Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giao trinh bai tap de cuong mon co hoc may

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.08 KB, 5 trang )

Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Bộ môn Toán Ứng Dụng
____________________________

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI : GIẢI TÍCH 2
NGÀY THI : 15/06/2013
THỜI GIAN : 90 phút
______________

(Không sử dụng tài liệu)

Câu 1: Cho hàm f ( x, y )

CA 1
  2 f yy
  3 f xy
 tại M(0,1)
e x | . Tính A  f x  f y , B  f xx

y ln | 2y



1 3n  2 
Câu 2:Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số  n 

n 1 3  3n  1 

Câu 3: Tính tổng chuỗi số


n 4 1

( 1)n
n 13

n

(2n

1)

Câu 4:Tính tích phân  | x 2  y 2 | dxdy với D là nửa hình tròn x 2  y 2  2, y  0
D

Câu 5:Tính diện tích phần mặt paraboloid z  1  x 2  y 2 giới hạn bởi các mặt phẳng
z  0, y  3x, x  3 y với x, y dương.
Câu 6:Tính tích phân I   2 xdydz  2 yzdzdx  ( z 2  x )dxdy với S là mặt biên phía trong vật thể
S

giới hạn bởi z

x

2

2

y ,z

1, z


2

Câu 7: Tính tích phân I   z 2dx  2xdy  2ydz với C là giao tuyến của 2 mặt
C

z  x  y , z  2 x lấy ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ phía z dương.
2

2

CN Bộ môn duyệt


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CA 1

 
Câu 1: A=1 (0.5đ), f xx

2 y 2e x
(2 y  e x )

1  3n  2 
Câu 2: n un  n n 

3  3n  1 
Câu 3: (1đ) S

3
n


n 4 1

( 1)n
1 (2n 1)

, f  
2 xy

(2 y  e x )

3

 
, f yy
2

n 4 1

1  3n  2 
 

3  3n  1 
1



e2 x

n


4( y  e x )
(2 y  e x ) 2

e
n 
(0.5đ)   1 (0.5đ) . Chuỗi HT (0.5đ))
3

2n 1

( 0.5đ)

(0.5đ)),B=1 (0.5đ))

3 arctan

1

1

3

3

3

1 (0.5đ)

6


2

Câu 4:  | x 2  y 2 | dxdy   d  r.r 2 | cos2   sin 2  | dr
D

0



2

0

0

0



3

4



4

(0.5đ)   | cos 2 | d  r dr   cos 2 d   cos 2 d   cos 2 d (0.5đ) = 2 (0.5đ)
3




0

3

4

4



3

1

Câu 5: S   1  z x 2  z y 2 dxdy   1  4 x 2  4 y 2 dxdy (0.5đ)   d  r 1  4r 2 dr
D

(0.5đ) 



D



6


0

( 125  1) (0.5đ)
72
Câu 6: I   2 xdydz  2 yzdzdx  ( z 2  x )dxdy    (2  2 z  2 z )dxdydz (0.5đ)
S

V

 2.V , với V là thể tích nón cụt (0.5đ)hoặc  2



2

dxdy

1 x 2  y 2  4



x2  y 2

dz  2



x 2  y 2 1

14

(0.5đ)
3

Câu 7: Chọn S là phía trên phần mp nằm trong paraboloid, nS 

I   z 2dx  2xdy  2ydzI 
C

=



1

1
( 2, 0,1) (0.5đ)
5

 (2  0)(2)  (2z  0).0  (2  0).1 ds (0.5đ)
5S

2
1  z x 2  z y 2 dxdy  2.S ( D)  2 (0.5đ)

5 x2  y 2  2 x

2

dxdy  dz (0.5đ)
1



Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Bộ môn Toán Ứng Dụng
____________________________

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI : GIẢI TÍCH 2
NGÀY THI : 15/06/2013
THỜI GIAN : 90 phút
______________

(Không sử dụng tài liệu)

CA 2

Câu 1: Tìm đạo hàm theo hướng vector u  1, 2, 2  tại điểm M  1,0,1 của

 x  z2 
.
f  x, y, z   arctan  2
2 
x

y


Câu 2: Tính tích phân I   x 2  y 2  1 dxdy , trong đó D là hình tròn tâm O  0,0  , bán kính
D


R  2.

Câu 3: Tính tích phân J   2 xdx  x 2 ydy , trong đó C là biên của miền phẳng giới hạn bởi các
C

đường y  ln x, y  0, x  e, lấy theo chiều kim đồng hồ.
Câu 4: Tính tích phân K   xzdydz  x 2 zdzdx  ydxdy , trong đó S là phần mặt cầu
S

x  y  z  6 z ứng với z
2

2

2

3 lấy phía trên nhìn từ phía dương trục Oz.

n

n

1 n2

Câu 5: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số:
n 1

n

2


2

3n 2 1

1

2n

3n 2n

Câu 6: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa: S x
n 1

n

.

3
1!
2

2 (n !)

x

2

n


.


1 1
n
Câu 7: Tính tổng của chuỗi số: S    1 1 
 n.
 n 1 3
n 1

CN Bộ môn duyệt


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CA 2

f
 M   1 (0.5đ).
u
1  x2  y 2  dxdy    x2  y 2  1 dxdy I1  I 2 (0.5đ),

Câu 1: gradf (1,0,1)  1,0,2  (1đ),



Câu 2: I 

x 2  y 2 1

I1 



2

1 x 2  y 2  2

, (0.5đ), I 2 

9
, (0.5đ), hoặc bằng cách tính khác ra I  5 (1đ).
2

Câu 3:
e
1

Cách 1: tham số hóa đường cong : J

2x

x 2 ln x.

1
dx
x

0 2
e ydy
1

1

2xdx
e

J1

J2

J3

5e2 3
e2
1 e2
 , J 2   , J 3  1  e2 (0.5đ +0.5đ+0.5đ). Đáp số :  .
4 4
2
4 4
e
ln x
1 e2
Cách 2: dùng CT Green: J     2 xy  0  dxdy    dx  2 xydy  
(0.5đ +0.5đ+0.5đ).
1
0
4 4
D
Câu 4: gọi S1 là phía dưới phần mp bị chắn bên trong mặt cầu và  là nửa dưới của khối cầu.
J1 




S S1

K

297
(0.5đ)
4

xzdydz  x 2 zdzdx  ydxdy    z  0  0  dxdydz (0.5đ)


297
4

297
4

S1

0 (0.5đ).

 n2  1 
Câu 5: xét chuỗi trị tuyệt đối  n  2

n 1
 n  2n  3 


2


 n2  1 
Cn  n  2

 n  2n  3 
n

2

3 n 2 1
n

3 n 1

(0.5đ)

n  2 n 3 


2 n 4
2
n

4



 n  1  2
 n  2n  3 




2



2 n  4 3 n 2 1
n  2 n 3 n
2

 1.e 6  1(0.5đ)

2

n

KL: hội tụ (0.5đ)
Câu 6: Bán kính hội tụ R

x

2

1
,
6 n

| un |

1


d’Alembert. MHT:

2

1
(1đ).Tại
6
1
n 1

1
, 2
6

n

2n

1 ! | un 1 |
,
4 (n !)2 | un |
n

1
(0.5đ).
6

(2n

2)(2n

4(n

2

1)

3)

1, n : , chuỗi phân kỳ theo



1 1
n
S    1 1 
 n
 n 1 3
n 1
n 1

1
n
 


n 3
 1
Câu 7:       3  1
n 1
1  3

1
n

1
 

1 / 3
1
n 1 3
 1 1

 3  1      3  ln  
11/ 3
n
4
 3 3
2

(1đ) .



×