KC.03/11-15,
ng
:
-
:
,
2 Ý g ĩa k
a
ủa
tài
-
-
t ự tiễn
.
.
-
dung sai
-
g
-
ng thông qua
.
5 Đố ượng v
it
5
ư
g
g
u của
i
i
5.2
-
1
tài lu n án
-
dung sai
.
6. ố
ủa
:
1:
2:
3:
4: T
ư
g
g
g
a
ố g
a
ợ
g
g g
ợ
ợ
11
:
11 .
i thô
(
i
tiêu
p
bông không
n, o bông
nh i i)
(
p
i,
i
i
o
(
i)
i thô
i bông
n,
p m u
t
ng n
mi)
(
y thô,
p
i con
i thô)
công
:
:
u su
s
m th
s i, không c n nhân công ph c v
ki m chi phí s n xu t, gi
ts
s i, gi m t l hao
s
gian ng ng máy trùng nhau do không ph i ch
s i,
dây chuy n s n xu t s i.
ă g
1.2 Ch
g
g ủa
su t máy
s i, ti t
s i, gi m th i
ng hóa
ợ
Các v trí chuy n v
tháo búp và n p lõi xét trên m t c t ngang c a máy s i con
(D a theo k t qu kh o sát máy s i con lo i 500 c c) mô t trên hình (1.2).
V trí I : N p lõi và tháo búp s i, n
V trí II: V trí giá trung gian n p lõi ho c tháo búp, trên khung máy.
V trí III: V trí làm vi c (cu n s
õ
t trên giá chính c a khung máy máy s i
con. T
”
”
u kẹ
cho tính toán trình t
thao tác chuy n v
s it
ng (hình 1.6).
ố
ố g
ợ
Các h th
s it
trên th gi
c u và phát tri n các h th ng này. Không có m
vì các h th
s it
ng
d ng các cách phân lo i sau:
- ,
ứ
ă
-
nhi
-
c khác nhau
nghiên
i chung cho t t c
-
r
í
r
2
í
,h
r
í
r
í
Hình 1.2 Các vị trí chuy n vị
6
tháo búp và n p lõi
1.4 L a ch
sợ
ầu kẹ
m dừng c
tài lu n án
-
li
-
.
k
ủa
ố g
ợ
:
c :
c
l
u t nh ti n u t nh ti –
nh v i tr
.
m hai
chính t o nên các chuy
ng trong toàn b
u t nh ti :
c chính, kh p b n l g n
ng n, kh p b n l c
nh, kh p b n
T mô t t i b ng 1.2, xây d
1.11.
C
c chu trình ho
r
t
ng c
-
i tự
i
C
:
3
u
trên hình
:
-
–
2
25
–
5
25
5
:
g
1.6
a
con.
g
1.7
ủa
:
.
-
Kết lu
1
1-
-
-
2-
3-
4:
-
ư
g2
g
ợ
ố g
2.1
ư
i i
-
g ủa
ợ
g
k
ợ
a
t
4
ợ
ủa
i
2.1.2
i
i
ế
i
t
2.1a
ri
ri
21
ri Ri Ri 1
(2.3)
2.1b, Oi
ri
:
o
r
j
o
j
:
eij ri r
o
(2.4)
o
j
eij
:
eij
(2.5)
ex2 ey2
2.2a
2.2b.
ị rí
ị
4
3
2.2
ư
dung sai
t
g
rí
r
k
dung sai
a)
:
2.2.2 P
-
i dung sai
b)
C
:
3
i
i
r
t
:
5
i t iết ế
I R1 T1 R2 T2 ... Rn Tn ... Rn Tn R f
, ;, -
;[
(2.20)
]
dung sai
ị rí
:
m H
H i
j
x j
uk , i x, y, z , x , y , z
j 1 x j
k 1 xk
(2.21)
n
H i
(
,
(
2.21
*
),
)
H M X AU
*
í
(2.22)
+
;*
+
+
,, -
, ( )
, -
, -
:
H H
H H H H
Ai x , y , z , x , y , z
xi
xi
xi xi xi xi
(2.23)
T
, ,
.P
2 23
U A M X
2.24 khi , -
-:
1
(2.24)
*
[31].
:
dung sai
2.3
2.3
Đ ng h
B c t do c
n -S
g-
g)
u:
ng, n 3 (khâu 1, 2, 3).
W 3n (2 p5 p4 )
(2.25)
p5 - S kh p lo i 5, p5 4 (kh p quay C, B, A, kh
p4 - S kh p lo i, p4 0 .
2.25
6
+
t A).
W 3n (2 p5 p4 ) 3.3 (2.4 0) 1
25
ta xác
quy lu t chuy n
c C xC , yC 0 ,
nh v trí c
u ra D
2 27 :
xD 0
2
2
yD 4a xC
(2.27)
2.3
t
quay -
i
Khâu d n MN (khâu 5) n i v i giá
c
nh b i kh p quay M (có tr c song
song v i tr c Ox), có kh p N là kh p c u
( lMN l5 ). V trí c
nh
b i khóc 5 là góc h p gi a MN v i chi
Hình 2.5
u phẳ
-
a tr
ng chuy n
m L thu c khâu ( lML l4 , LMN 900 ). Ta có:
ng nh m
xL 0
yL l4 . cos5
z h l sin
4
5
L
(2.28)
ồ ơ
ơ u
a. Xây dự
b. Bậc tự do c
u
W 6.3 (1.0 2.0 3.2 4.0 5.2) 0 0 2
I
1 c
t do c c b
c t do ng v i chuy n
ng quay c
2
ng thẳng n i
tâm c a 2 kh p c u N và P. Vì v y b c t do
c
u ch là 1.
y, v
t ra là v i 5
ng h c các khâu lLM l4 ,
(c6)
l6
P
L
k
l8
ơ
y
O
H
l7
D
2
h
4
1
G
d
7
a
3
Q
l
x
2.6
ng c a khâu dẫn
ng họ
M
l4
l6 2 (a l5 .sin 5 ) 2 0
lNI lR
2
2
2
2
l
r
r
IQ 6 7
l6 (a l5 .sin 5 ) l7 d (h l5cos5 ) 0
V y mi n chuy
ng c a khâu d n là nghi m 5 c a h b
P
5
N
l5
K
(c7)
lMN l5 , lNP l6 , lPQ l7 , lQD l8 ta ph i xác
c , ,7
c v trí c a D.
c. Mi n chuyể
z
z'
u
r
T m i quan h hình h c trong không gian c
:
7
u ta xây d
(2.30)
2.30).
(V
ng QP PN NM MO OQ 0
vuông góc kẻ t P xu ng tr c
’
ng vuông góc QP PK KN NM MO OQ 0
kẻ t
P xu ng l, và QP GH KN NM MO OQ 0
H Nz ' Oy ).
Chi
2.31) lên h tr c t
ch
liên k t (2.32):
l7 cos 7 l6 sin cos d 0
l6 sin sin l5 sin 5 a 0
l sin l cos l cos h 0
7
6
5
5
7
V trí c
mD
(2.32)
nh trên h tr c t
2 33 :
Oxyz
xD d l8 .sin 7
yD a
z l .cos
7
D 8
ị
(2.31)
(2.33)
ị rí
2.1:
a
125
-
h
140
d
416
l4
110
l5
125
l6
140
l7
382
l8
975
ẫ
Nghi m c a h b
(2.36):
15.6950 5 184.840
2.30) hay mi n chuy
ng c a khâu d n 5 là
(2.36)
T
ầ r
ầ
C
ọ
ứ
ặ
ọ
sau:
0
0
- V trí c
m D n m trong vùng ho
ng v i góc 13 7 0
nh quy lu t c a gia t c góc khâu 7 t
nh 7 min . Gia t c góc c a khâu
càng nh thì l c quán tình và áp l c kh
ng lên khâu càng nh .
ng h c trên, khâu d n 5 ph i n m trong vùng ho
ng
0
0
ng v i 15.695 5 184.84
thu t toán gi
ng h
(2.7)
Khâu 5 là khâu dẫn có quy luật chuyển
V
thu
Giả sử khâu 7 là khâu dẫn có quy
động xác định:
luật chuyển động xác định
nêu
trên, s d ng ph n
a 5 b , 5 const
130 7 00 , 7 const
m
c
các k t qu sau:
Phương pháp lặp
Phương pháp lặp
Newton - Raphson
Newton - Raphson
- Gi s khâu 7 là khâu
d n có quy lu t chuy
ng
Xác định vùng hoạt động của
Xác định quy luật chuyển động của
a
b
khâu
5:
khâu 7: 7 , 7 , 7
5
nh
130 7 00 , 7 const
, t
c quy lu t chuy n
7 min
ng c a khâu 5 là
0
0
90 5 151.84 .
7
ọ
- Bi t quy lu t chuy n
gian
8
ng c a khâu d n 5 là 900 5 151,84, 5 const
c quy lu t chuy
7
mD
2 8).
- Nhìn vào bi
gia t c khâu b d n 7 (hình 2.8f) ta th y 7min 0 t i th
c ub
u chuy
ng, khi t 1s và 5 900 .
Vị rí
ẫn 7
Vị rí
ị dẫn 5
Vị rí
ẫ
Vị rí
ị ẫ
e) V
ị ẫ
ị ẫ
Vị rí
D
V
ị
8
D
ọ
D
2.4
ư
g ủa a
ợ
ốk
ư
k
9
k
k
ng c a
ư
2.4
g ủa a
ốk
ư
k
ợ
P
ơ
c 1: L
t
29
l3 xC l2 xD 2 l3 yC l2 yD 2 l12 l2 l3 2 0
-
-
(2.37)
2
2
2
xC xD yC yD l2 l3 0
-B
ọ
-B
ị
ị rí
í
ầ
Gi s sai s v
u vào là nh ( C 0 ),
thì sai s v
c tính g
:
1
D A B l S l
2.9
-
(2.40)
: S A B
c g i là ma tr n h s
nh
ng c a sai s
nv
u ra.
P
khâu
ơ
- ậ
t có d ng:
2
xD d zD2 l82 0
1
2
nh
(2.41)
2
2
l7
hl5 zLl5 dl7 l7
l
xD h 5 yL l62 0
d zD a
l8
l4
l4 l8 l8
l4
(2.42)
yL2 h zL l42 0
2
(2.43)
Vi t g n l i, ta có:
AD Bl C L
Gi s sai s v
u vào là nh ( L 0 ), thì sai s v
:
1
D A Bl S l
t
: S A
c a sai s
2.4
t
2.4.2.1. ự
ọ
1
B
c g i là ma tr n h s
nv
u ra.
ế
i
(2.45)
c tính g
(2.46)
nh
t
ng
i
ẹ
: H7/f7;
2.4.2.2
2 2):
ơ
u
8 7; 8 8
-
ậ
ng hóa các kh
N
nh nh gi
l1 cos 1 l2 cos 2 X C 0
l1 sin 1 l2 sin 2 YC 0
9 9
n khe h ) thì v
t (2.47):
(2.47)
10
29
c
V
nh b i (2.48):
X D X C l2 l3 cos 2
YD YC l2 l3 sin 2
(2.48)
A
ị rí
D
N uv
kh p là D X D ,YD thì
kh p t i kh p A
2 12)
ng hóa các
ng c a khe h
n sai s v trí
25 :
ng c a khe h kh p t i kh
n
m D (hình 2.13) ký hi u là p2
Ả
sai s v
C
Ả
ng c a khe h kh p t i kh
2 52 :
b.
ơ
-
2 10
X XD
p1 D1
YD1 YD
ị rí
D
(2.50)
n sai s v
c tính
X D3 X D
p3
YD 3 YD
(2.52)
H 7 F8 H 8 F9
;
;
;
f 7 h8 f 7 h9
22
i
2 11
2.52). S
2 3; 2 4; 2 5
2 49
2 18
2 15; 2.16; 2.17
26
:
u ra D
i)
H7
giá tr khe
f7
62 m và min 20 m . N u coi
it
h kh p max
khe h kh p là m t khâu, và tính v
ng h p
khe h kh p l n nh
dài khâu là
r
max
2
(coi
ng
u
c kh p
it
ng
c ng
c
oC
t ng)
c thu n
nh n nh h ng a sai s m i
kh p n sai s
u ra ( m D)
31 m . K t qu tính toán sai s
sau:
nh sai s
Hình 2.11
-5
5
u ra (
m D)
gi i bài toán sai s vị trí
-5
x 10
4
x 10
0
Sai so vi tri YD(m)
Sai so vi tri XD(m)
3
XA1,XB1
XA2,XB2
XC1
XC2
YA1,YB1
YA2,YB2
YC1,YC2
2
1
0
-1
-2
-3
-5
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
YD(m)
0.7
0.8
0.9
1
-4
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
YD(m)
11
0.7
0.8
0.9
1
A B C
A B C
ầ r
ầ r
H7
f7
D
F9
h9
iv)
giá tr khe h kh p max 124 m . N u coi khe h kh p là m t khâu, và tính
v
dài khâu là r
ng h p khe h kh p l n nh
:
toán sai s
B
i
A
B
C
A
B
C
2.6 Giá trị sai s vị rí
Min ( xi1 )
-62,000
-62,000
-99,132
Min ( yi1 )
-62,007
-31,002
-0,0069
max
2
62 m . K t qu tính
m D nh nh t và l n nh t (µm)
Min( xi 2 )
61,995
61,995
15,184
Min( yi 2 )
61,993
30,998
-0,0070
Max ( xi1 )
-61,995
-61,995
-15,180
Max ( yi1 )
-61,999
-30,993
0,0011
Max( xi 2 )
62,002
62,002
99,132
Max( yi 2 )
62,001
31,007
0,0011
ậ
ơ
Trong khe h kh p là kh p b n l , có 4 kh
p xúc gi a tr c và l . ng v
0
0
x, 1 900
1 0
1 180 là v trí min và max c a sai s kh
y
y trong b ng trên, giá tr min ( xi1 ) là
1 900 là v
giá tr sai s nh nh t do
ng c a khe h kh p t i kh p i
x ng v i góc
0
x ng v i góc 1 1800 , giá
1 0 , giá tr max ( xi1 ) là giá tr sai s l n nh
tr min ( xi 2 ) là giá tr sai s nh nh
y ng v i góc 1 900 , giá tr max (
y ng v i góc 1 900 .
hình 2.15 và các giá tr trong b ng, d th y
ng
nv
u ra là l n nh t. Sai s do
ng c a
.
23
26
xi 2 ) là giá tr sai s l n nh
u nâng - h ,
khe h kh p t i kh
các kh p còn l
2.4.2.3
T
ơ
u
- ậ
12
Hình 2.19 C
u quay - l t
ứ
2.20
M
ị rí
-
D
c 7 m i, thay vào (2.55
cv
m D do
ng c a
khe h kh p là D4(XD4,YD4,ZD4). Ả
ng c a khe h kh p t i kh
n sai s v trí
m D ký hi u là p4
(2.56):
N
ị rí
X D4 X D
p4 D4 D YD 4 YD
Z D 4 Z D
D
V
m D do
ng c a
khe h kh
nh là D6
(XD6,YD6,ZD6) theo (2.52) và 7
nh t (2.57). Ảnh
trên m t phẳ
(2.58):
π4
n sai s v
(2.56)
ng c a khe h kh p t i kh p N
m D ký hi u là p6
c tính
X D6 X D
p6 D6 D YD 6 YD
Z D 6 Z D
- Xét
ng c a khe h kh p
(2.58)
Q n sai
v
ểm D
V
m D do
ng c a khe h
kh
nh là
D7(XD7,YD7,ZD7) theo (2.53) và 7
nh t (2.59). Ả
ng c a khe h kh p t i kh p
b
n sai s v
m D ký hi u là p7
c tính theo (2.60):
- Xét
ng c a khe h kh p t i P
X D7 X D
n sai
v
ểm D
p7 D7 D YD 7 YD
(2.60)
Khe h kh p t i kh p c
c coi là
Z D 7 Z D
khâu khe h r9 trên m t phẳng 4
t
P6) và khâu khe h r10 trên m t phẳng 3
b.
7)
.
ơ
- ậ
H 7 F8 H 8 F9
;
;
;
f 7 h8 f 7 h9
21
i
2 56
13
2 60).
P Q
i)
H 7 v i giá tr
f7
khe h kh p
62 52, 75
coi khe h kh p là m t khâu
r1 31; rN1 26; r2 26; rP 2 26; r3 38 m . K t qu tính toán sai s
N u
:
a) Sai s vị rí ầ r
h kh p t i M
b) Sai s vị rí ầ r
c) Sai s vị rí ầ r
h kh p t i N2 và P1
d) Sai s vị rí ầ r
h kh p t i P2
e) Sai s vị rí ầ r
h kh p t i Q
f) Sai s vị rí ầ r
h kh p t i M
z
h) Sai s vị rí ầ r
h kh p t i N2 và P1
z
j) Sai s vị rí ầ r
h kh p t i Q
z
h kh p t i N1
g) Sai s vị rí ầ r
h kh p t i N1
i) Sai s vị rí ầ r
kh p t i P2
z
z
D
iv)
P Q
14
H7
f7
F 9 v i giá
h9
tr khe h kh p
124 102, 149
N u coi khe h kh p là m t khâu
r1 62; rN1 51; r2 51; rP 2 51; r3 75 m . K t qu tính toán sai s
B ng 2.12 Giá trị sai s vị rí
Kh p i
Min ( xi1 )
-15.0910
-12.4130
-12.4130
-12.4130
-6.9587
-10.2330
Min ( z i1 )
-2.5825
-2.1243
-2.2407
-2.2407
-2.2458
-3.2944
M
N1
N2
P1
P2
Q
M
N1
N2
P1
P2
Q
:
F9
h9
m D nh nh t và l n nh t (µm)
Max ( xi1 )
-14.8350
-12.2030
-12.2030
-12.2030
-4.3082
-6.3354
Max ( z i1 )
-1.6287
-1.3398
-1.5529
-1.5529
-1.0768
-1.5836
Min( xi 2 )
14.8350
12.2030
12.2030
12.2030
4.2130
6.2408
Min( zi 2 )
1.6088
1.3203
1.5335
1.5335
1.0766
1.5832
Max( xi 2 )
15.0910
12.4130
12.4130
12.4130
6.9599
10.2360
Max( zi 2 )
2.5825
2.1243
2.2407
2.2407
2.2281
3.2766
ậ
Ả
ng c a khe h kh p M và
ng c a khe h kh p N (kh p N1) trên m t
phẳ
π2
Ả
ng c a khe h kh p P (kh p P1) trên m t phẳ
π4) gi ng
ng c a khe h kh p N (kh p N2) trên m t phẳ
π4). Ả
ng c a khe h
kh p P (kh p P2) trên m t phẳ
π3) có k t qu
ng c a khe h kh p Q trên m t
phẳ
π3).
u quay - l t,
ng khe h t i các kh p M, N, P1 n sai s
u ra h u
x (hình 2.25
z (hình 2.25d, e). Ảnh
ng khe h t i các kh p P2
n sai s
x (hình 2.25c),
gi m d
z (hình 2.25f). Sai s
u ra gây ra b i các kh p M, N, P1 là l n nh t,
vì th
t o chính xác nh m gi m thi u sai s .
ư
g2
2
:
1-
2-
h
-
t
3:
cho
H 7 F8 H 8 F9
;
;
;
f 7 h8 f 7 h9
2
mm).
4.
ư
g3
ư
g
a g
15
g
ư
3
ti
3
g
g
i
:
i
3.1.2
i
:
:
y
3 3
i
242
32
g
t
3.2
i
ồ
1:1
ơ
ự
:
trong
t
3
31
C
.
32 :
The tilting mechanism
ọ
3.1
:
-
1
3
2
4
5
quanh tâm
4
6
7
-
8
9
.
16
C
11
-
14
14
-
13
16
15
.
31
dung sai
32
3.2 C
-
31
2.9 (mm)
C
Tên khâu
:
H7
20
f7
20 H 7
AB
575
0,021
0
max 0,062
min 0,020
20 f 7 200,020
0,041
±0,2 mm
:
20 H 7
0,021
0
20 f 7 200,020
0,041
20
CD
1150
±0,2 mm
20 H 7
H7
f7
0,021
0
20 f 7 200,020
0,041
32
max 0,062
min 0,020
max 0,062
min 0,020
26
(mm)
C
Tên khâu
20
LM
110
±0,2 mm
20 H 7
H7
f7
0,021
0
20 f 7 200,020
0,041
17
max 0,062
min 0,020
C
Tên khâu
14
MN
125
±0,2 mm
H7
f7
max 0,052
min 0,016
14 H 7 1400,018
14 f 7 140,016
0,034
14
NP
140
±0,2 mm
H7
f7
max 0,052
min 0,016
14 H 7 1400,018
14 f 7 140,016
0,034
40
PQ
382
±0,2 mm
H7
f7
max 0,075
min 0,025
40 H 7 4000,025
40 f 7 400,025
0,050
DE
975
±0,2 mm
ể
3
3 3).
3.3
r
Dr
r-B
r
CT T quang.
r
CB
-
-
3.3, h th
u khi n g m
c k t n i v i PLC thông qua
chu n truy n thông RS 232. Máy tính ra các l
u khi n v n t c, v trí t i PLC. PLC
th c hi n quá trình tính toán, c
u khi n v n t c và v trí t
1
2
th c hi n
nâng - h và quay . B n công t c hành trình
cs d
m b o gi i h n an toàn
chuy
ng c a h th
m b ng 2 c m bi n lazer. K t qu
c
thu th p b i b thu th p d li u truy n máy tính
ng USB.
H truy
u khi n v trí và t
v
chính xác cao do v
ng
h
u khi n v trí vòng quay chính xác
phân gi i cao 17bit (160000
xung/vòng), kh
u khi n t
và mô men
nh, tích h p sẵn c ba ch
u
khi n v trí, t
và mô men.
L a ch n b
u khi n PLC:
yêu c u thi t k
t ra b
u kh n PLC ph i có kh
u khi n
i v i máy tính và b thu ph p d li u, l a ch n b
u
18
khi n PLC DVP 24ES200T c
ư
3
33
k thu t [18]:
g
g
ự
t
t iết
ơ
:
:C r
ị
ị C
ầ
DBB
ị
C
ị rí
ầ
ặ
í
r
lazer, T
ọ .
:
ầ
BB ,
lazer
.C
ự
ọ
ơ
Theo yêu c
t ra h th
v trí l p l i kho ng 10 µm do v y
tác gi
n c m bi
v trí l p l i, c m bi n laze ZX-LD40 c a hãng Omron.
33
i
i
3.13a
z
3.13b.
- Kh i c m bi n có ch
th p tín hi u kho ng cách b ng tia lazer
và g i d li u d
n áp ho
ng
n ra ngoài b ph n thu th p.
- Kh i ADC có ch
n
3.13
kh i h th
các tín hi u kho
id
n
áp ho
n thành tín hi u s
có th ghép n i và thu th p d li u v i máy
tính. Yêu c u b ADC ph
phân gi
l
gi m sai s khi th c hi
- Ph n máy tính s thi t k giao di
th c hi n truy n nh n d li
ng th i v
bi
giá tr
c th
i gian vào b
i d ng t p
có th
c b ng máy tính.
a. Lựa chọn b thu thập dữ li u
c nhi u d li u cùng lúc và truy n v máy tính tác gi
a ch n b thu
th p d li u USB 1208FS c
3 14
- Tí
Z -LDA11-N
U B-1208LS và máy tính
r
thu
c ghi d li
3 22
ư
U B-1208LS
3 21
g
3
:
1-
-
19
2 t
cho
u
thông qua
i m tra
ế
y
;
ư
g 4. Th
g
k
i m tra t n i u
m iến
t n i u ADC
g
g
4
1
H7
f7
Ghi t n i u
Meter
2
F9
h9
i m tra t n i u
ết t
(Relay)
F 138 N
:
i
t
ể
ể
t
Ghi
i
i u
ết t
ơ
t
c
ọ
ển
it
i
c. Vận hành h th ng
41
43
ư
4.2
g
t
4
k
g
t iết
4
40
3
I
n
2
C
5
.
2
1 m
Xi X
m 1 i 1
1 m
X Xi
m i 1
II
III
m2, W1 X1 , X 2 ,..., X m
theo (4.6):
s2
o
1
(4.6)
4.1
n m : W2 X m , X m1 ,..., X n
20
ị rí
ị rí
(4.7):
s2
n 2 tm21
0
m5
4.2:
(4.7)
46
s 0,0329
2
ẳ
47
5
95
5
:
B
4
tm21 t0,025
2,571.
ầ
:
1
2
3
4
5
s
0, 0329
n 2 tm21
.2,571 33,8426
2
0
0, 05
2
34
4
ết
-0,093
-0,193
0,064
0,103
0,247
3-4
43
ố
4
44
g
42
B(
4.4a, b, c, d).
43
t
con.
43
ết
t
i
43
H7
f7
4.3
421
-
-
34
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
F 138 N ,
,
H7
f7
-0,044
0,024
0,204
0,033
0,049
0,107
-0,060
-0,220
-0,010
-0,082
-0,189
0,063
-0,047
F9
h9
-0,093
-0,193
0,064
0,103
0,247
0,058
-0,045
-0,013
-0,037
-0,092
-0,191
-0,144
-0,045
-0,150
-0,128
0,065
-0,154
0,061
-0,163
0,324
0,072
0,067
0,005
-0,058
-0,046
-0,428
21
0,019
0,051
0,080
0,058
0,094
0,009
-0,001
-0,112
-0,111
-0,088
-0,111
-0,114
-0,298
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
43
0,029
-0,188
0,078
0,053
-0,207
-0,069
0,047
0,100
-0,089
0,133
0,105
-0,142
-0,081
0,062
0,246
0,177
0,120
0,024
0,049
0,136
0,076
ự
0,132
-0,143
0,041
0,039
-0,112
-0,150
-0,036
-0,328
-0,042
-0,043
-0,063
-0,116
-0,146
0,040
0,034
0,119
-0,241
0,066
-0,184
0,137
-0,087
t
411
ết
t
0,137
0,063
0,361
0,277
-0,095
0,034
0,138
0,036
-0,150
-0,128
0,065
-0,154
0,061
-0,163
0,310
0,071
0,067
0,005
-0,058
-0,046
-0,428
-0,048
-0,042
-0,050
-0,066
-0,194
-0,117
-0,084
0,055
0,019
0,051
0,080
0,058
0,094
0,009
-0,009
-0,112
-0,111
-0,088
-0,111
-0,114
-0,298
i
:
43
n
:
x
i
x
(4.8)
i 1
n
n
44
s2
431
t i
0,0143169
0,0139007
k
2
i
44
t
x x
t i
0,0429702
0,015169
(4.9)
i 1
n 1
t i
t i
-0,0037937
0,0318697
-0,0471056
0,010131
g
H7
f7
ẹ
(
F9
h9
(0,2 mm)
.N
Ả
22
a)
b)
c)
d)
ị
H7
, không
f7
ầ A
g
gk
H7
, không
f7
F9
h9
B
g
ết
4
ầ
ầ B
F9
h9
A
4
ị rí ặ
i
t
t
t iết ế
i tự
i
:
3 18 11-15
:
:
:
t
4
5
4.5.3
t
i
ết
i
t
3 11-15
i
i
28 1 2 15
ẹ
õ
:
õ
ẹ
ư
g4
1.
:
1
223
;
62
dung sai
tr
.
35
g
1)
õ
3)
-
4
.
5)
.
ố
k
g
:
:Ả
24
-