Foundation making, steel
structure installation,
equipment erection and noload test
Xây dựng móng, lắp dựng
kết cấu, lắp đặt thiết bị và
chạy thử không tải.
Foundation making, steel
structure installation,
equipment erection and noload test

Phụ lục 5 - Mẫu số 1

23/6/1995

22/12/1996

12/9/1995

21/1/1997

6/4/1995

22/12/1997

15/9/1995

21/1/1997


21/4/1995

11/2/1997

3. Xem xét các văn bản và tài liệu sau :
The following documents have been considered :
3.1. Các văn bản, tài liệu nghiệm thu các phần :
Documents for acceptance of construction parts :
- Các biên bản lập theo mẫu phụ lục số 5 mẫu số 1,2 của Thông t số 01-BXD/CSXD
- Minutes made in forms of 1,2 of Appendix 5 of the circular No. 01/BXD/CSXD.
- Các tài liệu kiểm tra khối lơng, chất lợng kèm theo các biên bản nghiệm thu từng phần
- Documents for examination of quantity , quality of project to be enclosed with minutes of
acceptance of each construction part.
3.2. Danh mục các tài liệu lập theo phụ lục số 5 mẫu số 4 của Thông t số 01-BXD/CSXD
List of documents for acceptance to be prepared in model form No4 of Appendix 5 of the circular
No. 01/BXD/CSXD.
4. Kiểm tra tại hiện trờng
On - site examinatiom or Checking at site
5. Cùng xác nhận những điểm sau đây :
Parties have confirmed the following matters :
5.1. Về thời hạn xây dựng công trình :
The time limit for construction of the project
Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động


11

Phụ lục 5 - Mẫu số 1


- Ngày khởi công
(Date of commencement ) : 10-11-1993
- Ngày hoàn thành (Date of completion ) : 28-12-1997
5.2. Về công suất đa vào vận hành của công trình ( quy mô kiến trúc,công nghệ và các chỉ

tiêu
kinh tế kỹ thuật,năng lực sản xuất... )
Capacity for commissioning the project ( in relation to architecture . technology. technical and
economical norms , manufacturing capacity .... )
TT
No
1

Về công suất đa vào vận hành của công Theo thiết kế đã đ- Theo thực tế đạt đtrình
ợc thẩm định
ợc
Capacity for commissioning the project
Designed capacity Actual capacity
as approved
Quy mô kiến trúc- relation to architecture
- Cầu cảng - Wharfs
- Dây chuyền nghiền đá vôi
Limestone crushing plant
- Dây chuyền nghiền sét
Clay crushing plant
- Nhận và bảo quản nguyên liệu thô
Raw material receiving and storage

- Nghiền và bảo quản bột liệu
Raw meal grinding and storage

- Tháp trao đổi nhiệt - Preaheter tower
- Nhà làm mát Clinker
Clinker cooling house
- Nghiền than - Coal mill house
- Khu vực lò nung và kho chứa Clinker
Kiln and clinker storage
- Khu vực nghiền xi măng
Cement mill house
- Khu vực đóng bao và xuất
Packing and shipping
2

Công nghệ - technology

3

Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật - technical and
economical norms
Năng lực sản xuất - manufacturing capacity
- Clinker - Clinker

4

- Xi măng - Cement

M2
1300 T/H

M2
1300 T/H


450 T/H

450 T/H

1300 T/H

1300 T/H

320 T/H

320 T/H

4000 T/D
4000 T/D

4200 T/D
4200 T/D

25 T/H
4000 T/D

22 T/H
4200 T/D

240 T/H

240 T/H

500 T/H


400 T/H

Công nghệ sản xuất
xi măng kiểu khô
Dry technology of
cement production
780 Kcal/kg Clinker

Công nghệ sản xuất
xi măng kiểu khô
Dry technology of
cement production
780 Kcal/kg Clinker

4.000 TClinker/ngày
4,000 T Clinker/D
1,400,000 T/năm
1,400,000 T/Y

4200 TClinker/ngày
4,200 T Clinker/D
1,700,000 T/năm
1,700,000 T/Y

5.5. Về khối lợng và chât lợng các loại công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị chủ yếu cho
từng hạng mục công trình và toàn bộ công trình
Quantity anh quality of construction works and installation of main equipment of each item or
the whole project ...
5.3.1. Về khối lợng đã thực hiện : ( nêu khối lợng cụ thể của các công tác xây dự ng, lắp đặt

thiết bị chủ yếu)
Quantity of construction work that has been performed ( indicate real quantity of construc-tion
works , and installation of main equipment ) :
Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động


12
Hạng mục công
trình
Item Works

Cầu cảng
Wharfs

Dây chuyền
nghiền đá vôi
Limestone
crushing plant
Dây chuyền
nghiền sét
Clay crushing
plant
Nhận và bảo quản
nguyên liệu thô
Raw material
receiving
Nghiền và bảo
quản bột liệu
Raw meal
grinding and

storage
Tháp trao đổi
nhiệt
Preheater tower
Lò quay & nhà
làm mát Clinker
Kiln & clinker
cooling house
Nghiền than
Coal mill house

Khu kho chứa
Clinker
Clinker storage
Khu vực nghiền
xi măng
Cement mill
house

Công tác xây lắp
Works

Phụ lục 5 - Mẫu số 1

Đơn vị
Unit

Khối lợng
Quantity
Theo thiết kế

Theo thực tế
đã đợc thẩm
đạt đợc
Actual q'ty that
định
has been
Designed q'ty
performed
has approved
840
673
0
0
120
152
23
23
417
417
1271
1053
558
555
2470
2155

Công tác đất - Earth work
Cọc BTCT - RC piles
Cọc thép - Steel piles
Cốt thép - Reinforcement bars

Bê tông - Concrete
Công tác đất - Earth work
Cốt thép - Reinforcement bars
Bê tông - Concrete

m3
0
T
T
m3
m3
T
m3

Công tác đất - Earth work
Cốt thép - Reinforcement bars
Bê tông - Concrete

m3
T
m3

4901
128
1591

4850
125
1520


Cọc thép f400 - f600
Công tác đất - Earth work
Bê tông - Concrete
Cốt thép - Reinforcement bars
Lắp đặt kết cấu thép
Steel structure installation
Công tác đất - Earth work
Bê tông - Concrete
Cốt thép - Reinforcement bars

T
m3
m3
T
T

2500
36309
17816
1456
973

2142
36309
19816
1456
973

m3
m3

T

5366
5204
712

5366
7514
712

Công tác đất - Earth work
Bê tông - Concrete
Cốt thép - Reinforcement bars

m3
m3
T

1568
1884
382

1804
1884
282

Công tác đất - Earth work
Bê tông - Concrete
Cốt thép - Reinforcement bars
Công tác mái + bao che

Roofing and covering work
Cọc thép f400 - f600 - Piles
Công tác đất - Earth work
Bê tông - Concrete
Cốt thép - Reinforcement bars
Lắp đặt kết cấu thép
Steel structure installation
Công tác đất - Earth work
Bê tông - Concrete
Lắp dựng cốp pha-Forms work
Cốt thép - Reinforcement bars
Thép hình - Profile steel
Công tác đất - Earth work
Bê tông - Concrete
Lắp dựng cốp pha-Forms work
Cốt thép - Reinforcement bars
Lắp dựng KC thép
Steel structure installation

m3
m3
T
m2

17071
6762
179
1431

17071

6762
179
1431

T
m3
m3
T
m2

996
12732
7804
228
1550

906
12732
7804
228
1550

m3
m3
m2
T
T
m3
m3
m2

T
T

6454
9007
14805
1258
174
14576
6991
9054
247
1949

6454
9007
14805
1254
175
14819
6991
9054
247
1961

Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động


13
Khu vực đóng bao

và xuất
Packing and
shipping

Cọc thép - Steel Piles
Công tác đất - Earth work
Bê tông - Concrete
Cốt thép - Reinforcement bars
Lắp dựng KC thép
Steel structure installation

Phụ lục 5 - Mẫu số 1

T
m3
m3
T
T

367
15503
23142
2183
775

331
15441
23106
2173
756


Khối lợng ghi trong bảng chỉ là khối lợng sơ bộ . Khối lợng chính xác đợc nêu trong bản quyết
toán giữa Chủ đầu t và các nhà thầu xây lắp ( các số trong bảng chính xác theo quyết toán).
The quatity of works indicated in the above table is approximate only. The exact quatity of works
is indicated in liquidation sheets.
5.3.2. Về chât lợng các loại công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị chủ yếu cho từng hạng mục
công trình và toàn bộ công trình
Quality of construction works and installation of main equipment of each item or the whole
project ...
Công tác san nền: Thi công cơ giới với những máy chuyên dùng hiện đại. ở khu vực đất lầy, thiết
bị đầm chân cừu và đầm rung đựoc sử dụng. Hệ số đầm nén đạt K = 0,9 - 0,95.
Site levelling : Mechanicanized work performance methods with modern specialized machines
have been used. On the swampy areas vibrating rammering machines have been used for
rammer. Achieved rammering coefficient is K = 0.9 - 0.95.
Công tác chế tạo và đóng cọc: Cọc thép f400-f700 dầy 12-15mm đợc chế tạo tại Nhật. Dùng
búa máy loại hiện đại đóng đạt độ chối theo yêu cầu thiết kế (tới tầng đá gốc).
Piles making and piling works: Pile fabrication & piling work. Steel pile of f400-f700 diameter
and 12-15mm thickness have been fabricated in Japan. Modern hammering machine has been
used for driving of piles to rebound prior to redudant piles portion cutting off .
Công tác lắp dựng kết cấu thép : Kết cấu thép do các hãng ZAMIL (ả Rập Xê út) và MIWA
(Indonesia) chế tạo và đợc lắp đặt dới sự giám sát của các hãng này đảm bảo chất lợng và độ
chính xác cao.
Steel structure installation works: Steel structures have been fabricated by ZAMIL (Saudi
Arabie) and MIWA (Indonesia) and installed under supervision of these companies, high quality
and precise therefore have been achieved.
Công tác gia công và lắp đặt cốt thép : Thép đợc sản xuất tại Nhật bản, đợc lắp đặt theo đúng
yêu cầu thiết kế và nghiệm thu chặt chẽ trớc khi đổ bê tông.
Reinforcement fabrication and installation : Reinforcement steel have been made in Japan,
installedin compliance with design and strictly inspectedprior to concrete pouring.
Công tác cốp pha : Dùng toàn bộ cốt pha tôn và các phụ kiện kèm theo nên đảm bảo đợc kích

thớc hình học.
Forms making works : Steel plate forms & accessories have been used to ensure geometrical
dimensions of forms
Công tác bê tông : Hai trạm bê tông tự động do Nhật và Mỹ sản xuất đợc sử dụng để trộn bê
tông. Xe chuyên dụng đợc dùng để vận chuyển bê tông và máy bơm bê tông đợc dùng để đổ.
Mẫu bê tông đợc lấy để kiểm tra theo qui định.
Concrete making works : Two batchingplants made in Japan & USA have been used for concrete
mixing. Specialized concrete trucks have been used for concrete conveying and concrete pumps
have been used for concrete pouring.
Công tác lắp đặt hệ thống kỹ thuật : Công tác lắp đặt đợc thực hiện tuân theo những tiêu chuẩn
nghiêm ngặt của các nhà chế tạo thiết bị và của nhà thiết kế và cung cấp thiết bị chính là côngty
UBE Nhật bản.
Installation work of engineering systems: The íntallation work has been performed in
compliance
with strict instllation engineering standards of the manufacturers and standards of the main
designer &
equipment supplier, UBE Industries LTD. - Japan.

Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động


14

Phụ lục 5 - Mẫu số 1

Công tác lắp đặt thiết bị : Công tác lắp đặt thiết bị đợc thực hiện tuân theo những tiêu
chuẩn lắp đặt nghiêm ngặt của các nhà chế tạo thiết bị và của nhà thiết kế và cung cấp thiết bị
chính, côngty UBE Nhật bản, và dới sự giám sát của các giám sát viên của các nhà sản xuất.
Equipment erection works : The equipment erections work has been performed in compliance
with strict erection standards of the manufacturers and standards of the main designer &

equipment supplier, UBE Industries LTD. - Japan, and under supervision of the
manufacturer's
supervisor..
5.4. Về những sửa đổi khác trong quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị so với thiết kế đã
đợc thẩm định (nêu những sửa đổi lớn)
Other changer made to approved design during construction and installation of quipment ( to outline main changes )
Những sửa đổi trong quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị đều là những sửa đổi nhỏ, không đáng
kể so với qui mô của công trình. Sự thay đổi thiết kế lớn nhất trong quá trình xây dựng nhà máy là
việc thay đổi kết cấu cột dầm xà gồ, mái lợp, bao che từ loại tổ hợp sang loại ZAMIL và MIWA.
Sự thay đổi này cha đợc thẩm định của Bộ xây dựng. Công ty xi măng cam kết hoàn toàn chịu trách
nhiệm về sự thay đổi này (xin xem bản cam kết)
Công ty xi măng sẽ đặc biệt quan tâm theo dõi kết cấu ZAMIL và MIWA về độ mòn ở khí hậu vùng
biển cũng nh độ bền của kết cấu, nhất là đối với kết cấu có bao che.
The modifications during costruction and erection are very small compared to the Project size. The
biggest design modification during plant construction period is the change of steel struture of bars,
beams, roofing structures from preassemble type to ZAMIL and MIWA type.
The design modification has not been approved by the Ministry of construction yet. Chinfon
Haiphong cement corp. commits to take full responsibility for the design change (please see
commitment sheet)
cement corp. will pay great attention to the ZAMIL & MIWA structures for corosiveness at the sea
climate area as well as for the structure durability, especially for the structure with coverings.
5.5. Về đặc điểm của các biện pháp để bảo vệ an toàn lao động, an toàn phòng nổ, phòng
cháy, chống ô nhiễm môi trờng và an toàn sử dụng ( nêu tóm tắt )
Contents and effects of measures for environmental protection , fire and explosion
extinguishment , industry safety , operation safety ( to be summarized )
- Các thiết bị lọc bụi đợc trang bị ở tất cả các điểm đổ của vật liệu cùng với các thiết bị lắng bụi tĩnh
điện đợc đặt sau nhà nghiền thô và nhà làm máy Clinker đảm bảo nồng độ bụi 50mg/Nm3.
Dust filtering facility is equipped at all material discharging pionts and ESP is equipped at raw mill
and clinker cooler to ensure dust content 50mg/Nm3 for outlet air .
- Cây xanh đợc trồng trên toàn khu vực nhà máy để cải thiện môi trờng.

Trees have been planted within the plant area for environtment improvement.
+ Các chỉ tiêu về môi trờng đợc Trung tâm đào tạo và t vấn KHCN bảo vệ môi trờng thuỷ đo đạc và
phân tích liên tục trong 8 lần kể từ quý III năm 1998 đến nay. Các kết quả đo đạc và phân tích đều đợc lu trữ.
Environment parameters have been measured and analysed continously by 8 times from third
quarter of 1998 up to now by the Center for training and Sciense & technology consultant for hydroenvironment protection.
+ Giấy chứng nhận kiểm soát ô nhiễm số 875/MTg-KS của cục môi trờng thuộc bộ KHCNMT đợc
cấp cho công ty xi măng ngày 7-8-1999 do ông cục trởng Nguyễn Ngọc Sinh ký.
The Certificate of environment control of No. 875/MTg-KS has been granted by the Environment
bureau, belonging to the Ministry of Sciense, Technology & Environment, for cement corporation.
The certificate has been signed by the Bureau chief Nguyen Ngoc Sinh.
- Hệ thống báo động & phòng chống cháy nổ đợc trang bị đồng bộ với thiết bị của nhà máy.
Fire alarm & fire fighting system, explosion prevention system are equipped together with plant
equipment .
+ Hệ thống báo động & phòng chống cháy nổ này đã đợc cục cảnh sát PCCC kiểm tra, vận hành thử.
Giấy chứng nhận điều kiện phòng chống cháy nổ số 147 C23/2 đợc cấp cho công ty xi măng ngày 18-31997 do ông cục trởng - Đại tá Điền Khánh ký.
This Fire alarm & fire fighting system, explosion prevention system has been checked and tested. The
acceptance certicate for the fire alarm & fire fighting system, explosion prevention has been granted
Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động


15

Phụ lục 5 - Mẫu số 1

by the Bureau ofthe fignt prevention & fighting Police, the certificate was signed on March 18th.
1997 by Connonel Dien Khanh.
- Các trang thiết bị an toàn lao động đợc trang bị cho công nhân hiện trờng.
Site workers are equipped with safety tools.
- Các thiết bị an toàn đợc trang bị theo đúng tiêu chuẩn qui định về an toàn.
Other safety tools are equipped in accordance with safety regulations.

+ Các cán bộ chủ chốt của công ty xi măng đợc sở LĐTBXH đào tạo về an toàn lao động và đợc cấp
chứng chỉ an toàn lao động.
Main cadres of cement corp. have been trained on labour safety and labour safety certificates have
been granted.
+ Các công nhân đợc Công ty huấn luyện về an toàn lao động, danh sách đào tạo đợc lu giữ.
Workers have been trained by cement corp. on labour safety and the list of trainees is reserved.
- Một số vấn đề còn tồn tại và các biện pháp giải quyết
Some existing issues and the solutions
+ Vấn đề bụi ở các kho mở nh kho đá vôi, kho đất sét, kho phụ gia và kho than đang đợc xem xét.
Trong thời gian tới công ty xi măng sẽ cải tạo các kho mở trên thành kho bao che để khắc phục vấn đề
bụi.
Dusting problem at the open storage yards such us limestone, clay, additive, coal storage yards is
being considered. In coming future cement corp. will modify the openyards to the closed type in
order to overcome the dusting issues.
+ Tiếng ồn công nghiệp đang đợc nghiên cứu và các biện pháp giảm thiểu sẽ đợc áp dụng trong thời
gian tới.
Industrial noisiness is being considered and overcome methods will be applied in coming future.
+ Hệ thống PCCC của dây chuyền sản xuất xi măng sẽ đợc kiểm tra và giám sát định kỳ của công an
PCCC thành phố.
Fire prevention and fighting system of the cement plant will be periodically checked & inspected by
the fire prevention and fighting police of city.
5.6. Kiến nghị :
Proposal
Công trình nhà máy xi măng đã đợc đa vào hoạt động hơn 4 năm. Hoạt động của nhà máy tốt,
mang lại hiệu quả kinh tế cao. Tuy nhiên vì phía Chủ đầu t là Công ty xi măng đã thiếu sót là không
thực hiện thủ tục nghiệm thu đa vào hoạt động theo yêu cầu của Bộ xây dựng trong thông t 01 ngay
sau khi công trình vừa hoàn thành, do đó một số biên bản , chứng chỉ hiện nay bị thất lạc. Đại diện
của cơ quan t vấn( công ty ONODA Nhật bản), đại diện nhà thầu xây dựng và lắp đặt (Công ty liên
danh TV16JO) và đại diện của nhà cung cấp thiết bị chính (Công ty UBE Nhật Bản) không còn tại
Việt Nam. Vì vậy Chủ đầu t cam kết chịu trách nhiệm về nội dung , tính pháp lý của các biên bản,

chứng chỉ bị thất lạc nêu trên phù hợp với quy định về nghiệm thu hoàn thành đa công trình vào hoạt
động.
cement plant project has been put into operation for over 4 years. The plant operates smoothly with
high economic effectiveness. But because of the mistake of corporation not to perform the acceptance
procedure at the time when the project has just been completed, some documents at present are
missing. Representatives of the Cosultant (OEC- Japan), the main construction & erection contractor
(Joint Venture TV16JO) and the main equipent supplier (UBE Industries LDT. - Japan) are not in
Vietnam now. We, the Investor, therefore will undertake full responsibility for the content, legality of
the missing documents & certificates in accordance with the regulations for the acceptance on the
project completion for puttingthe project into operation.
Hiện nay trong quá trình hoạt động, hàng năm nhà máy xi măng gặp khoảng 50 sự cố về điện (mất
điện, sụt điện áp) làm ảnh hởng lớn đến năng xuất và hiệu quả hoạt động. Để khắc phục vấn đề này
công ty xi măng đã nghiên cứu khả năng xây dựng đờng điện để mua điện của khu công nghiệp
Nomura. Nhng trớc mắt công ty xi măng kiến nghị với nhà nớc và ngành điện có các biện pháp nhằm
giảm thiểu những sự cố về điện.
In operation at present, Chinfon Haiphong cement plant annually sufers about 50 electrical
problems (power cut off, voltage fall) that badly affects productivity and operation effectiveness. To
overcome this issue has studied the possibility for installation of a power tranmission line in order to
purchase power from Nomura Industrial Zone. Currently, proposes to the Goverment and power
Authorized offices to have measures to minimize the electrical troubles.
Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động


16

Phụ lục 5 - Mẫu số 1

5.7. Kết luận :
Conclution :
Chấp nhận nghiệm thu đa công trình vào hoạt động

The project is accepted for putting into operation
Biên bản nghiệm thu này là chứng chỉ cho phép Chủ đầu t đa công trình vào hoạt động
This minutes of acceptance shall be a certificate allowing the Investor to put the project
into operation
Các phụ lục kèm theo ( Phụ lục số mẫu số 4 ) của Thông t 1/BXD-CSXD ngày 15/4/1997 của
Bộ xây dựng
Attached Appendixes ( form No. 4 of Appendix 5 ) of the circular No. 01/BXD dated April 15th.
1997 issued by Construction Ministry.
Các bên tham gia nghiệm thu ký tên, đóng dấu :
Signature and stamps of parties to the acceptance :
Đại diện Chủ đầu t : Công ty xi măng
Representative of the owner : cement corporation

Ông
Phó Tổng Giám đốc - (Deputy General director)

Ông
Tổng Giám đốc - (General director)

- Đại diện đợc giao trách nhiệm quản lý, sử dụng hoặc vận hành khai thác công trình : Nhà máy xi
măng Chinfon Hải Phòng
- Representative of the organization in charge of management using or operating construction :
Chinfon Haiphong cement plant .

Ông
Phó Giám đốc nhà máy - (Deputy plant director)

Ông
Giám đốc nhà máy - (Plant director)


- Đại diện cơ quan quản lý nhà nớc về chất lợng công trình xây dựng chứng kiến việc nghiệm thu
Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction
project witness of the acceptance

Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động


17

Phụ lục 5 - Mẫu số 1

+ Cục giám định Nhà nớc về chất lợng công trình xây dựng
State Department for Construction Quality Inspection

Ông
Chuyên viên chính - ( Senior expert )

Ông
Cục trởng - (Director)

+ Sở xây dựng Hải phòng - Haiphong construction department

Ông Trần Sỹ Đại
Phó phòng giám định kỹ thuật
( Deputy manager of inspection department )

Ông Nguyễn Văn Hoà Bình
Phó giám đốc - (Vice director)

Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đa vào hoạt động




×