Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Chinh phục giải tích 11 Trắc nghiệm tổ hợp & xác suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 34 trang )

LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM TOÁN
Năm học: 2016-2017

CHINH PHỤC
GIẢI TÍCH 11

TRẮC NGHIỆM

TỔ HỢP
&

XÁC SUẤT
TÀI LIỆU LƢU HÀNH NỘI BỘ
(KHÔNG SAO CHÉP DƢỚI MỌI HÌNH THỨC)

Giáo viên: Nguyễn Đại Dƣơng
Chuyên Luyện Thi THPT QG 10 – 11 – 12
Chuyên Luyện Thi Trắc Nghiệm
Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh – 135 Nguyễn Chí Thanh
Hotline: 0932589246

Fb: – Sdt: 0932589246

1


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG



2

Fb: – Sdt 0932589246


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

TỔ HỢP & XÁC SUẤT
I – Các qui tắc đếm cơ bản
 Qui tắc nhân
Giả sử một nhiệm vụ X n|o đó thực hiện lần lượt qua K giai đoạn như sau:
Giai đoạn thứ nhất K1 có n1 c{ch l|m.
Giai đoạn thứ hai K 2 có n2 c{ch l|m.
<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<
Giai đoạn thứ K có nk c{ch l|m.

A

C

B

Có 2.3  6 c{ch đi t A đ n C

Mỗi c{ch l|m của việc n|y không trùng với bất cứ c{ch l|m n|o của việc còn lại. Khi đó, để
ho|n th|nh công việc X thì ta phải thực hiện đồng thời K giai đoạn trên, nên có:
n(X)  n1 .n2 .n3 ...nk c{ch thực hiện công việc.


 Qui tắc cộng
Một công việc X bao gồm k công việc (trƣờng hợp) X1 , X2 , X3 , ..., Xk , với mỗi công việc độc
lập nhau, trong đó:
Giai đoạn thứ nhất K1 có n1 c{ch thực hiện.

n1

x1

x2

n2

Giai đoạn thứ hai K 2 có n2 c{ch thực hiện.

n3

x3

<<<<<<<<<<<<<<<<<.
<<<<<<<<<<<<<<<<<.
Giai đoạn thứ K có nk c{ch thực hiện.

x4

n4

X


n(X)  n1  n2  n3  n4

Để ho|n th|nh X ta có thể thực hiện một trong k công việc Xi , (i  1, k), suy ra số c{ch thực
hiện công việc X l| n(X)  n1  n2  n3    nk c{ch.
 Qui tắc bù trừ
Đối tượng x cần đ m được chứa trong một đối tượng X gồm x v| x đối lập nhau. N u X có
m c{ch chọn , x có n c{ch chọn. Vậy x có (m  n) c{ch chọn.
Về mặt thực h|nh, đề cho đ m những đối tượng thỏa a v| b. Ta cần l|m:
B|i to{n 1 : Đ m những đối tượng thỏa a.
B|i to|n 2 : Đ m những đối tượng thỏa a , không thỏa b.
Do đó, k t quả b|i to{n  k t quả b|i to{n 1  k t quả b|i to{n 2 .
 Lƣu ý
 N u b|i to{n chia ra t ng trƣờng hợp không trùng lập để ho|n th|nh công việc thì dùng
qui tắc cộng, n u b|i to{n chia ra t ng giai đoạn thực hiện thì ta dùng qui tắc nh n. Trong
nhiều b|i to{n, ta k t hợp giữa hai qui t c n|y lại với nhau để giải m| cần phải ph}n biệt khi
n|o cộng, khi n|o nh}n, khi n|o tr .
 "N u cho tập hợp hữu hạn bất kỳ A v| B giao nhau kh{c rỗng. Khi đó thì số phần tử của
A  B bằng số phần tử của A cộng với số phần tử của B rồi tr đi số phần tử của A  B, tức

l|: n  A  B  n  A   n  B  n  A  B " . Đó l| quy t c cộng m rộng  Khi giải c{c b|i to{n
đ m liên quan đ n tìm số sao cho c{c số đó l| s chẵn, s l , s chia h t ta nên ưu tiên việc
thực hiện (chọn) ch ng trƣớc để tr{nh sự trùng lặp.

Fb: – Sdt: 0932589246

3


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG


II – Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
 Hoán vị
Ví dụ: Cho tập hợp gồm ba phần tử A  a; b; c s p x p ba phần tử của A theo thứ tự kh{c
nhau ta có tất cả 6 c{ch s p x p l| (a, b, c), (a, c , b), (b, a, c), (b, c , a), (c , a, b), (c , b, a). Số c{ch l| số
ho{n vị của 3 phần tử, tức: P3  3!  3.2.1  6 c{ch x p.
Định nghĩa: Cho tập hợp A có n phần tử (n  1). Khi sắp x p n phần tử n|y theo một thứ tự ta
được một ho{n vị c{c phần tử của tập hợp A.
Số ho{n vị của n phần tử l|: Pn  n!  n(n  1)(n  2)....3.2.1.
 Chỉnh hợp
Cho tập hợp A gồm n phần tử. Mỗi c{ch s p x p k phần tử của A, (1  k  n) theo một thứ tự
n|o đó được gọi l| một chỉnh hợp chập k của n phần tử của tập A. Số chỉnh hợp chập k của n
n!
phần tử được kí hiệu l| Ank 
, (1  k  n).
(n  k)!
 Tổ hợp
Cho tập A gồm n phần tử. Mỗi tập con gồm k , (1  k  n) phần tử của A được gọi l| một tổ
hợp chập k của n phần tử. Lập một tổ hợp chập k của A l| lấy ra k phần tử của A (không
quan t}m đ n thứ tự c{c phần tử). Số c{c tổ hợp chập k của n phần tử được kí hiệu l|:
Ak
n!
Cnk 
 n
k !.(n  k)! k !
Phân biệt giữa tổ hợp và chỉnh hợp:
C{ch lấy k phần tử t tập n phần tử ( k  n) m| không thứ tự, không ho|n lại l| Cnk , có thứ
tự, không ho|n lại l| Ank .
III – Xác suất và các nguyên tắc tính xác suất
 Loại 1. Sử dụng định nghĩa xác suất

 Bước 1. Tính số phần tử của không gian mẫu n() l| tập hợp c{c k t quả có thể xảy ra
của một phép thử (giải quy t b|i to{n đ m trước chữ "Tính x{c suất").
 Bước 2. Tính số phần tử của bi n cố A đang xét l| k t quả của phép thử l|m xảy ra A (giải
quy t b|i to{n sau chữ "Tính x{c suất") l| n( A).
 Bước 3. Áp dụng công thức: P  A  

n( A)

n()

 Loại 2. Áp dụng các nguyên tắc tính xác suất
 Bước 1. Gọi A l| bi n cố cần tính x{c suất v| Ai , (i  1, n) l| c{c bi n cố liên quan đ n A
sao cho:
Bi n cố A biểu diễn được theo c{c bi n cố Ai , (A1 , A2 , ..., An ).
Hoặc x{c suất của c{c bi n cố Ai tính to{n dễ d|ng hơn so với A.
 Bước 2. Biểu diễn bi n cố A theo c{c bi n cố Ai .
 Bước 3. X{c định mối liên hệ giữa c{c bi n cố v| {p dụng c{c nguyên t c:
N u A1 , A2 xung kh c ( A1  A2  )  P( A1  A2 )  P( A1 )  P( A2 ).
N u A1 , A2 bất kỳ  P( A1  A2 )  P( A1 )  P( A2 )  P( A1 .A2 ).
N u A1 , A2 độc lập  P( A1 .A2 )  P( A1 ).P( A2 ).
4

Fb: – Sdt 0932589246


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

N u A1 , A2 đối nhau  P( A1 )  1  P( A2 ).
 Lƣu ý. Dấu hiệu chia h t

Gọi N  an an1 ...a1a0 l| số tự nhiên có n  1 chữ số  an  0  . Khi đó:
 Dấu hiệu chia h t cho 2, 5, 4, 25, 8 v| 5 của số tự nhiên N :
+
N 2  a0 2  a0  0; 2; 4; 6; 8 .
5  a0  0; 5 .

+

N

5  a0

+

N

4  hay 25   a1a0

+

N

8  hay 125   a2 a1a0

4  hay 25  .

8  hay 125  .
3  hay 9   a1  ..  an 

 Dấu hiện chia h t cho 3 v| 9 : N


3  hay 9 .

IV.NHỊ THỨC NEWTƠN
1.Các đại lƣợng tổ hợp:
 Pn  n!  1.2.3...(n 1).n
 Ank 

Qui ước : 0!  1

n!
 n  k !

Cnk 
Cnk  Cnn k

Công thức :

n!
k ! n  k  !

Cnk  Cnk 1  Cnk11

Ank  Cnk .Pk

2.Nhị thức Newton :

 a  b

n


 Cn0 an  Cn1 an1 .b  Cn2 an2 .b2  ...  Cnn1a.bn1  Cnnbn



Có n  1 số hạng.



Số hạng tổng qu{t : Cnk an k .b k



Số hạng thứ k :



Số hạng đầu ứng với k  0

Cnk 1an k 1 .bk 1

 C{c dạng thường gặp :


 a  b

n

 Cn0 an  Cn1 an1 .b  Cn2 an2 .b2  ...   1 Cnnbn
n


Số hạng tổng qu{t :  1 Cnk an k .bk
k



1  x 

n

 Cn0  Cn1 x  Cn2 x2  ...  Cnn1xn1  Cnn xn

Số hạng tổng qu{t : Cnk x k


1  x 

n

Hệ số của x k l| : Cnk

 Cn0  Cn1 x  Cn2 x2  ...   1

n1

Số hạng tổng qu{t :  1 Cnk x k
k

Cnn1xn1   1 Cnn xn
n


Hệ số của x k l| :  1 Cnk
k

Fb: – Sdt: 0932589246

5


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
PHÉP ĐẾM – HOÁN VỊ - TỔ HỢP –CHỈNH HỢP
Câu 1. Có bao nhiêu c{ch chia 0 viên kẹo cho 2 bạn?
A. 10
B. 10!
C. 10 2
D. 210
Câu 2. Có bao nhiêu c{ch chia quyển s{ch cho 3 bạn?
A. 310
B. 10 3
C. 10!
D. 10
Câu 3. Một đo|n t|u có 5 toa v| 5 h|nh kh{ch. Hỏi có bao nhiêu c{ch để 5 h|nh kh{c lên
t|u bi t rằng toa có thể chứa nhiều hơn 5 người.
A. 5!
B. 25
C. 55
D. 5

Câu 4. Có bao nhiêu c{ch x p n phần tử v|o n vị trí?
A. n !
B. n2
C.  n  1 !
D. n
Câu 5.
A. 5
Câu 6.
A. 10
Câu 7.
A. 6
Câu 8.
A.

Có bao nhiêu c{ch x p 5 người v|o một dãy b|n 5 vị trí?
B. 120
C. 3125
D. 25
Có bao nhiêu c{ch x p 10 học sinh th|nh một h|ng dọc để l|m lễ ch|o cờ?
B. 100
C. 10!
D. 1010
Có bao nhiêu c{ch x p 6 quyển s{ch kh{c loại th|nh một chồng thẳng đứng?
B. 36
C. 720
D. 46656
Có bao nhiêu c{ch x p 10 học sinh v|o hai dãy b|n mỗi dãy 5 chổ ngồi?

5! 5!


B.

10!

C.

 5!

2

D.

510

Câu 9. Một nhóm học sinh có 6 th|nh viên đi ăn được x p v|o hai b|n mỗi b|n ba gh ngồi.
Hỏi có bao nhiêu c{ch để 6 học sinh trên ngồi v|o b|n?
A. 6
B. 3!3!
C. 3! 3!
D. 6!
Câu 10. Một buổi duyệt văn nghệ trường gồm có
ti t mục của 12 lớp. Hỏi có bao nhiêu
c{ch ph}n chia thứ tự diễn?
A. 12!
B. 12
C. 1
D. 1212
Câu 11. Một buổi duyệt văn nghệ trường gồm có
ti t mục của 12 lớp được chia ra l|m
buổi tổng duyệt; Buổi s{ng duyệt 7 ti t mục, buổi chiều duyệt 5 ti t mục. Hỏi có bao nhiêu

c{ch ph}n chia thứ tự biểu diễn?
A. 7!5!
B. 7! 5!
C. 12
D. 12!
Câu 12. Một nhóm gồm 3 th|nh viên nam v| th|nh viên nữ. Hỏi có bao nhiêu c{ch x p 5
th|nh viên v|o một dãy 5 gh sao cho hai nữ ngồi cạnh nhau?
A. 5!
B. 2!3!
C. 2!4!
D. 5.2!
Câu 13. Một nhóm gồm 4 th|nh viên nam v| th|nh viên nữ. Hỏi có bao nhiêu c{ch x p 6
th|nh viên v|o một dãy 6 gh sao cho hai nữ ngồi cạnh nhau?
A. 2!4!
B. 2!5!
C. 6!
D. 6.2!
Câu 14. Bạn An có 5 cuốn s{ch To{n kh{c nhau v| 4 cuốn s{ch Lí kh{c nhau. Hỏi có bao
nhiêu c{ch x p 9 quyển s{ch lên kệ s{ch sao cho c{c cuốn s{ch cùng loại nằm gần nhau?
A. 5!4!
B. 2.5!4!
C. 5! 4!
D. 9!
Câu 15. Bạn Bình có 4 cuốn s{ch To{n, 5 cuốn Lí, 6 cuốn Hóa (mỗi cuốn s{ch cùng loại l|
kh{c nhau). Hỏi có bao nhiêu c{ch x p 15 cuốn s{ch lên kệ sao cho c{c s{ch cùng loại nằm kề
nhau.
A. 15!
B. 4!5!6!
C. 3!4!5!6!
D. 6  4! 5! 6!

Câu 16. Bạn Thúy có 3 cuốn truyện Doraemon v| 4 cuốn truyện Thần Đồng Đất Việt. Hỏi có
bao nhiêu c{ch x p 7 cuốn truyện lên kệ s{ch sao cho c{c truyện cùng loại nằm gần nhau?
A. 2!3!4!
B. 3!4!
C. 2.7!
D. 2  3! 4!
Câu 17. Bạn An có 5 cuốn s{ch To{n kh{c nhau v| 4 cuốn s{ch Lí kh{c nhau. Hỏi có bao
nhiêu c{ch x p 9 quyển s{ch lên kệ s{ch sao cho 4 cuốn s{ch Lí luôn nằm gần nhau?
6

Fb: – Sdt 0932589246


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

A. 9!
B. 4!5!
C. 5!5!
D. 5!
Câu 18. Bạn Thúy có 3 cuốn truyện Doraemon v| 4 cuốn truyện Thần Đồng Đất Việt. Hỏi có
bao nhiêu c{ch x p 7 cuốn truyện lên kệ s{ch sao cho 4 cuốn truyện Thần Đồng Đất Việt nằm
gần nhau?
A. 4!
B. 4!4!
C. 3!4!
D. 7!
Câu 19. Bạn Bình có 4 cuốn s{ch To{n, 5 cuốn Lí, 6 cuốn Hóa (mỗi cuốn s{ch cùng loại l|
kh{c nhau). Hỏi có bao nhiêu c{ch x p 15 cuốn s{ch lên kệ sao cho bốn cuốn s{ch To{n nằm
kề nhau.

A. 12!
B. 4!11!
C. 4!12!
D. 15.11!
Câu 20. Một nhóm gồm 5 nam v| 4 nữ đi ăn v| được x p v|o một b|n d|i 9 chổ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu c{ch x p vị trí cho 9 người bi t rằng nam nữ ngồi xen kẽ.
A. 5!4!
B. 2.5!4!
C. 5! 4!
D. 9!
Câu 21. Có bao nhiêu c{ch x p 6 quyển s{ch To{n v| 5 quyển s{ch Hóa kh{c nhau lên kệ sao
cho To{n Hóa xen kẽ?
A. 6!5!
B. 2.6!5!
C. 6! 5!
D. 11!
Câu 22. Có bao nhiêu c{ch x p 7 nam v| 8 nữ v|o một dãy b|n 5 chổ ngồi sao cho nam nữ
ngồi xen kẽ?
A. 2.7!8!
B. 7! 8!
C. 7!8!
D. 2  7! 8!
Câu 23. Có bao nhiêu c{ch x p 5 nam 5 nữ v|o một dãy b|n d|i 0 chổ sao cho nam nữ ngồi
xen kẽ?
A. 2.5!5!
B. 5!5!
C. 2.5!
D. 4.5!
Câu 24. Có bao nhiêu c{ch x p 10 quyển s{ch Văn v| 0 quyển s{ch Anh kh{c nhau th|nh
một h|ng trên kệ s{ch sao cho s{ch Văn v| Anh xen kẽ?

A. 10!10!
B. 2.10!10!
C. 2.10!
D. 20!
Câu 25. Một đo|n t|u có 0 toa đang đỗ b n, 0 h|nh kh{ch trong đó có 5 nam v| 5 nữ lên
t|u mỗi người một toa. Hỏi có bao nhiêu c{ch lên t|u sao cho nam nữ c{c toa xen kẽ?
A. 5!5!
B. 2.5!5!
C. 4.5!
D. 2.5!
Câu 26. Một đo|n t|u có 0 toa đang đỗ b n, 0 h|nh kh{ch trong đó có 5 nam v| 5 nữ
cũng lên t|u mỗi người một toa. Hỏi có bao nhiêu c{ch lên t|u sao cho 5 nữ luôn c{c toa kề
nhau?
A. 5!6!
B. 2.5!6!
C. 10.5!
D. 10!
Câu 27. Một nhóm học sinh gồm 5 nam v| 4 nữ cùng x p th|nh một h|ng ngang để chụp
ảnh. Hỏi có bao nhiêu c{ch x p để hai nữ không đứng cạnh nhau?
A. 5!4!
B. 2.5!4!
C. 5.5!4!
D. 15.5!4!
Câu 28. Một nhóm học sinh gồm 5 nam v| 3 nữ cùng x p th|nh một h|ng ngang để chụp
ảnh. Hỏi có bao nhiêu c{ch x p để hai nữ không đứng cạnh nhau?
A. 5!3!
B. 4.5!3!
C. 10.5!3!
D. 20.5!3!
Câu 29. Có bao nhiêu c{ch x p 10 cuốn s{ch To{n v| 5 cuốn s{ch Lí th|nh một dãy trên kệ

sao cho không có hai cuốn s{ch Lí n|o nằm kề nhau?
5
5
5
5
A. 10!C9
B. 10!C11
C. 10!A11
D. 10!A9
Câu 30. Có bao nhiêu c{ch x p 6 cuốn s{ch To{n, 5 cuốn s{ch Hóa v| 4 cuốn s{ch Lí kh{c
nhau th|nh một dãy trên kệ sao cho không có hai cuốn s{ch Hóa n|o nằm kề nhau?
5
5
5
5
A. 6!.4!C11
B. 10!C11
C. 6!.4! A11
D. 10! A11
Câu 31. Có bao nhiêu c{ch x p 0 nam v| 5 nữ th|nh một h|ng dọc sao cho một nữ phải
đứng giữa hai nam?
5
5
A. 10! A95
B. 10!C95
C. 10! A11
D. 10!C11
Câu 32. Một nhóm bạn gồm 6 nam v| 4 nữ cùng đi xem phim. Họ mua 0 vé ngồi 10 vị trí
kề nhau của dùng một dãy gh . Hỏi có bao nhiêu c{c x p chổ ngồi sao cho một nữ phải ngồi
Fb: – Sdt: 0932589246


7


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

giữa hai nam?
A. 6!C54

B.

6! A54

C.

6!C74

Câu 33. Có bao nhiêu c{ch x p n người v|o một b|i tròn có n vị trí?
A. n
B. n !
C.  n  1 !

D.

6! A74

D.

 n  1!


Câu 34. Một nhóm học sinh gồm 8 th|nh viên trong đó có A v| B. Hỏi có bao nhiêu c{ch x p
8 th|nh viên trên v|o b|n tròn 8 chổ sao cho A v| B ngồi cạnh nhau?
A. 8!
B. 7!
C. 6!
D. 2.6!
Câu 35. Một nhóm học sinh gồm 6 th|nh viên trong đó có Uyên v| Quốc. Hỏi có bao nhiêu
c{ch x p 6 th|nh viên trên v|o b|n tròn 6 chổ sao cho Uyên v| Quốc không ngồi cạnh
nhau?
A. 72
B. 24
C. 120
D. 96
Câu 36. C}u: Một nhóm học sinh gồm 6 th|nh viên trong đó có An, Thanh v| Nhuận. Hỏi có
bao nhiêu c{ch x p 6 th|nh viên trên v|o b|n tròn 6 chổ sao cho An, Thanh v| Nhuận ngồi
cạnh nhau?
A. 144
B. 36
C. 60
D. 120
Câu 37. Có bao nhiêu c{ch x p 5 nam v| 5 nữ v|o b|n tròn 0 vị trí sao cho nam v| nữ ngồi
xen kẽ?
A. 362880
B. 5760
C. 2880
D. 120
Câu 38. Có bao nhiêu c{ch x p 5 nam v| 3 nữ v|o b|n tròn 8 vị trí sao cho một nữ luôn
ngồi giữa hai nam?
A. 5040

B. 144
C. 720
D. 1440
Câu 39. Một nhóm 8 học sinh trong đó có A, B v| C cùng nhau đi ăn. Tất cả được x p v|o
ngồi trong một b|n tròn 8 chổ ngồi. Hỏi có bao nhiêu c{ch x p sao cho A, B v| C ngồi cạnh
nhau v| A ngồi giữa B v| C?
A. 240
B. 720
C. 120
D. 5040
Câu 40. Có bao nhiêu c{ch chọn ra 3 bộ quần {o t 0 bộ quần {o để đi du lịch?
A. 120
B. 720
C. 30
D. 6
Câu 41. Có bao nhiêu c{ch chọn ra 4 c{i b{nh t 6 c{i b{nh để ăn?
A. 360
B. 15
C. 24
D. 18
Câu 42. Có bao nhiêu c{ch chọn ra 0 c}u hỏi t 50 c}u hỏi để tạo th|nh một đề thi tr c
nghiệm?
10
10
A. 500
B. A50
C. C50
D. 455
Câu 43. Có bao nhiêu c{c chọn ra 5 c}u hỏi t
0 c}u hỏi để tạo th|nh một đề thi tr c

nghiệm?
A. 1860480
B. 100
C. 90
D. 15504
Câu 44. Có bao nhiêu c{ch chọn ra 3 cuốn truyện t 0 cuốn truyện để đọc?
A. 30
B. 120
C. 27
D. 720
Câu 45. Có bao nhiêu c{ch chọn ra bộ quần {o t 5 c{i {o v| 6 c{i quần?
A. 150
B. 25
C. 600
D. 330
Câu 46. Có bao nhiêu c{ch chọn ra bộ phụ kiện mỗi bộ gồm 3 vòng tay, 3 nón, 3 vòng cổ t 6
vòng tay, 8 vòng cổ v| 4 nón?
A. 61
B. 224
C. 5806080
D. 48620
Câu 47. Có bao nhiêu c{ch chọn ra bộ s{ch mỗi bộ gồm 3 To{n, 3 Lí, 3 Hóa t 30 cuốn s{ch
gồm 0 s{ch To{n, 0 s{ch Lí, 0 s{ch Hóa?
9
A. C30

B. 360

9
C. A30


 

3
D. C10

3

Câu 48. Có bao nhiêu c{ch chọn ra 3 số tự nhiên chẵn t c{c số , ,3,4,5,6,7,8,9.
A. 84
B. 24
C. 4
D. 504
Câu 49. Có bao nhiêu c{ch chọn ra 3 số tự nhiên lẽ t c{c số , ,3,4,5,6,7,8,9.
8

Fb: – Sdt 0932589246


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

A. 504
B. 60
C. 10
D. 84
Câu 50. Cho E  1,2,3...,19,20 , có bao nhiêu c{ch chọn ra 3 số nguyên tố t tập E?
A. 1140
B. 336
C. 84

D. 56
Câu 51. Cho E  1,2,3...,19,20 , có bao nhiêu c{ch chọn ra 4 số tự nhiên chia h t cho 3 t E?
A. 15
B. 360
C. 4845
D. 116280
Câu 52. Một kệ s{ch có 0 quyển s{ch To{n, 8 quyển s{ch Lí v| 6 quyển s{ch Hóa. Có bao
nhiêu c{ch chọn ra 3 quyển s{ch sao cho có đúng quyển s{ch To{n?
A. 59
B. 630
C. 1260
D. 104
Câu 53. Một kệ 0 quyển s{ch To{n, 8 quyển s{ch Lí v| 6 quyển s{ch Hóa. Có bao nhiêu
c{ch chọn ra 3 quyển s{ch sao cho có đúng quyển s{ch Lí?
A. 44
B. 448
C. 896
D. 72
Câu 54. Một kệ 0 quyển s{ch To{n, 8 quyển s{ch Lí v| 6 quyển s{ch Hóa. Có bao nhiêu
c{ch chọn ra 3 quyển s{ch sao cho có đúng một quyển s{ch To{n?
A. 910
B. 2400
C. 480
D. 2024
Câu 55. Một kệ 0 quyển s{ch To{n, 8 quyển s{ch Lí v| 6 quyển s{ch Hóa. Có bao nhiêu
c{ch chọn ra 3 quyển s{ch sao cho có đúng một quyển s{ch Hóa?
A. 1836
B. 480
C. 918
D. 2024

Câu 56. Một kệ 0 quyển s{ch To{n, 8 quyển s{ch Lí v| 6 quyển s{ch Hóa. Có bao nhiêu
c{ch chọn ra 3 quyển s{ch sao cho có ít nhất quyển s{ch To{n?
A. 3800
B. 910
C. 1540
D. 1660
Câu 57. Một kệ 0 quyển s{ch To{n, 8 quyển s{ch Lí v| 6 quyển s{ch Hóa. Có bao nhiêu
c{ch chọn ra 3 quyển s{ch sao cho có ít nhất quyển s{ch Hóa?
A. 270
B. 5400
C. 660
D. 290
Câu 58. Một kệ 0 quyển s{ch To{n, 8 quyển s{ch Lí v| 6 quyển s{ch Hóa. Có bao nhiêu
c{ch chọn ra 3 quyển s{ch sao cho có nhiều nhất quyển s{ch Lí?
A. 504
B. 1408
C. 2816
D. 1232
Câu 59. Một kệ 0 quyển s{ch To{n, 8 quyển s{ch Lí v| 6 quyển s{ch Hóa. Có bao nhiêu
c{ch chọn ra 4 quyển s{ch sao cho có đủ cả 3 loại s{ch?
A. 10080
B. 1696
C. 1348
D. 10626
Câu 60. Một kệ 0 quyển s{ch To{n, 8 quyển s{ch Lí v| 6 quyển s{ch Hóa. Có bao nhiêu
c{ch chọn ra 3 quyển s{ch t kệ sao cho có đúng loại s{ch?
A. 1348
B. 1740
C. 10440
D. 1180

Câu 61. Một kệ 0 quyển s{ch To{n, 8 quyển s{ch Lí v| 6 quyển s{ch Hóa. Có bao nhiêu
c{ch chọn ra 3 quyển s{ch t kệ sao cho có ít nhất loại s{ch?
A. 1740
B. 10920
C. 1828
D. 1544
Câu 62. Có bao nhiêu c{ch x p 3 em học sinh v|o một b|n d|i 4 chổ ngồi?
A. 24
B. 4
C. 6
D. 64
Câu 63. Có bao nhiêu c{ch x p 5 quyển s{ch lên kệ s{ch có 8 vị trí?
A. 56
B. 120
C. 6720
D. 32768
Câu 64. Có bao nhiêu c{ch x p 5 đôi gi|y lên kệ có 0 vị trí?
A. 252
B. 30240
C. 120
D. 10 5
Câu 65. Có bao nhiêu c{ch lập một đề thi 5’ tr c nghiệm gồm 5 c}u t 0 c}u hỏi cho sẵn
bi t rằng mỗi lần x{o vị trí c}u hỏi cho ta một đề thi kh{c nhau.
5
5
A. C20
B. 120
C. A20
D. 20 5
Câu 66. Có bao nhiêu c{ch lập một đề thi 45’ tr c nghiệm gồm 5 c}u t 50 c}u hỏi cho sẵn

bi t rằng mỗi lần x{o vị trí c}u hỏi cho ta một đề thi kh{c nhau.
25
25
A. A50
B. C50
C. 25!
D. 50 25

Fb: – Sdt: 0932589246

9


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

Câu 67. Một nhóm bạn 4 người cùng đi du lịch v| thuê 4 phòng kh{ch sạn để ngủ. Khi
nhóm đ n thuê phòng thì kh{c sạn còn trống 6 phòng. Hỏi có bap nhiêu c{ch thuê phòng
ngủ để mỗi người ngủ một phòng.
A. 360
B. 15
C. 24
D. 1296
Câu 68. Một tổ gồm
th|nh viên cần chọn ra 4 th|nh viên để trực nhật 4 vị trí kh{c nhau.
Hỏi có bao nhiêu c{ch ph}n công trực nhật?
A. 495
B. 11880
C. 24
D. 12 4

Câu 69. Trường A tổ chức tổng duyệt văn nghệ cho ng|y 0/ . Cả trường có 50 ti t mục
văn nghệ đăng kí, một buổi chỉ có thể duyệt được 0 ti t mục. Hỏi có bao nhiêu c{ch chọn v|
x p ti t mục cho buổi duyệt đầu tiên?
10
10
A. C50
B. 10!
C. A50
D. 5010
Câu 70. Trường B tổ chức tổng duyệt văn nghệ cho ng|y 0/ . Cả trường có 60 ti t mục văn
nghệ đăng kí, một buổi chỉ có thể duyệt được 0 ti t mục. Hỏi có bao nhiêu c{ch chọn v| x p
ti t mục cho buổi duyệt thứ ?
10
10
10
10
10
10
A. A50
B. C40
C. C50
D. A40
.C 40
.A40
Câu 71. Trường C tổ chức tổng duyệt văn nghệ cho ng|y 0/ . Cả trường có 50 ti t mục văn
nghệ đăng kí, một buổi chỉ có thể duyệt được 0 ti t mục, một ng|y được chia l|m buổi.
Hỏi có bao nhiêu c{ch chọn x p ti t mục cho ng|y duyệt đầu tiên?
10
10
10

20
20
A. A50
B. C50
C. C50
D. A50
.C 40
Câu 72. Trường A tổ chức tổng duyệt văn nghệ cho ng|y 0/ . Cả
văn nghệ đăng kí, một buổi chỉ có thể duyệt được 0 ti t mục, một
buổi. Hỏi có bao nhiêu c{ch chọn v| x p ti t mục cho ng|y duyệt thứ
20
20
20
20
20
A. A60
B. C60
C. A40
.A40
.C40

trường có 60 ti t mục
ng|y được chia l|m
?
20
D. A60

Câu 73. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 90000
B. 45360

C. 30240
D. 100000
Câu 74. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số kh{c nhau v| kh{c 0?
A. 59049
B. 15120
C. 27216
D. 45360
Câu 75. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số kh{c nhau?
A. 45360
B. 30240
C. 27216
D. 15120
Câu 76. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số kh{c nhau v| kh{c 0?
A. 1512
B. 4536
C. 3024
D. 1680
Câu 77. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số kh{c nhau?
A. 1680
B. 1512
C. 3024
D. 4536
Câu 78. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số kh{c nhau v| kh{c 0?
A. 15120
B. 6720
C. 8420
D. 12096
Câu 79. Có bao nhiêu số tự nhiên lẽ có 5 chữ số kh{c nhau v| kh{c 0?
A. 8420
B. 6720

C. 15120
D. 12096
Câu 80. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số kh{c nhau?
A. 26880
B. 68880
C. 75600
D. 60480
Câu 81. Có bao nhiêu số tự nhiên lẽ có 6 chữ số kh{c nhau?
A. 68880
B. 60480
C. 75600
D. 67200
Câu 82. Cho tập E  1,2,3,4,5 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số kh{c nhau được lập
t c{c chữ số thuộc tập E ?
A. 55
B. C 55

C. 5!

t c{c chữ số thuộc tập E ?
A. A54
B. 4!

C. C 54

D. 60

Câu 83. Cho tập E  2,3,4,5,6 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số kh{c nhau được lập

10


D. 54

Fb: – Sdt 0932589246


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

Câu 84. Cho tập E  2,3,4,5,6,7,8 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số luôn luôn có
chữ số chẵn v| chữ số lẻ được lập t E?
A. A74
B. C42C32 .4!

C. A42 A32

D. C74

chữ số chẵn v| chữ số lẻ được lập t E?
A. A42 A32
B. C42C32 .4! C31C32 3!

C. C42C32 .4!

D. A74

t c{c chữ số thuộc tập E ?
A. C31 .4!
B. 5!


C. C31 .5!

D. 55

lập t c{c chữ số thuộc tập E ?
A. A54
B. C54 .3!

C. C21C43 .4!

D. C21 A43

t c{c chữ số thuộc tập E ?
A. 6!
B. 6! 4!

C. 5!

D. A66  A55

Câu 85. Cho tập E  0,1,2,3,4,5,6 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số luôn luôn có

Câu 86. Cho tập E  3,4,5,6,7 . Có bao nhiêu số tự nhiên lẽ có 5 chữ số kh{c nhau được lập

Câu 87. Cho tập E  3,4,5,6,7 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số kh{c nhau được

Câu 88. Cho tập E  0,1,2,3,4,5 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số kh{c nhau được lập

Câu 89. Cho tập E  0,1,2,3,4,5 . Có bao nhiêu số tự nhiên lẽ có 6 chữ số kh{c nhau được
lập t c{c chữ số thuộc tập E ?

A. C31 .6!
B. C31 .5!

C. 288

D. 360

Câu 90. Cho tập E  0,1,2,3,4,5 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số kh{c nhau
được lập t c{c chữ số thuộc tập E ?
A. 360
B. 288
C. 312
D. 1920
Câu 91. Cho tập E  1,2,3,4,5,6 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số kh{c nhau v| nhỏ
hơn 3600 được lập t c{c chữ số thuộc tập E ?
A. 168
B. 180
C. 540
D. 648
Câu 92. Cho tập E  1,2,3,4,5,6 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số kh{c nhau v| nhỏ
hơn 3400 được lập t c{c chữ số thuộc tập E ?
A. 180
B. 126
C. 108
D. 144
Câu 93. Cho tập E  0,1,2,3,4,5 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số kh{c nhau v| lớn
hơn 00 được lập t c{c chữ số thuộc tập E ?
A. 288
B. 240
C. 120

D. 180
Câu 94. Cho tập E  0,1,2,3,4,5,6 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số kh{c nhau v| lớn
hơn 00 được lập t c{c chữ số thuộc tập E ?
A. 560
B. 500
C. 580
D. 400
Câu 95. Cho tập E  1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số kh{c nhau
thỏa mãn chữ số liền sau lớn hơn chữ số liên trước được lập t c{c chữ số thuộc tập E ?
7
A. 3
B. A10
C. A97
D. C97

Câu 96. Cho tập E  1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số kh{c nhau
thỏa mãn chữ số liền sau nhỏ hơn chữ số liên trước được lập t c{c chữ số thuộc tập E ?
7
A. A97
B. C97
C. 3
D. C10

Câu 97. Cho tập E  0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số kh{c nhau
thỏa mãn chữ số liền sau lớn hơn chữ số liên trước được lập t c{c chữ số thuộc tập E ?
8
8
A. C10
B. A10
C. C98

D. A98
Fb: – Sdt: 0932589246

11


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

Câu 98. Cho tập E  0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số kh{c nhau
thỏa mãn chữ số liền sau nhỏ hơn chữ số liên trước được lập t c{c chữ số thuộc tập E ?
9
9
A. C10
B. A10
C. C99
D. A99

Câu 99. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số kh{c nhau, kh{c 0 v| chia h t cho 5?
A. 672
B. 504
C. 336
D. 1008
Câu 100.Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số kh{c nhau, kh{c 0 v| chia h t cho 0?
A. 336
B. 504
C. 672
D. 0
Câu 101.Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số kh{c nhau v| chia h t cho 5?
A. 672

B. 616
C. 504
D. 336
Câu 102.Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số kh{c nhau v| chia h t cho 0?
A. 672
B. 616
C. 504
D. 336
Câu 103.Cho tập E  1,2,3,4,5,6 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số kh{c nhau v| chia
h t cho 3 được lập t c{c chữ số thuộc tập E ?
A. 42
B. 30
C. 48
D. 36
Câu 104.Cho tập E  0,1,2,3,4,5,6 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số kh{c nhau v| chia
h t cho 3 được lập t c{c chữ số thuộc tập E ?
A. 72
B. 58
C. 62
D. 56
Câu 105.Cho tập E  1,2,3,4,5 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số trong đó số

xuất

hiện lần v| c{c số kh{c chỉ xuất hiện đúng một lần được lập t c{c chữ số thuộc tập E ?
A. C62 .4!
B. A62 .4!
C. C62 .6!
D. A62 .6!


Câu 106.Cho tập E  1,2,3,4,5,6 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số trong đó số v| số 3
xuất hiện đúng
tập E ?
A. A84 .4!

lần v| c{c số kh{c chỉ xuất hiện đúng một lần được lập t c{c chữ số thuộc
B. A82 A62 .4!

C. C84 .4!

D. C82 C62 .4!

Câu 107.Cho tập E  0,1,2,3,4,5 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số trong đó số 0 xuất
hiện lần v| c{c số kh{c chỉ xuất hiện đúng một lần được lập t c{c chữ số thuộc tập E ?
A. C62 .4!
B. A62 .4!
C. C52 .4!
D. A52 .4!

Câu 108.Cho tập E  0,1,2,3,4,5 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số trong đó số 0 v| số
xuất hiện lần v| c{c số kh{c chỉ xuất hiện đúng một lần được lập t c{c chữ số thuộc tập
E?
A. C62C42 .2!
B. C52C42 A42
C. C62C42 A42
D. C52C42 .2!
Câu 109.Cho tập E  1,2,3,4,5,6,7,8 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số trong đó số

xuất hiện lần, số v| 3 luôn đứng cạnh nhau v| c{c số kh{c chỉ xuất hiện đúng một lần
được lập t c{c chữ số thuộc tập E ?

A. 2!C51C42 A52

B. 2!C62C52 A52

C.  2! C51C42
2

D.  2! C62C52
2

Câu 110.Cho tập E  1,2,3,4,5,6 . Tính tổng tất cả c{c số có 3 chữ số kh{c nhau được lập t
E.
A. 93240
B. 279720
C. 46620
D. 139860
Câu 111.Cho tập E  0,1,2,3,4,5 . Tính tổng tất cả c{c số có 3 chữ số kh{c nhau được lập t
E.
A. 33300
B. 26640
C. 199800
D. 66600
Câu 112.Cho phương trình x  y  z  2017 . Có bao nhiêu bộ nghiệm nguyên dương x , y , z
l| nghiệm của phương trình ?
12

Fb: – Sdt 0932589246


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017

LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
2
A. C2018

3
B. C2016

3
C. C2018

2
D. C2016

Câu 113.Cho điểm A nằm ngo|i đường thẳng d1 , trên d1 lấy 0 điểm ph}n biệt. Hỏi có bao
nhiêu tam gi{c được lập t A v| 0 điểm trên?
2
3
3
A. A11
B. C10
C. C11

2
D. A10

Câu 114.Cho hai đường thẳng d1 v| d2 song song nhau. Trên d1 lấy 0 điểm ph}n biệt, trên
d2 lấy 5 điểm ph}n biệt. Hỏi có bao nhiêu tam gi{c có đỉnh l| 5 điểm trên?
2
2
A. 15C10

 10C15

3
B. C25

2
C. 15C10

2
D. 10C15

Câu 115.Cho hai đường thẳng d1 v| d2 song song nhau. Trên d1 lấy 5 điểm ph}n biệt trong
đó có điểm A, trên d2 lấy 8 điểm ph}n biệt. Hỏi có bao nhiêu tam gi{c có đỉnh A được lập t
c{c điểm trên?
A. C82

B. 5C82  8C52

C. C82  4.8

2
D. C12

Câu 116.Cho hai đường thẳng d1 v| d2 song song nhau. Trên d1 lấy 6 điểm ph}n biệt trong
đó có điểm A, trên d2 lấy 9 điểm ph}n biệt trong đó có B. Hỏi có bao nhiêu tam gi{c có đỉnh
l| A hoặc B được lập t c{c điểm trên?
A. 144
B. 110
C. 13
D. 131

Câu 117.Trong mặt phẳng cho 0 điểm ph}n biệt sao cho không có 3 điểm n|o thẳng h|ng.
Hỏi có bai nhiêu tam gi{c có đỉnh được lập t 0 điểm trên?
3
3
A. A10
B. 10 3
C. C10
D. 30
Câu 118.Trong mặt phẳng cho n điểm ph}n biệt sao cho không có 3 điểm n|o thẳng h|ng.
Hỏi có bai nhiêu tam gi{c có đỉnh được lập t c{c điểm trên?
A. Cn3
B. n3
C. An3
D. 3n
Câu 119.Trong mặt phẳng cho 0 đường thẳng ph}n biệt trong đó không có hai đường thẳng
n|o song song v| không có 3 đường thẳng n|o đồng qui. Hỏi có tất cả bao nhiêu giao điểm
được tạo th|nh t 0 đường thẳng trên?
2
2
A. A20
B. C20
C. 20 2
D. 40
Câu 120.Trong mặt phẳng cho 5 đường tròn ph}n biệt. Hỏi có tối đa bao nhiêu giao điểm
được tạo th|nh t 5 đường tròn trên?
2
2
2
2
A. 2A15

B. C15
C. A15
D. 2C15
Câu 121.Trong mặt phẳng cho 5 đường tròn ph}n biệt v| đường thẳng d. Hỏi có tối đa bao
nhiêu giao điểm được tạo th|nh t c{c đường trên?
A. 650
B. 50
C. 600
D. 350
Câu 122.Trong mặt phẳng cho đa gi{c lồi 6 đỉnh. Hỏi đa gi{c có bao nhiêu đường chéo?
A. 15
B. 6
C. 9
D. 12
Câu 123.Trong mặt phẳng cho đa gi{c lồi
đỉnh. Hỏi đa gi{c có bao nhiêu đường chéo?
A. 66
B. 12
C. 54
D. 24
Câu 124.Trong mặt phẳng cho hai chùm đường thẳng gồm 5 đường thẳng ph}n biệt song
song v| 0 đường thăng ph}n biệt song song ( hai đường thẳng thuộc hai chùm kh{c nhau
thì c t nhau). Hỏi có bao nhiêu hình bình h|nh được lập t c{c đường thẳng trên?
2
2
2
2
2
2
2

2
A20
C20
 A20
 C20
A. A15
B. C15
C. A15
D. C15
Câu 125.Trong mặt phẳng cho lục gi{c đều. Hỏi có bao nhiêu tam gi{c c}n có đỉnh l| đỉnh
của lục gi{c đều?
A. 12
B. 6
C. 15
D. 18
Câu 126.Trong mặt phẳng cho đa gi{c đều n đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam gi{c c}n có đỉnh l|
đỉnh của đa gi{c đều?
A. 2n
B. 2n  n  1
C. 2n  2
D. n  n  1
Fb: – Sdt: 0932589246

13


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

Câu 127.Trong mặt phẳng cho b{t gi{c đều. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có đỉnh l| đỉnh

của b{t gi{c đều?
A. 16
B. 8
C. 190
D. 28
Câu 128.Trong mặt phẳng cho đa gi{c đều n đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có đỉnh
l| đỉnh của đa gi{c đều?
2
4
A. Cn2
B. C2n
C. C2n
D. Cn4
Câu 129.Trong mặt phẳng cho n điểm sao cho không có 3 điểm n|o thẳng h|ng. Tìm n bi t
số tam gi{c được lập t n điểm trên gấp lần số tứ gi{c được lập t n điểm trên.
A. n  4
B. n  5
C. n  6
D.Không có n.
Câu 130.Trong mặt phẳng cho đa gi{c lồi n đỉnh. Tìm n bi t số đường chéo của đa gi{c nhiều
gấp đôi số cạnh của đa gi{c.
A. n  6
B. n  7
C. n  8
D.Không có n.
Câu 131.Trong mặt phẳng cho đa gi{c lồi n đỉnh. Tìm n bi t số đường chéo của đa gi{c nhiều
gấp ba số cạnh của đa gi{c.
A. n  6
B. n  7
C. n  8

D. n  9
Câu 132.Trong mặt phẳng cho đa gi{c đều n đỉnh. Tìm n bi t số đường chéo của đa gi{c
nhiều gấp ba số hình chữ nhật có đỉnh l| đỉnh của đa gi{c.
A. n  3
B. n  4
C. n  6
D. n  8
Câu 133.Trong một hộp có 8 viên bi kh{c nhau. Có bao nhiêu c{ch lấy ra 5 viên bi?
A. 56
B. 6720
C. 32768
D. 8
Câu 134.Có bao nhiêu c{ch chọn ra số nguyên tố có chữ số?
A. 3
B. 6
C. 12
D. 10
Câu 135.Trong một hộp có 8 lọ hoa kh{c nhau. Có bao nhiêu c{ch lấy ra 5 lọ hoa v| x p lên
kệ theo một h|ng ngang?
A. 8
B. 56
C. 32768
D. 6720
Câu 136.Vi t lên bảng kề nhau hai số nguyên tố có chữ số. Hỏi có bao nhiêu c{ch vi t?
A. 3
B. 6
C. 12
D. 10
Câu 137.Trong hộp có 4 viên bi đỏ kh{c nhau v| 5 viên bi xanh kh{c nhau. Số c{ch chọn ra
viên bi kh{c m|u l| bao nhiêu?

A. 9
B. 20
C. 36
D. 12
Câu 138.Trong hộp có 4 viên bi đỏ kh{c nhau v| 5 viên bi xanh kh{c nhau. Số c{ch chọn ra
viên bi cùng m|u l| bao nhiêu?
A. 9
B. 20
C. 16
D. 36
Câu 139.Trong hộp có 4 viên bi đỏ kh{c nhau v| 5 viên bi xanh kh{c nhau. Có bao nhiêu
c{ch chọn ra 3 viên bi sao cho 3 bi được chọn có đúng bi đỏ?
A. 30
B. 60
C. 80
D. 84
Câu 140.Trong hộp có 4 viên bi đỏ kh{c nhau v| 5 viên bi xanh kh{c nhau. Có bao nhiêu
c{ch chọn ra 3 viên bi sao cho 3 bi được chọn luôn có bi xanh?
A. 140
B. 70
C. 30
D. 80
Câu 141.Trong hộp có 4 viên bi đỏ kh{c nhau, 5 viên bi xanh kh{c nhau v| 6 viên bi v|ng
kh{c nhau. Có bao nhiêu c{ch chọn ra 3 viên bi có đủ cả ba m|u?
A. 120
B. 455
C. 15
D. 421
Câu 142.Trong hộp có 4 viên bi đỏ kh{c nhau, 5 viên bi xanh kh{c nhau v| 6 viên bi v|ng
kh{c nhau. Có bao nhiêu c{ch chọn ra 3 viên bi sao cho luôn có bi m|u đỏ?

A. 425
B. 364
C. 290
D. 455
Câu 143.Trong hộp có 4 viên bi đỏ kh{c nhau, 5 viên bi xanh kh{c nhau v| 6 viên bi v|ng
kh{c nhau. Có bao nhiêu c{ch chọn ra 3 viên bi sao cho 3 bi được chọn luôn có m|u?
A. 421
B. 335
C. 455
D. 301

14

Fb: – Sdt 0932589246


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

Câu 144.Trong hộp có 4 viên bi đỏ kh{c nhau, 5 viên bi xanh kh{c nhau v| 6 viên bi v|ng
kh{c nhau. Có bao nhiêu c{ch chọn ra 3 viên bi cùng m|u?
A. 120
B. 34
C. 15
D. 455
Câu 145.Cho hộp bi A v| B. Hộp A đựng 4 viên bi đỏ v| 5 viên bi xanh, hộp B đựng 5 viên
bi đỏ v| 6 viên bi xanh. Lấy ra t mỗi hộp một viên bi, có bao nhiêu c{ch để chọn ra viên bi
cùng m|u?
A. 99
B. 50

C. 49
D. 20
Câu 146.Cho hộp bi A v| B. Hộp A đựng 4 viên bi đỏ v| 5 viên bi xanh, hộp B đựng 5 viên
bi đỏ v| 6 viên bi xanh. Lấy ra t mỗi hộp một viên bi, có bao nhiêu c{ch để chọn ra viên bi
kh{c m|u?
A. 49
B. 99
C. 20
D. 98
Câu 147.Cho hộp bi A v| B. Hộp A đựng 4 viên bi đỏ v| 5 viên bi xanh, hộp B đựng 5 viên
bi đỏ v| 6 viên bi xanh. Lấy ra t mỗi hộp một viên bi, có bao nhiêu c{ch để chọn ra viên bi
sao cho luôn có bi m|u đỏ?
A. 69
B. 44
C. 99
D. 15
Câu 148.Cho hộp bi A v| B. Hộp A đựng 4 viên bi đỏ v| 5 viên bi xanh, hộp B đựng 5 viên
bi đỏ v| 6 viên bi xanh. Lấy ra t mỗi hộp hai viên bi, có bao nhiêu c{ch để chọn ra 4 viên bi
cùng m|u?
A. 10944
B. 456
C. 210
D. 41
Câu 149.Cho hộp bi A v| B. Hộp A đựng 4 viên bi đỏ v| 5 viên bi xanh, hộp B đựng 5 viên
bi đỏ v| 6 viên bi xanh. Lấy ra t mỗi hộp hai viên bi, có bao nhiêu c{ch để chọn ra 4 viên bi
có đủ cả m|u?
A. 190
B. 1100
C. 1080
D. 1770

Câu 150.Cho hộp bi A v| B. Hộp A đựng 4 viên bi đỏ v| 5 viên bi xanh, hộp B đựng 5 viên
bi đỏ v| 6 viên bi xanh. Lấy ra t mỗi hộp hai viên bi, có bao nhiêu c{ch để chọn ra 4 viên bi
có đúng ba bi m|u xanh?
A. 1485
B. 300
C. 550
D. 600
Câu 151.Cho hộp bi A v| B. Hộp A đựng 4 viên bi đỏ v| 5 viên bi xanh, hộp B đựng 5 viên
bi đỏ v| 6 viên bi xanh. Lấy ra t mỗi hộp hai viên bi, có bao nhiêu c{ch để chọn ra 4 viên bi
có đúng hai bi m|u đỏ?
A. 190
B. 600
C. 790
D. 1980
Câu 152.Trong ví thầy Dương “đẹp trai thanh lịch” có 9 tờ 0000đ, 4 tờ 0000 đồng v| 3 tờ
50000đ (c{c tờ tiền cùng mệnh gi{ l| kh{c nhau). Thầy Dương đi photo t|i liệu h t 50000đ.
Hỏi thầy Dương có bao nhiêu c{ch trả tiền cho chủ qu{n photo?
A. 390
B. 393
C. 519
D. 516
Câu 153.Trong ví thầy Dương “đẹp trai thanh lịch” có 9 tờ 0.000đ, 4 tờ 0.000 đồng v| 3 tờ
50.000đ (c{c tờ tiền cùng mệnh gi{ l| kh{c nhau). Thầy Dương mua một quyển s{ch h t
00.000đ. Hỏi thầy Dương có bao nhiêu c{ch trả tiền mua s{ch?
A. 2739
B. 1011
C. 2736
D. 1173
Câu 154.Lớp To{n A Thầy Dương có 7 em học sinh trong đó có Nhuận v| lớp B có 0
em học sinh trong đó có Thư. Thầy Dương cần chọn ra mỗi nhóm học sinh để giúp s p x p

b|n gh . Hỏi Thầy Dương có bao nhiêu c{ch chọn ra 4 em học sinh sao cho luôn có Nhuận v|
Thư?
A. 70
B. 17
C. 54
D. 15
Câu 155.Lớp To{n A Thầy Dương có 7 em học sinh trong đó có Nhuận v| lớp B có 0
em học sinh trong đó có Thư. Thầy Dương cần chọn ra mỗi nhóm học sinh để giúp s p x p
b|n gh . Hỏi Thầy Dương có bao nhiêu c{ch chọn ra 4 em học sinh sao cho không có Nhuận
v| Thư?
A. 540
B. 891
C. 51
D. 1365
Fb: – Sdt: 0932589246

15


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

Câu 156.Lớp To{n A Thầy Dương có 7 em học sinh trong đó có Nhuận v| lớp B có 0
em học sinh trong đó có Thư. Thầy Dương cần chọn ra mỗi nhóm học sinh để giúp s p x p
b|n gh . Hỏi Thầy Dương có bao nhiêu c{ch chọn ra 4 em học sinh sao cho chỉ có Nhuận
hoặc Thư nhưng không có cả cùng lúc?
A. 402
B. 486
C. 351
D. 910

Câu 157.Trong ví thầy Dương “đẹp trai thanh lịch” có 9 tờ 0000đ, 4 tờ 0000 đồng , 3 tờ
50000đ v| tờ 00.000đ (c{c tờ tiền cùng mệnh gi{ l| kh{c nhau). Học sinh Uyên nộp tiền
học bằng tờ 50.000đ, tờ 00.000đ v| tờ 00.000đ; học sinh Qu c nộp tiền học bằng tờ
500.000đ. Bi t học phí l| 400.000đ, hỏi thầy Dương có bao nhiêu c{ch để thối tiền cho Qu c?
A. 3043
B. 1175
C. 1963
D. 2739
Câu 158.Có bao nhiêu c{ch chia 4 người th|nh hai nhóm A v| B kh{c nhau mỗi nhóm
th|nh viên?
A. 12
B. 6
C. 3
D. 16
Câu 159.Có bao nhiêu c{ch chia 4 người th|nh hai nhóm mỗi nhóm th|nh viên?
A. 12
B. 6
C. 3
D. 16
Câu 160.Có bao nhiêu c{ch chia 0 người th|nh 4 nhóm nhỏ mỗi nhóm 5 người?
5
5
5
5
5
5
C20
C15
C10
A20

A15
A10
5
5
5
5
5
5
A.
B.
C. C20
D. A20
C15
C10
A15
A10
4!
4!
Câu 161.Một tiệc cưới mời 0 kh{ch. Có bao nhiêu c{ch chia 0 kh{ch v|o 4 phòng tiệc kh{c
nhau bi t mỗi phòng tiệc chứa được 5 người.

5
5
5
A20
A15
A10
C5 C5 C5
5
5

5
5
5
5
B. 20 15 10
C. A20
D. C20
A15
A10
C15
C10
4!
4!
Câu 162.Một tiệc cưới mời 0 kh{ch. Có bao nhiêu c{ch chia 0 kh{ch v|o 4 b|n tiệc kh{c
nhau bi t b|n tiệc l| b|n tròn v| chứa được 5 kh{ch.

A.

5
5
5
C20
C15
C10
5
5
5
5
5
5

5
5
5
B. C20
C. 4!C20
D. 5!C20
C15
C10
C15
C10
C15
C10
4!
Câu 163.Một lớp học có 6 học sinh, thầy gi{o muốn chia 6 học sinh trên th|nh nhóm mỗi
nhóm 3 th|nh viên để l|m b|i tập nhóm. Hỏi có bao nhiêu c{ch chia nhóm?
A. 40
B. 20
C. 64
D. 10
Câu 164.Một lớp học có 6 học sinh trong đó có Uyên v| Qu c, thầy gi{o muốn chia 6 học
sinh trên th|nh 2 nhóm mỗi nhóm 3 th|nh viên để l|m b|i tập nhóm. Hỏi có bao nhiêu c{ch
chia nhóm sao cho Uyên v| Qu c cùng một nhóm?
A. 8
B. 4
C. 16
D. 6
Câu 165.Một lớp học có 6 học sinh trong đó có Sơn v| Tùng, thầy gi{o muốn chia 6 học sinh
trên th|nh nhóm mỗi nhóm 3 th|nh viên để l|m b|i tập nhóm. Hỏi có bao nhiêu c{ch chia
nhóm sao cho Sơn v| Tùng hai nhóm kh{c nhau?
A. 6

B. 4
C. 12
D. 8
Câu 166.Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngo|i
v| 3 đội Việt Nam. Bang tổ chức chia th|nh 3 bảng A, B, C mỗi bảng có 3 đội. Hỏi có bao
nhiêu c{ch chia để 3 đội Việt Nam 3 bảng kh{c nhau?
A. 540
B. 90
C. 15
D. 280
Câu 167.Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngo|i
v| 3 đội Việt Nam. Bang tổ chức chia th|nh 3 bảng A, B, C mỗi bảng có 3 đội. Hỏi có bao
nhiêu c{ch chia để 3 đội Việt Nam cùng một bảng?
A. 240
B. 120
C. 60
D. 840
Câu 168.Một giải cầu lông có 8 người tham gia trong đó có Ho|ng v| Vy. Bang tổ chức chia
tất cả th|nh bảng A v| B mỗi bảng 4 th|nh viên. Hỏi có bao nhiêu c{ch chia sao cho Ho|ng
v| Vy chung một bảng đấu?
A. 15
B. 30
C. 35
D. 70

A.

16

Fb: – Sdt 0932589246



LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

Câu 169.Trong một trò chơi “Rung Chuông V|ng”, đội của trường có 0 em học sinh v|o
chung k t trong đó có 5 bạn nữ v| 5 bạn nam. Để x p vị trí chơi Bang tổ chức chia tất cả
th|nh 4 đội A, B, C, D mỗi đội gồm 5 em học sinh. Hỏi có bao nhiêu c{ch chia nhóm sao cho
5 bạn nữ chung một đội?
C5 C5
5
5
5
5
5
5
A. C15
B. 15 10
C. 4!C15
D. 4C15
C10
C10
C10
3!
Câu 170.Một lớp học gồm
học sinh trong đó có 4 học sinh nữ v| 8 học sinh nam. Hỏi có
bao nhiêu c{ch chia
học sinh th|nh 4 nhóm A, B, C, D mỗi nhóm 3 học sinh sao cho mỗi
nhóm có ít nhất một học sinh nữ?
C82C62C42

4!C82C62C42
C. 4!C82C62C42
D.
4!
3!
Câu 171.Một lớp học gồm
học sinh trong đó có 4 học sinh nữ v| 8 học sinh nam. Hỏi có
bao nhiêu c{ch chia
học sinh th|nh 3 nhóm A, B, C mỗi nhóm 4 học sinh sao cho mỗi
nhóm có ít nhất một học sinh nữ?
A. 560
B. 3360
C. 10080
D. 20160
Câu 172.Giải bóng đ{ Đông Nam Á có 8 đội tham dự, trong đó có 4 đội: Việt Nam, Th{i Lan,
L|o v| Myanma. Bang tổ chức chia 8 đội th|nh bảng A, B mỗi bảng 4 đội. hỏi có bao nhiêu
c{ch chia để L|o v| Myanma chung một bảng đồng thời Việt Nam v| Th{i Lan hai bảng
kh{c nhau?
A. 8
B. 16
C. 4
D. 2
Câu 173.Một nhóm bạn 9 người trong đó có Nhuận v| Linh. Cả nhóm đi ăn rồi sau đó chia
th|nh 3 nhóm mỗi nhóm 3 th|nh viên tổ chức trò chơi kéo co. Hỏi có bao nhiêu c{ch chia
nhóm sao cho Nhuận v| Linh chung nhóm?
A. 70
B. 420
C. 140
D. 840
Câu 174.Trong một buổi liên hoan có 0 cặp nam nữ trong đó có 4 cặp vợ chồng. Chọn ngẫu

nhiên 3 người để biểu diễn một ti t mục văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu c{ch chọn sao cho 3
người được chọn có cặp vợ chồng?
A. 36
B. 72
C. 64
D. 32
Câu 175.Trong một buổi liên hoan có 0 cặp nam nữ trong đó có 4 cặp vợ chồng. Chọn ngẫu
nhiên 3 người để biểu diễn một ti t mục văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu c{ch chọn sao cho 3
người được chọn không có cặp vợ chồng n|o?
A. 1104
B. 5760
C. 1068
D. 960
Câu 176.Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Thầy gi{o cần chọn ra
3 em học sinh v|o ban c{n sự lớp. Hỏi có bao nhiêu c{ch chọn sao cho 3 học sinh được chọn
không có cặp anh em sinh đôi n|o?
A. 54720
B. 9120
C. 57760
D. 9728
Câu 177.Một người có 0 đôi gi|y kh{c nhau v| trong lúc đi du lịch đã lấy ra 4 chi c gi|y.
Hỏi có bao nhiêu c{ch lấy để trong 4 chi c được chọn có đúng đôi gi|y?
A. 1440
B. 3060
C. 2880
D. 120
Câu 178.Một người có 0 đôi gi|y kh{c nhau v| trong lúc đi du lịch đã lấy ra 4 chi c gi|y.
Hỏi có bao nhiêu c{ch lấy để trong 4 chi c được chọn có ít nhất đôi gi|y?
A. 2925
B. 165

C. 1485
D. 4425
Câu 179.Một giỏ hoa có 5 hoa Hồng, 6 hoa Lan v| 7 hoa Ly. Có bao nhiêu c{ch chọn ra 5
bông hoa sao cho số hoa Hồng bằng số hoa Lan?
A. 2121
B. 1050
C. 2100
D. 21
Câu 180.Có 3 học sinh của trượng THPT Phan Ch}u Trinh đạt danh hiệu học sinh xuất s c
trong đó khối có 8 học sinh nam v| 3 học sinh nữ, khối có học sinh nam. Có bao nhiêu
c{ch chọn ra 3 học sinh để trao thư ng dưới cờ sao cho 3 học sinh được chọn có nam v| có
nữ đồng thời có cả khối
v| khối ?

A. C82C62C42

B.

Fb: – Sdt: 0932589246

17


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

A. 48
B. 51
C. 54
D. 57

Câu 181.Một nhóm gồm
học sinh gồm 4 nữ trong đó có Thanh v| 8 nam trong đó có
Nhuận. Hỏi có bao nhiêu c{ch chia
học sinh th|nh 3 đội mỗi đội 4 th|nh viên sao cho
Nhuận v| Thanh chung một nhóm bi t rằng mỗi đội có ít nhất một nữ?
A. 4410
B. 735
C. 1470
D. 1480
Câu 182.Một nhóm gồm
học sinh gồm 4 nữ trong đó có Thanh v| 8 nam trong đó có
Nhuận. Hỏi có bao nhiêu c{ch chia
học sinh th|nh 3 đội mỗi đội 4 th|nh viên sao cho
Nhuận v| Thanh hai nhóm kh{c nhau bi t rằng mỗi đội có ít nhất một nữ?
A. 2625
B. 15750
C. 18690
D. 1890

XÁC SUẤT
Câu 1. Một nhóm bạn gồm 8 th|nh viên trong đó có An v| Bình đi ăn sinh nhật v| được
x p v|o một b|n d|i có 8 chổ ngồi. Chủ qu{n x p vị trí cho 8 th|nh viên một c{ch ngẫu
nhiên, tính x{c suất để An v| Bình ngồi cạnh nhau.
1
1
1
1
A. P 
B. P 
C. P 

D. P 
8
56
28
4
Câu 2. Một nhóm bạn gồm 8 th|nh viên trong đó có An v| Bình đi ăn sinh nhật v| được
x p v|o một b|n tròn có 8 chổ ngồi. C{c th|nh viên ngồi v|o b|n một c{ch ngẫu nhiên, tính
x{c suất để An v| Bình ngồi cạnh nhau.
1
2
1
1
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
8
7
7
4
Câu 3. Một nhóm sinh viên có 4 th|nh viên nữ v| 8 th|nh viên nam tham gia chương trình
giúp đỡ mùa thi. giúp đỡ c{c em học sinh.
th|nh viên được x p v|o một dãy b|n
vị trí
ph}n biệt. Giả sử c{c th|nh viên ngồi v|o b|n một c{ch ngẫu nhiên. Tính x{c suất để 4 th|nh
viên nữ ngồi cạnh nhau.
1
1
1
1

A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
11880
495
1320
55
Câu 4. Một nhóm sinh viên có 4 th|nh viên nữ v| 8 th|nh viên nam tham gia chương trình
giúp đỡ mùa thi. giúp đỡ c{c em học sinh.
th|nh viên được x p v|o một dãy b|n
vị trí
ph}n biệt. Giả sử c{c th|nh viên ngồi v|o b|n một c{ch ngẫu nhiên. Tính x{c suất để không
có hai bạn nữ n|o ngồi cạnh nhau.
14
7
7
7
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
660
55
99
2376
Câu 5. Một nhóm sinh viên có 4 th|nh viên nữ v| 8 th|nh viên nam tham gia chương trình
giúp đỡ mùa thi. giúp đỡ c{c em học sinh.
th|nh viên được x p v|o một dãy b|n
vị trí

ph}n biệt. Giả sử c{c th|nh viên ngồi v|o b|n một c{ch ngẫu nhiên. Tính x{c suất để mỗi
th|nh viên nữ phải ngồi giữa hai th|nh viên nam.
7
7
14
7
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
660
99
55
2376
Câu 6. Một nhóm sinh viên có 4 th|nh viên nữ v| 8 th|nh viên nam tham gia chương trình
giúp đỡ mùa thi.
th|nh viên được x p v|o một dãy b|n
vị trí ph}n biệt. Giả sử c{c
th|nh viên ngồi v|o b|n một c{ch ngẫu nhiên. Tính x{c suất để có đúng th|nh viên nữ ngồi
cạnh nhau.
28
14
7
7
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
165
55

55
33

18

Fb: – Sdt 0932589246


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

Câu 7. Một nhóm học sinh gồm 4 em trong đó có Việt v| Nam đi ăn Lẫu băng chuyền, khi
4 em bước v|o qu{n thì còn 6 gh trống liền kề nhau. Giả sử cả 4 em ngồi v|o một c{ch ngẫu
nhiên, tính x{c suất để Việt v| Nam ngồi cạnh nhau.
1
1
2
1
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
3
4
2
3
Câu 8. Thầy gi{o x p ngẫu nhiên 4 cuốn s{ch To{n v| 5 cuốn s{ch Lý lên kệ s{ch. Tính x{c
suất để có ít nhất cuốn s{ch To{n đứng kề nhau.
5
125

37
1
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
126
126
42
42
Câu 9. Gia đình thầy Dương “đẹp trai thanh lịch” gồm 4 người đi ăn lễ 0- tại nh| h|ng
Dasushi trên đường Nguyễn Văn Linh. Trong menu có 8 món ăn, mỗi th|nh viên gọi món
một c{ch ngẫu nhiên. Tính x{c suất để 4 người chọn 4 món kh{c nhau.
105
35
13
1
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
256
2048
16
24
Câu 10. Thầy Dương cùng 4 người bạn nữa đi ăn Pizza trên đường Trần Phú. Tiệm Pizza có
0 loại b{nh kh{c nhau, mỗi người gọi ngẫu nhiên một món. Tính x{c suất để thầy Dương v|
đúng người bạn nữa gọi món giống nhau, những người còn lại gọi món kh{c nhau.
27
378

126
1
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
125
625
180
3125
Câu 11. Vi t ngẫu nhiên một số tự nhiên có chữ số lên giấy. Tính x{c suất để số đó l| một
số chẵn.
41
1
5
4
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
9
81
2
9
Câu 12. Vi t ngẫu nhiên v| liên tục hai số tự nhiên có chữ số lên giấy. Tính x{c suất để cả
hai số đó đều l| số lẻ.
45
1
22
1

A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
175
2
89
4
Câu 13. Gọi E l| tập hợp tất cả c{c số tự nhiên có chữ số kh{c nhau được lập t c{c số: , ,
3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của E. Tính x{c suất để số được chọn không chia h t
cho 5.
4
1
1
3
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
5
5
4
4
Câu 14. Gọi E l| tập c{c số tự nhiên gồm năm chữ số kh{c nhau được lập t : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7. Chọn ngẫu nhiên một số trong E, tính x{c suất để chọn được số chia h t cho 5 .
1
13
13
2
A. P 

B. P 
C. P 
D. P 
4
49
56
7
Câu 15. Cho E l| tập hợp tất cả c{c số tự nhiên có 3 chữ số kh{c nhau được lập t c{c số:
0, 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên phần tử của E. Tính x{c suất để phần tử được chọn l| số
có 3 chữ số đều chẵn.
1
1
1
1
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
10
20
25
30
Câu 16. Gọi S l| tập hợp tất cả c{c số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một kh{c nhau được tạo
th|nh t c{c chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số t tập hợp S. Tính x{c suất
để số được chọn chỉ chứa 3 chữ số lẻ ?
1
5
1
10
A. P 

B. P 
C. P 
D. P 
1008
42
42
21
Câu 17. Cho 00 tấm thẻ được đ{nh số liên ti p t
đ n 00, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính
x{c suất để tổng c{c số ghi trên 3 thẻ được chọn l| một số chia h t cho .

Fb: – Sdt: 0932589246

19


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

4
29
1
25
B. P 
C. P 
D. P 
33
33
2
66

Câu 18. Gọi S l| tập hợp tất cả c{c số tự nhiên gồm bốn chữ số ph}n biệt được chọn t c{c
chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên một số t tập hợp S. Tính x{c suất để số được
chọn l| số lớn hơn số 2016.
3
6
3
5
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
10
7
14
7
Câu 19. Trong một hộp đựng 8 viên bi đỏ v| 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi t hộp
trên. Tìm x{c suất để 4 viên bi được lấy ra có cả bi xanh v| bi đỏ.
916
60
48
108
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
143
143
1001
1001
Câu 20. Trong chi c hộp có 6 bi đỏ, 5 bi v|ng v| 4 bi tr ng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4

viên bi. Tính x{c suất để trong 4 viên bi lấy ra không đủ cả ba m|u.
1
90
8
83
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
91
91
81
91
Câu 21. Để kiểm tra chất lượng sản ph m t công ty sữa, người ta đã gửi đ n bộ phận kiểm
nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 sữa d}u v| 3 sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm lấy ngẫu nhiên 3 hộp
sữa để ph}n tích mẫu. Tính x{c suất để 3 hộp được chọn có cả 3 loại
1
3
3
3
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
22
44
55
11
Câu 22. Trong một lô h|ng có
sản ph m kh{c nhau, trong đó có đúng ph ph m. Lấy

ngẫu nhiên 6 sản ph m t lô h|ng đó. Hãy tính x{c suất để trong 6 sản ph m được lấy ra có
không qu{ một ph ph m?
1
17
5
5
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
2
22
22
22
Câu 23. Trong kỳ thi THPT Quốc Gia năm 0 5 có 4 môn thi tr c nghiệm v| 4 môn thi tự
luận. Một gi{o viên được bốc thăm ngẫu nhiên để phụ tr{ch coi thi 5 môn. Tính x{c suất để
gi{o viên đó phụ tr{ch coi thi ít nhất môn thi tr c nghiệm.
13
1
1
4
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
14
2
14
7
Câu 24. Trong đợt ứng phó dịch MERS – CoV, S Y t th|nh phố đã chọn ngẫu nhiên ba đội

phòng chống dịch cơ động trong số 5 đội của Trung t}m y t dự phòng th|nh phố v| 0 đội
của c{c Trung t}m y t cơ s để kiểm tra công t{c chu n bị. Tính x{c suất để có ít nhất hai đội
của c{c Trung t}m y t cơ s được chọn.
229
21
1
1
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
230
23
2
230
Câu 25. Trong một giải cầu lông kỷ niệm ng|y truyền thống học sinh – sinh viên có 8 người
tham gia, trong đó có bạn tên Việt v| Nam. C{c vận động viên được chia l|m hai bảng A
v| B mỗi bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng bằng việc bốc thăm ngẫu nhiên. Tính x{c
suất để cả hai bạn Việt v| Nam nằm chung một bảng đấu.
3
3
3
1
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
14
28
7

2
Câu 26. Trong giờ Thể dục, tổ I lớp 12A có 12 học sinh gồm 7 học sinh nam v| 5 học sinh
nữ tập trung ngẫu nhiên theo một h|ng dọc. Tính x{c suất để người đứng đầu h|ng v|
cuối h|ng đều l| học sinh nam?
7
7
1
1
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
792
22
44
396
Câu 27. Một hộp có 5 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh v| 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3
viên bi . Tính x{c suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ ?

A. P 

20

Fb: – Sdt 0932589246


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

36

12
29
1
B. P 
C. P 
D. P 
65
13
65
13
Câu 28. Có 0 học sinh lớp A, 9 học sinh lớp B v| 8 học sinh lớp C. Chọn ngẫu nhiên 5 học
sinh. Tính x{c suất sao cho lớp n|o cũng có học sinh được chọn v| có ít nhất học sinh lớp A
?
1666
2819
177
122
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
4485
4485
299
299
Câu 29. Gọi X l| tập hợp c{c số gồm hai chữ số kh{c nhau được lấy t c{c chữ số: , , 3, 4, 5,
6. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai phần tử của X. Tính x{c suất để hai số lấy được đều l| số
chẵn ?
4
1

14
9
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
95
10
95
10
Câu 30. Một thầy gi{o có
quyển s{ch đôi một kh{c nhau, trong đó có 5 quyển s{ch To{n,
4 quyển s{ch Vật lý v| 3 quyển s{ch Hóa học. Ông muốn lấy ra 6 quyển đem tặng cho 6 học
sinh: A, B, C, D, E, F mỗi em một quyển. Tính x{c suất để sau khi tặng s{ch xong mỗi loại
trong ba loại To{n, Vật lý, Hóa học đều còn lại ít nhất một quyển ?
17
115
95023
17
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
132
132
95040
95040
Câu 31. Một hộp chứa 30 bi tr ng, 7 bi đỏ v| 5 bi xanh. Một hộp kh{c chứa 0 bi tr ng, 6 bi
đỏ v| 9 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên t mỗi hộp bi một viên bi. Tìm x{c suất để hai bi lấy ra cùng
m|u ?

77
97
1273
53
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
150
150
1350
1350
Câu 32. Một tổ có 4 học sinh nam v| 6 học sinh nữ. Gi{o viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để
l|m trực nhật . Tính x{c suất để 3 học sinh được chọn có số nam ít hơn số nữ.
2
1
1
1
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
3
6
3
2
Câu 33. Trong đợt thi học sinh giỏi của tỉnh Nam Định trường THPT Xu}n Trường môn
To{n có 5 em đạt giải trong đó có 4 nam v| nữ, môn Văn có 5 em đạt giải trong đó có 1 nam
v| 4 nữ, môn Hóa học có 5 em đạt giải trong đó có nam v| 3 nữ, môn Vật lí có 5 em đạt giải
trong đó có 3 nam v| nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi môn một em học sinh để tham dự đại hội.

Tính x{c suất để có cả học sinh nam v| nữ để đi dự đại hội?
577
48
16
2
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
625
625
1615
4845
Câu 34. Một hôp đựng chứa 4 viên bi tr ng, 5 viên bi đỏ v| 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên
t hộp ra 4 viên bi. Tính x{c suất để 4 viên bi được chọn có đủ 3 m|u v| số bi đỏ nhiều nhất.
75
1
2
16
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
3
91
3
91
Câu 35. Đội dự tuyển học sinh giỏi giải to{n trên m{y tính cầm tay môn to{n của một
trường phổ thông có 4 học sinh nam khối , học sinh nữ khối
v| học sinh nam khối

11. Để th|nh lập đội tuyển dự thi học sinh giỏi giải to{n trên m{y tính cầm tay môn to{n cấp
tỉnh nh| trường cần chọn 5 em t 8 em học sinh trên. Tính x{c suất để trong 5 em được chọn
có cả học sinh nam v| học sinh nữ, có cả học sinh khối v| học sinh khối .
1
11
4
3
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
2
14
7
14
Câu 36. Có 30 tấm thẻ được đ{nh số t
đ n 30. Chọn ngẫu nhiên ra 0 tấm thẻ. Tính x{c
suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có duy nhất
tấm
mang số chia h t cho 0.

A. P 

Fb: – Sdt: 0932589246

21


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG


568
1001
99
2334
B. P 
C. P 
D. P 
667
3335
667
3335
Câu 37. Trường trung học phổ thông Thuận Th|nh số có tổ To{n gồm 5 gi{o viên trong
đó có 8 gi{o viên nam, 7 gi{o viên nữ; Tổ Lý gồm gi{o viên trong đó có 5 gi{o viên nam, 7
gi{o viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ gi{o viên đi dự tập huấn chuyên đề dạy học tích
hợp. Tính x{c suất sao cho trong c{c gi{o viên được chọn có 2 nam v| nữ.
19
298
146
197
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
165
165
495
495
Câu 38. Một đội ngũ c{n bộ khoa học gồm 8 nh| to{n học nam, 5 nh| vật lý nữ v| 3 nh| hóa
học nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 người, tính x{c suất trong 4 người được chọn phải có nữ v| có đủ

ba bộ môn.
373
3
1447
4
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
1820
7
1820
7
Câu 39. Một người chọn ngẫu nhiên hai chi c giầy t 5 đôi giầy có kích cỡ kh{c nhau. Hãy
tính x{c suất để hai chi c giầy được chọn tạo th|nh một đôi.
8
1
1
1
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
9
9
2
4
Câu 40. Cho đường thẳng d1 d2 . Trên đường thẳng d1 có 0 điểm ph}n biệt, trên đường

A. P 


thẳng d2 có 5 điểm ph}n biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm ph}n biệt. Tính x{c suất để 3 điểm
được chọn tạo th|nh một tam gi{c.
1
3
7
1
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
8
4
8
4
Câu 41. Một đa gi{c đều
đỉnh A1 A2 A3 ...A12 nội ti p đường tròn (O). Chọn ngẫu nhiên 4
đỉnh của đa gi{c đó. Tính x{c suất để 4 đỉnh được chọn tạo ra hình chữ nhật ?
2
1
13
32
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
15
33
15
33

Câu 42. Cho một đa gi{c đều 8 cạnh. Chọn ngẫy nhiên một đường chéo của đa gi{c. Tìm x{c
suất để chọn được một đường chéo có độ d|i nhỏ nhất ?
3
7
2
3
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
5
10
5
10
Câu 43. Trong mặt phẳng cho đa gi{c đều H có 0 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh kh{c nhau
của đa gi{c H. Tính x{c suất để 3 đỉnh được chọn tạo th|nh một tam gi{c có cạnh l| cạnh
của đa gi{c H.
1
1
56
5
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
6
6
57
57
Câu 44. Trong mặt phẳng cho đa gi{c đều H có 0 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh kh{c nhau

của đa gi{c H. Tính x{c suất để 3 đỉnh được chọn tạo th|nh một tam gi{c không có cạnh n|o
l| cạnh của H.
17
221
40
121
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
57
342
57
342
Câu 45. Cho đường thẳng d1 d2 . Trên đường thẳng d1 lấy 6 điểm ph}n biệt c{ch đều
nhau một đoạn cm, trên đường thẳng d2 lấy 6 điểm ph}n biệt c{ch đều nhau một đoạn
4cm. Chọn ngẫu nhiên

điểm ph}n biệt thuộc d1 v|

điểm được chọn tạo th|nh một hình bình h|nh.
16
197
59
A. P 
B. P 
C. P 
225
75
75

22

điểm thuộc d2 . Tính x{c suất để 4
D. P 

28
225

Fb: – Sdt 0932589246


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

QUY TẮC XÁC SUẤT
Câu 1. Khẳng định n|o sau đ}y l| khẳng định đúng?
A.Bi n cố hợp của hai bi n cố A v| bi n cố B l| bi n cố “A v| B xảy ra”
B.Bi n cố hợp của hai bi n cố A v| bi n cố B l| bi n cố “A hoặc B xảy ra”
C.Bi n cố giao của hai bi n cố A v| bi n cố B l| bi n cố “A v| B cùng không xảy ra”
D.Bi n cố giao của hai bi n cố A v| bi n cố B l| bi n cố “A hoặc B xảy ra”
Câu 2. Khẳng định n|o sau đ}y l| khẳng định đúng?
A.Hai bi n cố đối l| hai bi n cố xung kh c.
B.Hai bi n cố xung kh c l| hai bi n cố đối.
C.Hai bi n cố độc lập l| hai bi n cố đối.
D.Hai bi n cố độc lập l| hai bi n cố xung kh c.
Câu 3. Cho hai bi n cố A v| B xung kh c. Khẳng định n|o sau đ}y l| khẳng định sai?
A.N u bi n cố A xảy ra thì bi n cố B không xảy ra.
B.N u bi n cố B xảy ra thì bi n cố A không xảy ra.
C.  A  B  
D.  A  B  

Câu 4. Cho hai bi n cố A v| B độc lập. Khẳng định n|o sau đ}y l| khẳng định sai?
A.Việc xảy ra của bi n cố A không ảnh hư ng đ n x{c suất xảy ra của bi n cố B.
B.Việc xảy ra của bi n cố B ảnh hư ng đ n x{c suất xảy ra của bi n cố A.
C.Bi n cố A v| bi n cố B độc lập.
D.Bi n cố A v| bi n cố B độc lập.
Câu 5. Cho hai bi n cố A v| B thỏa mãn P  A   P  B  P  A  B  . Khẳng định n|o sau đ}y
l| khẳng định đúng?
A.Bi n cố A v| bi n cố B đối nhau.
B.Bi n cố A v| bi n cố B xung kh c.
C.Bi n cố A v| bi n cố B độc lập.
D.Không k t luận được.
Câu 6. Cho hai bi n cố A v| B thỏa mãn P  A  .P  B   P  AB  . Khẳng định n|o sau đ}y l|
khẳng định đúng?
A.Bi n cố A v| bi n cố B đối nhau.
B.Bi n cố A v| bi n cố B xung kh c.
C.Bi n cố A v| bi n cố B độc lập.
D.Không k t luận được.
Câu 7. Khẳng định n|o sau đ}y l| khẳng định đúng?



A.Bi n cố A v| bi n cố B đối nhau thì P  A   P B  1

B.Bi n cố A v| bi n cố B xung kh c thì P  A  .P  B   P  A  B 
C.Bi n cố A v| bi n cố B độc lập thì P  A   P  B  P  AB
D.Bi n cố A v| bi n cố B xung kh c thì P  AB   0
Câu 8.

Cho P  A  .P  B   0 v| P  A   P  B   1 . Khẳng định n|o sau đ}y l| đúng?


A.Bi n cố A v| bi n cố B đối nhau.
B.Bi n cố A v| bi n cố B xung kh c.
C.Bi n cố A v| bi n cố B độc lập.
D.Không k t luận được.
Câu 9. Cho hai bi n cố A v| B với P  A   0,3 , P  B   0,4 v| P  AB   0,2 . Khẳng định n|o
sau đ}y l| đúng ?
A.A v| B xung kh c.
B.A v| B không xung kh c
C.A v| B độc lập.
D.A v| B đối nhau.
Câu 10. Cho hai bi n cố A v| B với P  A   0,4 , P  B   0,6 v| P  AB   0 . Khẳng định n|o
sau đ}y l| sai ?
A.A v| B xung kh c.
C.A v| B không độc lập.

B.A v| B không xung kh c
D.A v| B đối nhau.

Fb: – Sdt: 0932589246

23


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

Câu 11. Cho bi n cố A, B v| C với P  A   0,3 , P  B   0,6 v| P C   0,7 . Khẳng định n|o

sau đ}y l| đúng?
A.A v| B xung kh c.

B.A v| C không xung kh c.
C.A v| C đối nhau.
D.A v| B đối nhau.
Câu 12. Một chi c xe m{y có hai động cơ, hai động cơ n|y hoạt động độc lập với nhau. X{c
suất để động cơ chạy tốt l| 0,8. X{c suất để động cơ chạy tốt l| 0,7. Tính x{c suất để có
đúng một động cơ chạy tốt.
21
14
3
19
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
625
25
50
50
Câu 13. Một chi c xe m{y có hai động cơ, hai động cơ n|y hoạt động độc lập với nhau. X{c
suất để động cơ chạy tốt l| 0,75. X{c suất để động cơ chạy tốt l| 0,6. Tính x{c suất để có ít
nhất một động cơ chạy tốt.
9
9
1
11
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
10

20
10
20
Câu 14. Hai m{y bay ném bom một mục tiêu, mỗi m{y bay ném một quả với x{c suất trúng
mục tiêu l| 0,7 v| 0,8. Tìm x{c suất để mục tiêu bị trúng bom.
3
14
47
16
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
50
25
50
75
Câu 15. X{c suất b n trúng hồm t}m của một cung thủ l| 0, . Tính x{c suất để trong ba lần
b n độc lập người đó b n trúng hồng t}m đúng một lần.
1
48
3
16
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
125
125
5

125
Câu 16. X{c suất b n trúng hồm t}m của một cung thủ l| 0, . Tính x{c suất để trong ba lần
b n độc lập người đó b n trúng hồng t}m ít nhất một lần.
61
48
21
63
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
125
125
125
125
Câu 17. Một đề kiểm tra 5’ tr c nghiệm môn Hóa có 5 c}u. Mỗi c}u có 4 phương {n trả lời.
Bạn A có học b|i v| l|m được chính x{c 3 c}u, nhưng h t thời gian nên phải loto c}u còn
lại. Tính x{c suất để bạn A được ít nhất 8 điểm.
1
1
7
9
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
4
2
16
16

Câu 18. Một đề kiểm tra ti t tr c nghiệm 50 c}u, mỗi c}u có 4 phương {n trả lời v| chỉ có
một đ{p {n đúng. Bạn B có học b|i v| l|m được chính x{c 40 c}u, nhưng h t thời gian nên
phải loto 0 c}u còn lại. Tính x{c suất để bạn A được ít nhất 9,8 điểm.
A. P  3,8.10 6
B. P  0,24
C. P  7,5.102
D. P  3.105
Câu 19. Trong một trò chơi điện tử, x{c suất để A th ng trong một trận l| 0,4 (không có
hòa). Hỏi A phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để x{c suất A th ng ít nhất một trận chơi lớn
hơn 0,95?
A. 7 trận
B. 6 trận
C. 5 trận
D. 4 trận
Câu 20. Trong trò chơi b|i c|o 3 l{, x{c suất để B th ng trong một trận l| 0,5 (không có hòa).
Hỏi B phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để x{c suất B th ng ít nhất một trận chơi lớn hơn
0,9?
A. 4 trận
B. 5 trận
C. 3 trận
D. 2 trận

24

Fb: – Sdt 0932589246


LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017
LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG


NHỊ THỨC NEWTON
k
A10

 720 .

Câu 1.

Tìm k bi t rằng

A. 2
Câu 2.

B. 3
Tìm n bi t rằng An3  24 .

C. 4

D. 5

A. 2
Câu 3.

B. 3
Tìm n bi t rằng An2  A22n  110 .

C. 4

D. 5


A. 2
Câu 4.

B. 3
Tìm n bi t rằng A22n  24  An2 .

C. 4

D. 5

A. 2
Câu 5.

B. 3
Tìm n bi t rằng Cn3  10 .

C. 4

D. 5

A. 3
Câu 6.

B. 4
n
Tìm n bi t rằng C10
 210 .

C. 5


D. 6

A. 4
B. 5
C. 6
Câu 7. Khẳng định n|o sau đ}y l| khẳng định sai?
A. C83  A82
B. 0!  1!
C. 1.0!  0
Câu 8. Khẳng định n|o sau đ}y l| khẳng định đúng?
8
2
A. A10
B. 0!  0
C. Ann  Pn
 A10
Câu 9.

D. 7
D. C86  C82
D. Cnn  n

Tính An7 bi t Cn7  120 .

A. An7  720

B. An7  10

Câu 10. Tìm x bi t Cx1  Cx2  Cx3 
A. x  4

Câu 11. Tìm x bi t

B. x  0
Px Ax2

 72  6



7
x.
2

Ax2



C. An7  120

D.K t quả kh{c.

C. x  4

D.Cả 3 đ{p {n.

C. x  3 v| x  4

D. x  4

 2Px .


A. x  3 v| x  4
B. x  3 v| x  4
k
k 2
k 1
Câu 12. Tìm k bi t C14  C14
.
 2C14

A. k  4
B. k  8
C. k  4 v| k  8
1
2
3
2
Câu 13. Tìm x bi t Cx  6Cx  6Cx  9x  14x .
A. x  0 , x  2 v| x  7
C. x  2

D.Không có k.

B. x  2 v| x  7
D. x  7
1 2
6
A2 x  Ax2  Cx3  10 .
2
x

B. x  3 v| x  4
C. x  4

Câu 14. Giải bất phương trình
A. S   3,4 

Câu 15. Giải bất phương trình
A. S   3,4 

Ax3

 5 Ax2

B. x  3 v| x  4

D. S    ,4 

 21x  0 .

C. S   2,4

D. x  4

Câu 16. Số hạng đầu trong khai triển nhị thức Newton của đa thức  3  2x  l| ?
8

A.

C80 38


B.

C80 38

C.

C81 38.2 x

D.

C81 38.2 x

Câu 17. Số hạng thứ trong khai triển nhị thức Newton của đa thức 1  2x  l| ?
7

A.

4C72 x 2

B.

4C72 x2

C.

2C71 x

D.

2C71 x




Câu 18. Số hạng thứ trong khai triển nhị thức Newton của đa thức P  x   2 x2  3x
A.

6840x7

B.

6840x14

C.

1344x14

D.



7

l| ?

1344x13

Fb: – Sdt: 0932589246

25



×