RỐI LOẠN CÂN BẰNG GLUCOSE MÁU
1. Thứ tự ưu tiên hấp thu tại ruột: 1. Galactose; 2. Fructose; 3. Glucose; 4. Pentose
a. 1 – 2 – 3 – 4
b. 2 – 3 – 1 – 4
c. 1 – 3 – 2 – 4
d. 4 – 3 – 2 – 1
2. Trong cơ chế sinh đường mới, để tạo glucose từ acid béo có cacbon chẵn thì thông qua chất
trung gian là
a. a. puruvic
c. a. oxaloacetic
b. a. acetic
d. a. linoleic
3. Quá trình tạo glucose từ aspatic:
a. Aspartic a. oxaloacetic a acetid a. pyruvic glucose
b. Aspartic a acetid a. oxaloacetic a. pyruvic glucose
c. Aspartic a. pyruvic a. oxaloacetic a acetid glucose
d. Aspartic a. oxaloacetic a. pyruvic a acetid glucose
4. Dự trữ glucid ở gan đủ để bổ sung glucose máu trong vòng
a. 6h
c. 24h
b. 12h
d. 36h
5. Dự trữ glucid ở gan chiếm bao nhiêu % khối lượng gan
a. 2 – 3%
c. 5 – 7%
b. 3 – 5%
d. 7 – 10%
6. Khi glucose máu dưới …(1)…mg% thì được xem là hạ đường huyết về sinh hóa
a. 60 mg%
c. 100 mg%
b. 80 mg%
d. 120 mg%
7. Trong giảm glucose máu, tốc độ giảm là yếu tố quan trọng để xuất hiện triệu chứng
a. đúng
b. sai
8. Tình trạng giảm glucose máu có mấy giai đoạn
a. 1
c. 3
b. 2
d. 4
9. Giảm chất nào sau đây sẽ sinh cảm giác đói
a. Galactose - 6 – phosphate
c. Glucose - 6 – phosphate
b. Galactose - 1 – phosphate
d. Galactose - 1 – phosphate
10. Khi phát sinh cảm giác đói dẫn đến kích thích giao cảm, cơ thể sẽ tăng
a. insulin
c. catecholamine
b. acetylcholine
d. ADH
11. Khi glucose máu giảm dưới …(1)…g/l thì bắt đầu có hiện tượng tim chậm, ngất, tăng nhu
động dạ dày
a. 0.3
c. 0.7
b. 0.5
d. 0.9
12. tổn thương vỏ não là giai đoạn muộn của giảm glucose máu
a. đúng
b. sai
13. Đặc điểm của giảm glucose máu là nếu điều trị kịp thời thì các dấu hiệu thần kinh (như run
rẫy, co giật, …) mất rất nhanh
a. đúng
b. sai
14. Thể Mody là thể hỗn hợp giữa ĐTĐ thể trẻ và già
a. đúng
b. sai
15. Khi nói đến yếu tố di truyền trong ĐTĐ type 1 thì phải kể đến vai trò của gen HLA
a. đúng
b. sai
16. Các virus ái tụy có liên quan đến ĐTĐ
a. rubella, mumps, coxsackie a16
b. mumps, coxsackie a16, herpes simplex
c. rubella, mumps, coxsackie b4
d. herpes zoster, mumps, coxsackie b4
17. Khi nói đến yếu tố gen của ĐTĐ type 2 thì phải nói đến gen
a. NST 12p
c. NST 12q
b. NST 11p
d. NST 1q
18. ĐTĐ type 1 hay có các hội chứng như trisomy 2, hungtington, Turner, …
a. đúng
b. sai
19. Kênh SGLT – 1 chủ yếu thực hiện chức năng hấp thu Na và Glucose
a. đúng
b. sai
20. Kênh SGLT – 2 chủ yếu thực hiện chức năng tái hấp thu Na và Glucose
a. đúng
b. sai
CÂU HỎI RỐI LOẠN CÂN BẰNG LIPID
1. Lipid trong khẩu phần ăn của người trưởng thành được khuyến khích không quá
a. 30%
c. 50%
b. 40%
d. 60%
2. Hầu hết hormone sinh dục được cấu tạo từ
a. acid amine
c. lipoprotein
b. nhân sterol
d. acid lactic
3. Tại niêm mạc ruột, các acid béo và monoglycerid kết hợp với apo – B48, phospholipid và cholesterol
thì thành
a. LDL
c. HDL
b. Chylomicron
d. IDL
4. Trước khi về gan, chylomicron nhận thêm
a. Apo – B100
c. Apo – CII
b. Apo – A2
d. Apo – B48
5. Tại gan, TG gắn với Apo – B100, phospholipid và cholesterol thì chuyển thành dạng
a. VLDL
c. IDL
b. LDL
d. HDL
6. Ngay khi được tạo thành, VLDL nhanh chóng được đưa vào máu
a. đúng
b. sai
7. Khi lưu hành trong máu, VLDL được chuyển apo – CII sẽ thủy phân acid béo và TG và tạo thành
a. LDL
c. TG
b. IDL
d. Cholesterol
8. Trong cấu trúc của LDL có apo nào
a. B100
c. A1
b. A2
d. CII
9. Để đến LDL đến các TB của tuyến sinh dục thực hiện chức năng thì trên các TB này phải có receptor
của apo
a. đúng
b. sai
10. Nhờ men …(1)… HDL3 sẽ thành HDL2
a. lecithin cholesterol acetyl transferase
c. lysine cholesterol acetyl transferase
b. leucine cholesterol acetyl transferase
d. isoleucine cholesterol acetyl transferase
11. HDL2 chuyển ester cholesterol qua VLDL nhờ men
a. lecithin cholesterol acetyl transferase
c. leucine cholesterol acetyl transferase
b. cholesterol ester transferase protein
d. lysine cholesterol acetyl transferase
12. Trong các hạt sau, hạt nào có kích thước lớn nhất
a. chylomicron
c. intermediate density lipoprotein
b. very low density lipoprotein
d. low density lipoprotein
13. Trong cấu trúc của LDL, total lipid chiếm
a. 50%
c. 85%
b. 80%
d. 92%
14. Trong cấu trúc của HDL, total lipid chiếm
a. 50%
c. 85%
b. 80%
d. 92%
15. Trong cấu trúc của IDL, total lipid chiếm
a. 50%
c. 85%
b. 80%
d. 92%
16. Trong cấu trúc của VLDL, total lipid chiếm
a. 50%
c. 85%
b. 80%
d. 92%
17. Total protein chiếm 20% trong cấu trúc của
a. HDL
c. IDL
b. LDL
d. VLDL
18. Trong cơ thể mô mỡ phân bố mấy vùng
a. 2 vùng
c. 4 vùng
b. 3 vùng
d. 5 vùng
19. Béo phì là tình trạng tích tụ mỡ quá mức bình thường trong cơ thể chủ yếu là
a. LDL
c. HDL
b. TG
d. chylomicron
20. Rối loạn lipoprotein type IIa tăng
a. Chylomicron
c. LDL và VLDL
b. LDL
d VLDL và chylomicron
21. Familial Hypercholesterolemia là do đột biến gen mã hóa thụ thể LDL trên NST
a. 18
c. 20
b. 19
d. 21
22. Trong Familial Hypercholesterolemia nếu cá thể đồng hợp thì 100% TB không có thụ thể của LDL
a. đúng
b. sai
23. Familial Hypercholesterolemia có tên gọi khác là
a. rối loạn lipoprotein type IIa
c. rối loạn lipoprotein type III
b. rối loạn lipoprotein type IIb
d. rối loạn lipoprotein type IV
24. Khi cholesterol tăng đến …(1)… thì có hiện tượng lắng đọng ngoại mạch
a. 3g/l
c. 5g/l
b. 4g/l
d. 6g/l
25. Ban vàng trong RL lipoprotein máu là do lắng đọng cholesterol ngoại mạch kèm theo chất
a. gama – carotene
c. retinol
b. beta – carotene
d. retinal
26. Tăng TG đơn thuần (hoặc chủ yếu) có mấy dạng
a. 2 dạng
c. 4 dạng
b. 3 dạng
d. 5 dạng
27. Trong tăng TG máu đơn thuần (hoặc chủ yếu) khi TG trên …(1)… thì huyết thanh vẫn đục
a. 2g/l
c. 4g/l
b. 3g/l
d. 5g/l
28. Bình thường mô mỡ trong gan khoảng
a. 4 – 6%
c. 8 – 10%
b. 6 – 8%
d. 10 – 2%
29. Trong gan nhiễm mỡ, chủ yếu là tăng trữ
a. LDL
c. IDL
b. TG
d. VLDL
30. Có mấy nhóm nguyên nhân tăng TG trong gan
a. 2
c. 4
b. 3
d. 5