Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi, bài tập môn vật liệu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.31 KB, 11 trang )

Câu 1: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng
thù hình nào lớn nhất?
A. Feδ
B. Feγ
C. Cả ba dạng bằng nhau
D. Feα
Câu 2: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán
kính nguyên tử bằng bao nhiêu?

A.

a 3
4

B.

a
2

C.

a 2
4

D.

a 3
2

Câu 3: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?
A. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn


B. Nguyên tố có nhiệt
độ nóng chảy cao hơn
C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng D. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn
Câu 4: Tổ chức của gang trắng cùng tinh là:
A. Le
B. P + Le
C. P + XeII + Le D. Le + XeI
Câu 5: Tại sao C có thể hòa tan trong Feγ nhiều hơn so với Feα?
A. Vì Feγ tồn tại ở nhiệt độ cao
B. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Feγ lớn hơn
C. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Feγ nhiều hơn
D. Vì mật độ khối của Feγ lớn hơn
Câu 6: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng
thù hình nào lớn nhất?
A. Cả ba dạng bằng nhau
B. Feα
C. Feγ
D. Feδ
Câu 7: Kim loại là những chất:
A. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
B. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương
C. Có cấu tạo tinh thể
D. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền cao


Câu 8: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung
dịch rắn?
A. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan
B. Có liên kết kim loại
C. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung

môi
D. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định
Câu 9: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát
biểu nào sai?
A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của
nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau không quá 15%
C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như
H2, N2, …
D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của
nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế
Câu 10: Ô cơ bản là gì?
A. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của
mạng tinh thể
B. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể
C. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu
mạng đó
D. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
Câu 11: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử,
ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
A. Entanpy (H)
B. Năng lượng tự do (F)
C. Nội năng (U)
D. Entropy (S)
Câu 12: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở
700 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Trôxtit
B. Xoocbit
C. Peclit
D. Bainit

Câu 13: Cho khối lượng riêng của Cu, Feα và Al lần lượt là:
8,9g/cm3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối của chúng?
A. MCu < MFeα < MAl
B. MCu = MAl > MFeα C. MCu =
MFeα = MAl
D. MCu > MFeα > MAl


Câu 14: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán
kính nguyên tử bằng bao nhiêu?

a 2
4

a
2

a 3
4

a 3
2

A.
B.
C.
D.
Câu 15: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng
tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung
dịch rắn?

A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 16: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai
nguyên loại mấy?

A. Loại 4
B. loại 2
C. Loại 1
Câu 17: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Feγ là:
A. 4
B. 6
C. 2
Câu 2: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai
nguyên loại mấy

D. Loại 3
D. 14

A. Loại 2
B. Loại 4
C. Loại 3
D. loại 1
Câu 18: Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy khả năng xảy
ra?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4

Câu 19: Điều kiện xảy ra kết tinh là:
A. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS
B. Làm nguội lien tục kim loại lỏng


C. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS
D. Làm nguội nhanh kim loại lỏng
Câu 20: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi
bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu?

a 3
2

a 2
4

a
2

a 3
4

A.
B.
C.
D.
Câu 21: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát
biểu nào là sai?
A. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm
B. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức TKTL = a. TS

C. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng
lớn
D. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính
chất được khôi phục lại như trước khi bị biến dạng.
Câu 22: Mật độ khối của Feα là:
A. 64%
B. 74%
C. 68%
D. 78%
Câu 23: Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục
thép, phát biểu nào là sai?
A. Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độ
B. Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diện
C. Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệt
D. Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng bé
Câu 24: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát
biểu nào là sai?
A. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính
chất được khôi phục lại như trước khi bị biến dạng.
B. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm
C. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng
lớn


Câu 25: Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ
bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết V1 > V2, hãy so
sánh T1 và T2?
A. T2 = T1 < TS B. T2 > T1
C. T2 < T1
D. T2 = T1 =

TS
Câu 26: Cho hình vẽ bên, TS là:

A. Nhiệt độ kết tinh lý thuyết
B. Nhiệt độ sôi
C. Nhiệt độ cân bằng
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 27: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFeα là:
A. 9
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 28: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi
mật độ khối bằng bao nhiêu?

A. 64
B. 68
C. 78
D. 74
Câu 29: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây
là sai?
A. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém
B. Trong tổ chức luôn có cùng tinh
C. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn
D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính
Câu 30: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn
vào nhau?
A. Ag – Cu
B. Cu – Cr
C. Au – Ag

D. Ag – Cr
Câu 31: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây
là sai?
A. Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắn
B. Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốt


C. Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai pha
D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường cong
Câu 32: Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo
mầm kết tinh thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)
C. Giảm
D. Tăng
Câu 33: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai
nguyên loại mấy?

A. Loại 3
B. Loại 4
C. Loại 2
D. loại 1
Câu 34: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:
A. Cu, Al, Ag, Feα B. Cu, Al, Ag, Zn C. Feγ, Cu, Al, Cr D. Cu, Al,
Ag, Au
Câu 4: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn là:
A. 6
B. 2
C. 17
D. 4

Câu 35: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây
là sai?
A. Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắn
B. Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốt
C. Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai pha
D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường cong
Câu 36: Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 37: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai
nguyên loại mấy?


A. loại 4
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 1
Câu 38: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
A. Cr, Mo, Feδ, Zn B. Feα , Cr, Mo, Feδ
C. Feα, Feδ,
Mo, Cu
D. Feα, Cr, Mo, Au
Câu 39: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Dung dịch rắn thay thế
D. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
Câu 40: Khi nung nóng Fe qua 911 0C thì thể tích của chúng thay

đổi như thể nào?
A. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thể
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tăng
Câu 41: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi
mật độ khối bằng bao nhiêu?

A. 64
B. 74
C. 68
D. 78
Câu 42: Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm
nào?
A. Mầm tự sinh
B. Mầm ký sinh C. Tùy từng trường hợp D.
Cả hai loại mầm
Câu 43: Mactenxit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Feγ
B. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Feγ
C. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Feα
D. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Feα
Câu 44: CuZn là loại pha gì?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Pha xen kẽ


C. Pha điện tử
D. Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 45: Thông số mạng là gì?

A. Kích thước các cạnh của ô cơ bản
B. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
C. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bản
D. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
Câu 46: C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
C. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
D. Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 47: Đa tinh thể là gì?
A. Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại (cỡ µm) liên kết
với nhau qua vùng danh giới
B. Bao gồm nhiều đơn tinh thể (cỡ µ m) có cùng kiểu mạng và thông
số mạng lien kết với nhau qua vùng danh giới
C. Là tập hợp của các đơn tinh thể (cỡ µm)
D. Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua
vùng danh giới
Câu 48: Kích thước hạt càng nhỏ thì
A. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng cao B. Độ bền càng cao, độ dẻo càng
thấp
C. Độ bền càng cao, độ dẻo càng cao D. Độ bền càng thấp, độ dẻo
càng thấp
Câu 49: Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì
hạt có dạng gì?
A. Cầu
B. Tấm
C. Phiến
D. Trụ
Câu 50: Peclit là:
A. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và Ferit

B. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit
C. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenit
D. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và Ferit
Câu 51: Thông số mạng là gì?


A. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
B. Kích thước các cạnh của ô cơ bản
C. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bản
D. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất

Câu 52: Hạt Mactenxit có dạng:
A. Kim, cầu hoặc trụ (tùy từng trường hợp) B. Hình cầu
C. Hình kim
D. Hình trụ
Câu 53: Thành phần C trong Mactenxit:
A. Nhỏ hơn thành phần C trong γ
B. Lớn hơn thành phần C trong γ
C. Bằng thành phần C trong γ
D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong γ
(tùy từng trường hợp)
Câu 54: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ
nhiệt ở 700 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Xoocbit
B. Peclit
C. Trôxtit
D. Bainit

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LIỆU HỌC
1.Mạng tinh thể: ô cơ sở, phương và mặt tinh thể, chỉ số

Miller trong các hệ lập phương.
2.Các kiểu sai lệch, cơ chế hình thành sai lêch mạng khi có tạp
chất được thêm vào
3.Giản đồ pha: - Quy tắc pha của Gibbs?
4. Dung dịch rắn: các loại dung dịch rắn và điều kiện hình
thành
5. Giản đồ pha Fe – Fe3C. Các tổ chức 1 pha, 2 pha.


6. Kết tinh và khuếch tán trong vật liệu. Các quá trình kết tinh.
Sự phụ
thuộc kích thước hạt vào độ
quá nguội. Các phương pháp làm nhỏ hạt. Cơ chế khuếch tán.
Các khuyết tật trong vật đúc?
7. Các chuyển biến Austenit – peclit, Austenit – Mactenxit.
Giản đồ T – T – T .
8.Tính chất của vật liệu, các loại biến dạng.
Các hình thức biến dạng dẻo, hệ trượt, ứng suất tiếp.
Giải thích tính điện của chất bán dẫn khi nâng có nhiệt kích
thích, khi có tạp chất.
9. Phân biệt bền nhiệt và chịu nhiệt. Các loại ăn mòn : ăn
mòn mỏi, galvanic.
Bảo vệ kim loại bằng phương pháp xử lý môi trường, sử
dụng anot hi sinh.
10. Phân biệt thép và gang
Các loại gang, đặc điểm, tổ chức tế vi.
Ảnh hưởng của các nguyên tố thêm vào : P, Mn, C, Si, S
Xác định thành phần của thép hợp kim.
11. Hợp kim nhôm ? Các loại hợp kim nhôm. Tên gọi, ký
hiệu

Hợp kim đồng, các loại hợp kim đồng. Tên gọi, ký hiệu


12. Composit là gì ? Phân biệt nền và cốt.
Ceramic là gì ? Các pha tồn tại trong ceramic
Polymer là gì ? Phân loại theo polymer nhiệt dẻo và
polymer nhiệt rắn. Sự lão hóa của polymer ?
BÀI TẬP : Giản đồ pha hai cấu tử, Fe – Fe3C
Bài tập về tinh thế trong mạng lập phương



×