Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 Hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.85 KB, 14 trang )

Họ & Tên KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC:2008-2009
Lớp Môn HOÁ HỌC Lớp 12-Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề Trắc nghiệm có 30 câu cho mỗi Ban, 24 câu chung và 6 câu riêng)
Thí sinh chọn kết quả ghi vào bảng sau theo đúng số thứ tự câu trong đề.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Chọn
Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
Chọn
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (có 24 câu, từ câu 1 đến câu 24)
Câu 1: Trong một dung dịch có a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol HCO
3
--
. Biểu thức liên hệ giữa a, b,
c, d là:
A. 2a + 2b = c + d. B. 3a + 3b = c + C. D. 2a + c = b +d. D. a +b = c + d.
Câu 2: Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag nhưng không làm thay đổi khối lượngAg. Chỉ dùng 1 hoá chất
nào sau đây ?
A. AgNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3


)
3
D. Fe(NO
3
)
2
Câu 3: Cho các kim loại: Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào tan trong tất cả các dung dịch: AgNO
3
; Cu(NO
3
)
2
;
Fe(NO
3
)
3
; NiSO
4
.
A. Fe B. Ag C. Al, Fe D. Cu, Fe
Câu 4: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại :
A. Quá trình khử kim loại thành ion kim loại. B. Quá trình oxi hoá kim loại thành cation kimloại.
C. Quá trình oxi hoá cation kim loại thành kim loại. D. Quá trình khử cation kim loại thành kim loại.
Câu 5: Hoà tan 2,4 gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ mol 1:1 vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Kết thúc phản ứng
thu được 0,05 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm đó.

A. H
2
S B. SO
2
C. S D. Không xác định được.
Câu 6: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa NaAlO
2
đến dư, hiện tượng quan sát được mô tả đầy đủ
nhất là:
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. Có kết tủa keo trắng không tan.
C. Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó tan một phần.
D. Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó tan dần cuối cùng được dung dịch trong suốt.
Câu 7: Một loại nước cứng có chứa các muối sau: Ca(HCO
3
)
2
, MgCl
2
, CaCl
2
, Mg(HCO
3
)
2
.
Chọn một hoá chất thích hợp sau đây để làm mền nước:
A. HCl B. Ca(OH)
2
C. Na

2
CO
3
D. Na
2
SO
4
Câu 8: Khi điện phân dung dịch AgNO
3
. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. pH dung dịch tăng B. Kim loại Ag tạo ra ở catot
C. Có khí thoát ra ở anot. D. pH dung dịch giảm
Câu 9: Cho 3 chất rắn sau: Al, Mg, Al
2
O
3
. Chọn một thuốc thử nào sau đây để nhận biết được 3 chất:
A. dung dich HCl B. Dung dịch Na
2
CO
3
. C. Dung dịch NH
3
D. Dung dịch KOH
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về bản chất của ăn mòn hoá học:
A. Ăn mòn hoá học phát sinh ra dòng điện 1 chiều.
B. Là một quá trình oxi hoá trực tiếp kimloại
C. Kim loại tinh khiết không bị ăn mòn hoá học
D. Bản chất ăn mòn hoá học là một dạng ăn mòn kim loại
Câu 11: Cho các chất: FeO, Fe

2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
,Fe(OH)
3
. Các chất tác dụng với dung dịch HNO
3
xảy ra
phản ứng oxi hoá khử là:
A. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
. B. Fe
2
O
3
, FeO, Fe(OH)
2
.

C. FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. D. FeO, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
.
Câu 12: Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại . khí thoát ra dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tạo ra 5 gam kết
tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là:
A. 3,23 gam B. 3,22 gam C. 3,21 gam D. 3,12 gam
Câu 13: Một vật làm bằng hợp kim Zn-Cu, để ngoài môi trường tự nhiên thì:
A. Cu bị ăn mòn điện hoá.B. Zn bị ăn mòn hoá học.C. Cu bị ăn mòn hoá học. D. Zn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 14: Hoà tan hỗn hợp X gồm 0,01 mol Fe
3
O

4
, 0,015 mol Fe
2
O
3
, 0,03 mol FeO, 0,03 mol Fe bằng một
lượng vừa đủ dung dịch HNO
3
loãng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y. Nung Y đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn Z. Khối lượng chất rắn Z là:
A. 16 gam B. 8 gam C. 9,6 gam D. 17,6 gam
Câu 15: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe
3+
có cấu hình electron là:
A. [Ar]3d
3
4s
2
. B. [Ar]3d
5
. C. [Ar]3d
6
4s
2
. D. [Ar]3d
6
.
Câu 16: Tính khối lượng Fe cần hoà tan vào dung dịch H
2
SO

4
loãng, dư để thu được dung dịch phản ứng vừa
đủ với 100 ml dung dịch chứa KMnO
4
0,2M và K
2
Cr
2
O
7
0,1M
A. 9,86 gam B. 6,98 gam C. 9,68 gam D. 8,96 gam
Câu 17: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al
2
O
3
(nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, MgO. B. Cu, Al, Mg. C. Cu, Al
2
O
3
, Mg. D. Cu, Al
2
O
3
, MgO.
Câu 18: Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8 gam kết tủa keo trắng.

Nồng độ mol/lít của dung dịch KOH là:
A. 3,5M B. 1,5M hoặc 3M. C. 1,5M hoặc 3,5M D. 1,5M
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
là hiđroxit lưỡng tính. B. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
là bazơ lưỡng tính.
C. Nhôm và Crom là kim loại lưỡng tính. D. Al
2
O
3
và Cr
2
O
3
là oxit trung tính
Câu 20: Để bảo vệ kim loại kiềm như Na, K, người ta thường để những kim loại này trong:
A. Không khí khô. B. Trong bình kín. C. Trong dầu hoả. D. Bình màu sẫm.
Câu 21: Các tính chất vật lí chung của kim loại được tạo ra do:
A. Mật độ electron trong kim loại. B. Các ion dương kim loại.
C. Các nguyên tử kim loại D. Các electron tự do trong tinh thể kim loại.
Câu 22: Điện phân nóng chảy 4,25 gam muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lít khí ở anot ( đo
ở 109,2
o
C và 1 atm). Kim loại kiềm cần tìm là:

A. Li B. K C. Na D. Rb.
Câu 23: Cho các chất sau:
1.Na
2
CO
3
; 2.NaHCO
3
; 3.Al
2
O
3
; 4. Al(OH)
3
; 5. Cr(OH)
3
; 6. Al(NO)
3
.
Các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. 2, 3, 4, 5. B. 3, 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 24: Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch : BaCl
2
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
, ZnCl

2
, KNO
3

KHCO
3
?
A. Kim loại Na. B. Dung dịch Na
2
CO
3
C. Dung dịch HCl D. Khí CO
2
II/ PHẦN RIÊNG [6câu]
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình
đó(phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (có 6 câu, từ câu 25 đến câu 30)
Câu 25: Cho hỗn hợp ba kim loại A,B,C có khối lượng 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68
lít khí H
2
(đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,549 gam B. 7,495 gam C. 7,945 gam D. 7,594 gam
Câu 26: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong
dung dịch HNO
3
(dư) thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 2,62 B. 2,52 C. 2,32 D. 2,22
Câu 27: Để p gam bột Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được chất rắn A có khối lượng 7,52 gam
gồm Fe, FeO, Fe
3

O
4
. Hoà tan A trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được 0,672 lít (đktc) hỗn hợp NO và
NO
2
có tỉ lệ mol 1:1. Tính p.
A. 7,6 gam B. 5,6 gam C. 4,6 gam D. 3,6 gam
Câu 28: Cho Cu có Z = 29. Cấu hình electron của Cu
2+
là :
A. [Ar]3d
7
. B. [Ar]3d
9
. C. [Ar]3d
6
. D. [Ar]3d
10
.
Câu 29: Cho một thanh đồng có khối lượng 13,2 gam vào 300 gam dung dịch Fe(NO
3
)
3
11,2%. Sau một thời
gian lấy thanh đồng ra khỏi dung dịch, thấy nồng độ % của Fe(NO
3
)
3

bằng nồng độ % của muối đồng tạo
nên.Khối lượng thanh đồng lấy ra khỏi dung dịch có khối lượng:
A. 14,5 gam B. 13 gam C. 10 gam D. 15,2 gam
Câu 30: Nung nóng 20 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi thì còn
lại 13,8 gam chất rắn. Khối lượng Na
2
CO
3
và NaHCO
3
lần lượt la:
A. 6,4 gam và 15,2 gam B. 5,3 gam và 13,5 gam C.3,2 gam và 16,8 gam D. 7,2 gam và 14,7 gam
B.Theo chương trình Nâng cao (có 6 câu, từ câu 31 đến câu 36)
Câu 31: Dung dịch A cóchứa các ion sau: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol NO
3
-

. Thêm dần V lít dung
dịch K
2
CO
3
1M vào A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là:
A. 150ml B. 300ml C. 250ml D. 200ml
Câu 32: Chia 1,24 gam hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau :
- Phần I : Bị oxi hoá hoàn toàn thu được 0,78 gam hỗn hợp oxit.
-Phần II : Tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được V lít H
2
(đktc). Giá trị V là :
A. 0,112 lít B. 5,6 lít C. 0,224 lít D. 2,24 lít
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
(vừa đủ), thu được
dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:
A. 0,12 B. 0,06 C. 0,04 D. 0,075
Câu 34: Một oxit sắt có hàm lượng Fe trong oxit là 70% (theo khối lượng). Khử hoàn toàn oxit sắt này bằng
khí CO dư ở nhiệt độ cao, rồi cho hỗn hợp khí thoát ra sau phản ứng qua dung dịch Ca(OH)
2
dư được 6 gam

kết tủa. Công thức oxit sắt và khối lượng oxit sắt đã dùng là (Hiệu suất phản ứng 100%):
A. Fe
3
O
4
; 6,96 gam B. Fe
2
O
3
; 3,2 gam C. Fe
2
O
3
; 9,6 gam D. FeO; 4,32 gam
Câu 35: Để oxi hoá hoàn toàn 0,01 mol CrCl
3
thành K
2
CrO
4
băng Cl
2
khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl
2

KOH tương ứng là:
A. 0,015 mol và 0,08 mol. B. 0,015 mol và 0,04 mol. C. 0,03 mol và 0,08 mo.l D. 0,03 mol và 0,04 mol.
Câu 36: Cho biết phản ứng oxi hoá- khử xảy ra trong pin điện hoá Fe-Cu là:
Fe + Cu
2+

→ Fe
2+
+ Cu ; E
0
(Fe
2+
/Fe) = -0,44V , E
0
(Cu
2+
/Cu) = +0,34V.
Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là:
A. 0,78V B. 1,66V C. 0,92V D. 0,10V
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Họ & Tên KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC:2008-2009
Lớp Môn HOÁ HỌC Lớp 12-Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề Trắc nghiệm có 30 câu cho mỗi Ban, 24 câu chung và 6 câu riêng)
Thí sinh chọn kết quả ghi vào bảng sau theo đúng số thứ tự câu trong đề.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Chọn
Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
Chọn
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (có 24 câu, từ câu 1 đến câu 24)
Câu 1: Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag nhưng không làm thay đổi khối lượngAg. Chỉ dùng 1 hoá chất
nào sau đây ?
A. Fe(NO
3
)
3

B. AgNO
3
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
Câu 2: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al
2
O
3
(nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al
2
O
3
, Mg. C. Cu, Al
2
O
3
, MgO. D. Cu, Al, MgO.
Câu 3: Để bảo vệ kim loại kiềm như Na, K, người ta thường để những kim loại này trong:
A. Trong bình kín. B. Không khí khô. C. Bình màu sẫm. D. Trong dầu hoả.
Câu 4: Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch : BaCl
2
, Na

2
SO
4
, MgSO
4
, ZnCl
2
, KNO
3

KHCO
3
?
A. Dung dịch Na
2
CO
3
B. Khí CO
2
C. Kim loại Na. D. Dung dịch HCl
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
là hiđroxit lưỡng tính. B. Al
2
O
3
và Cr

2
O
3
là oxit trung tính
C. Nhôm và Crom là kim loại lưỡng tính. D. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
là bazơ lưỡng tính.
Câu 6: Cho các chất: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
,Fe(OH)
3
. Các chất tác dụng với dung dịch HNO
3
xảy ra
phản ứng oxi hoá khử là:
A. FeO, Fe
3
O
4
, Fe(OH)

2
. B. FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
C. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
. D. Fe
2
O
3
, FeO, Fe(OH)
2
.
Câu 7: Một vật làm bằng hợp kim Zn-Cu, để ngoài môi trường tự nhiên thì:
A. Zn bị ăn mòn điện hoá. B. Cu bị ăn mòn hoá học.
C. Cu bị ăn mòn điện hoá. D. Zn bị ăn mòn hoá học.
Câu 8: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe
3+

có cấu hình electron là:
A. [Ar]3d
6
4s
2
. B. [Ar]3d
5
. C. [Ar]3d
6
. D. [Ar]3d
3
4s
2
.
Câu 9: Cho các chất sau:
1.Na
2
CO
3
; 2.NaHCO
3
; 3.Al
2
O
3
; 4. Al(OH)
3
; 5. Cr(OH)
3
; 6. Al(NO)

3
.
Các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 10: Cho các kim loại: Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào tan trong tất cả các dung dịch: AgNO
3
; Cu(NO
3
)
2
;
Fe(NO
3
)
3
; NiSO
4
.
A. Cu, Fe B. Ag C. Fe D. Al, Fe
Câu 11: Hoà tan 2,4 gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ mol 1:1 vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Kết thúc phản
ứng thu được 0,05 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm đó.
A. H
2
S B. SO
2
C. S D. Không xác định được.

Câu 12: Khi điện phân dung dịch AgNO
3
. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. pH dung dịch tăng B. Kim loại Ag tạo ra ở catot
C. pH dung dịch giảm D. Có khí thoát ra ở anot.
Câu 13: Điện phân nóng chảy 4,25 gam muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lít khí ở anot ( đo
ở 109,2
o
C và 1 atm). Kim loại kiềm cần tìm là:
A. K B. Rb. C. Li D. Na
Câu 14: Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8 gam kết tủa keo trắng.
Nồng độ mol/lít của dung dịch KOH là:
A. 3,5M B. 1,5M hoặc 3,5M C. 1,5M hoặc 3M. D. 1,5M
Câu 15: Trong một dung dịch có a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol HCO
3
--
. Biểu thức liên hệ giữa a, b,
c, d là:
A. a +b = c + d. B. 3a + 3b = c + C. 2a + 2b = c + d. D. D. 2a + c = b +d.
Câu 16: Hoà tan hỗn hợp X gồm 0,01 mol Fe
3
O

4
, 0,015 mol Fe
2
O
3
, 0,03 mol FeO, 0,03 mol Fe bằng một
lượng vừa đủ dung dịch HNO
3
loãng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y. Nung Y đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn Z. Khối lượng chất rắn Z là:
A. 16 gam B. 17,6 gam C. 8 gam D. 9,6 gam
Câu 17: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa NaAlO
2
đến dư, hiện tượng quan sát được mô tả đầy đủ
nhất là:
A. Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó tan một phần.
B. Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó tan dần cuối cùng thu được dung dịch trong
suốt.
C. Có kết tủa keo trắng không tan.
D. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Câu 18: Cho 3 chất rắn sau: Al, Mg, Al
2
O
3
. Chọn một thuốc thử nào sau đây để nhận biết được 3 chất:
A. Dung dịch NH
3
B. Dung dịch Na
2
CO

3
.
C. Dung dịch KOH D. dung dich HCl
Câu 19: Tính khối lượng Fe cần hoà tan vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư để thu được dung dịch phản ứng vừa
đủ với 100 ml dung dịch chứa KMnO
4
0,2M và K
2
Cr
2
O
7
0,1M
A. 6,98 gam B. 8,96 gam C. 9,68 gam D. 9,86 gam
Câu 20: Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại . khí thoát ra dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tạo ra 5 gam kết
tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là:
A. 3,22 gam B. 3,21 gam C. 3,23 gam D. 3,12 gam
Câu 21: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại :
A. Quá trình oxi hoá cation kim loại thành kim loại.

B. Quá trình oxi hoá kim loại thành cation kimloại.
C. Quá trình khử cation kim loại thành kim loại.
D. Quá trình khử kim loại thành ion kim loại.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về bản chất của ăn mòn hoá học:
A. Ăn mòn hoá học phát sinh ra dòng điện 1 chiều.
B. Kim loại tinh khiết không bị ăn mòn hoá học
C. Là một quá trình oxi hoá trực tiếp kimloại
D. Bản chất ăn mòn hoá học là một dạng ăn mòn kim loại
Câu 23: Các tính chất vật lí chung của kim loại được tạo ra do:
A. Mật độ electron trong kim loại. B. Các electron tự do trong tinh thể kim loại.
C. Các nguyên tử kim loại D. Các ion dương kim loại.
Câu 24: Một loại nước cứng có chứa các muối sau: Ca(HCO
3
)
2
, MgCl
2
, CaCl
2
, Mg(HCO
3
)
2
.
Chọn một hoá chất thích hợp sau đây để làm mền nước:
A. HCl B. Ca(OH)
2
C. Na
2
SO

4
D. Na
2
CO
3
II/ PHẦN RIÊNG [6câu]

×