Sở Giáo dục – Đào tạo Tp Hồ Chí Minh
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2014 – 2015
MÔN: HÓA HỌC – KHỐI: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng (nếu
có):
1
4
5
6
7
8
3
2
FeS2
→
SO2
→
H2SO4
↓
HCl
→
→
H2S
→
SO2
→
NaHSO3
→
BaSO3
Cl2
Câu 2: (2 điểm) Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch sau (không dùng
chất chỉ thị màu): NaCl , AgNO3 , Na2S , MgSO4 ,K2SO3 .
Câu 3: (1 điểm) Xét phản ứng (xảy ra trong bình kín): 2SO2(k) + O2(k)
2SO3(k)
H<0
Khi hệ đạt trạng thái cân bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi thay đổi
các yếu tố sau:
- Thêm chất xúc tác
- Giảm áp suất.
- Thêm khí O2 vào hệ.
- Tăng nhiệt độ.
Câu 4: (2 điểm) Cho V lit (đkc) khí SO2 vào 250ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M thu được 21,7g
kết tủa và dung dịch A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A lại thấy xuất hiện kết tủa.
Tìm V.
Câu 5: (3 điểm) Chia 58 gam hỗn hợp X gồm Cu, FeO và Al thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thu được dung dịch A, cô cạn dd A
thu được 57 gam muối khan.
- Phần 2: cho tác dụng với dung dịch H2SO4 80% (D = 1,84 g/ml) ở nhiệt độ thường, thu
được 3,386 lít khí SO2 (ở 27,30C và 2 atm) là sản phẩm khử duy nhất.
a. Viết các phản ứng xảy ra
b. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
c. Để trung hòa lượng axit dư trong phần 2 người ta phải dùng thêm 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 đặc đã dùng ở phần 2.
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố như sau:
S = 32; O = 16; Na = 23 ; H = 1 ; Cu = 64 ; Fe = 56 ; Al = 27; Ba = 137
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA KHỐI 10 – NĂM HỌC 2014-2015
Câu 1
(2điểm)
Chuỗi phản ứng (8 phản ứng)
8 x 0,25
Câu 2 : ( 2đ ) : Cách nhận biết : 1 đ ( kẻ bảng ) .
Viết ptpư : 1đ .
HCl
NaCl
-
BaCl2
-
AgNO3
Kết tủa trắng
x
Na2S
Khí mùi trứng
thối
x
MgSO4
Kết tủa
trắng
K2SO3
Khí mùi hắc
x
HCl + AgNO3 AgCl ↓ + HNO3 .
2HCl + Na2S 2NaCl + H2S↑ .
2HCl + K2SO3 2KCl + SO2↑ + H2O .
BaCl2 + MgSO4 BaSO4↓ + MgCl2 .
Nếu làm cách khác đúng vẫn cho điểm .
Câu 3: (1 điểm)
- Thêm chất xúc tác: cân bằng không chuyển dịch 0,25đ
- Giảm áp suất: chiều nghịch 0,25đ
- Thêm khí O2 vào hệ: chiều thuận 0,25đ
- Tăng nhiệt độ: chiều nghịch 0,25đ
Câu 4
SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 ↓ + H2O (1)
(2điểm)
0,1 ← 0,1
← 0,1
2SO2
+ Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 (2)
0,1 ←
0,15-0,1
2NaOH + Ba(HSO3)2 → BaSO3 ↓ + Na2SO3 + 2H2O (3)
nBa(OH)2 = 0,6.0,25 = 0,15
n↓ (1) = 0,1
V = (0,1 + 0,1).22,4 = 4,48 lít
Câu 5
a. Phương trình phản ứng:
(3 điểm)
FeO + H2SO4
→ FeSO4
+ H2O
y
y
y
2Al
+ 3H2SO4
→ Al2(SO4)3 + 3H2
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25đ
0,25đ
3
2
z
z
Cu
+ 2H2SO4
x
2x
2FeO + 4H2SO4
y
2y
b.Hệ phương trình
0,25đ
1
2
z
→ CuSO4
+ SO2 + 2H2O
x
x
→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
1
1
2
2
y
y
58
64x + 72y + 27z =
2
1
152y + z.342 = 57
2
1
2.3, 388
x + 2 y = 0, 082(27, 3 + 273)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
x = 0, 2 mol
y = 0,15 mol
z = 0, 2 mol
0,25đ
m Cu = 25, 6 gam
⇔ m FeO = 21, 6 gam
m = 10,8 gam
Al
0,25đ
n NaOH = 0,2 mol
c. Trung hòa axit dư:
2NaOH
+ H2SO4
→ Na2SO4
0,2 mol
→ 0,1 mol
n H2SO4
= 2x + 2y + 0,1 = 0,8 mol
0,8.98.100%
m dd H2SO 4
80%
=
= 98 gam
98
Vdd H2SO4 =
= 53,3 ml
1,84
0,25đ
+ 2H2O
0,25đ