Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Câu hỏi ôn tập Phần 1 Sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.24 KB, 22 trang )


Nhi t li t chào m ng quý Th y Cô ệ ệ ừ ầ
đ n d giế ự ờ
ÔN LUY N KI N TH C Ệ Ế Ứ
THI T T NGHI P THPTỐ Ệ
TẬP THỂ LỚP 12C

Ở ngô, ba cặp gen không alen (A, a; B, b
và D, d) nằm trên 3 cặp NST khác nhau,
tương tác cộng gộp cùng quy định tính
trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen
trội trong kiểu gen làm cây tăng thêm 5 cm.
Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 120 cm.
Kiểu gen nào sau đây là của cây có chiều cao
130 cm?
A. AABBDD
B.AaBBDD
C.AabbDd
D.aaBbdd

Có hai loài thực vật: loài A có bộ NST đơn bội
n = 19, loài B có bộ NST đơn bội n = 11. Người
ta tiến hành lai xa, kết hợp đa bội hóa thu
được con lai song nhị bội của hai loài này. Câu phát
biểu nào sau đây là đúng
A.Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị
bội đều là 60
B.Số NST của thể song nhị bội là 60, số nhóm
liên kết của nó là 30
C.Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị
bội đều là 30


D.Số NST của thể song nhị bội là 30, số nhóm
liên kết của nó là 60


Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau
Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau
cơ bản giữa hoán vị gen và liên kết
cơ bản giữa hoán vị gen và liên kết
hoàn toàn là do
hoàn toàn là do
A.hoạt động của NST trong giảm phân
I
B.sự di chuyển của NST trên sự thoi
vô sắc
C.sự tái tổ hợp tự do của các NST
trong thụ tinh
D.sự tác động qua lại của các gen
không alen.


Biết một gen quy định một tính
Biết một gen quy định một tính
trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các
trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các
gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo
gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo
lý thuyết, phép lai AaBBDD x AaBbDd cho
lý thuyết, phép lai AaBBDD x AaBbDd cho
tỉ lệ kiểu hình trội về cả ba cặp tính trạng
tỉ lệ kiểu hình trội về cả ba cặp tính trạng

ở F1 là
ở F1 là
A.48/64
B.1/46
C.9/64
D.27/64


Trong mỗi gen mã hóa protein điển
Trong mỗi gen mã hóa protein điển
hình, vùng mang tín hiệu khởi động
hình, vùng mang tín hiệu khởi động
và kiểm soát quá trình phiên mã là
và kiểm soát quá trình phiên mã là
A.vùng điều hòa
B.vùng mã hóa
C.vùng điều hòa và vùng mã hóa
D.vùng điều hòa, vùng mã hóa và
vùng kết thúc

Quá trình tái bản AND ở sinh
vật nhân thực (eukaryote)
A.xảy ra kì đầu của quá trình
nguyên phân
B.xảy ra trước khi tế bào bước
vào giai đoạn phân chia tế bào
C.xảy ra đồng thời với quá
trình dịch mã
D.xảy ra trong tế bào chất


Ở một loài màu xanh bình thường của
mạ được quy định bởi gen A trội hoàn

toàn so với màu lục quy định bởi gen
lặn a. Một quần thể ngẫu phối có 10 000
cây, trong đó có 400 cây màu lục. Cấu trúc
di truyền của quần thể như thế nào?
A. 0,62AA : 0,34Aa: 0,04aa
B. 0,6AA: 0,36Aa: 0,04aa
C. 0,58AA: 0,38Aa: 0,04aa
D.0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa

×