Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giao trinh bai tap vxl dap an ktra 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.79 KB, 5 trang )

ĐHBK Tp HCM–BMĐT
GVPT: Hồ Trung Mỹ
Bài tập Vi Xử Lý – Chương 1
Chú ý: Trong các bài tập chương này chúng ta giả sử là các chân chọn
chip của bộ nhớ ROM, RAM là tích cực thấp (/CS) nếu không có qui đònh
trước trong đề bài hay hình vẽ.
1.1 Cần bao nhiêu bit đòa chỉ để truy cập bộ nhớ chính 4M x 32 nếu bộ
nhớ chính được
a) đònh đòa chỉ theo word 32 bit
b) đònh đòa chỉ theo byte
1.2 Cho trước ROM 256 x 8, với ngõ vào Enable, hãy xây dựng ROM 2K x
8 với 8 ROM 256 x 8 và 1 decoder.
1.3 Giả sử một bộ nhớ 1M x 16 bit được làm thành từ các chip RAM 256K
x 8 bit và word nhớ được tổ chức đònh đòa chỉ theo word 16 bit.
a) Số RAM cần dùng là bao nhiêu?
b) Một word bộ nhớ cần truy cập bao nhiêu chip RAM?
c) Số bank thanh ghi là bao nhiêu?
d) Số bit đòa chỉ cần cho 1 chip RAM ?
e) Số bit đòa chỉ cần cho bộ nhớ này?
1.4 Sử dụng RAM 64K x 8 (hình 1.4) và 1 mạch giải mã, xây dựng sơ đồ
khối cho RAM 256K x 32.

Hình 1.4 RAM 64K x 8
1.5 Cho một chip bộ nhớ chuẩn như hình 1.5.
a) Tính số ô nhớ của chip này (theo K với 1 K=1024)
b) Viết phương trình tính số đường đòa chỉ khi biết số ô nhớ?
BT-VXL-Ch 1 – trang 1


c) Hãy thiết kế bộ nhớ 40K từ các chip bộ nhớ trên (có thể sử dụng
thêm các cổng logic).



Hình 1.5
1.6 Hai byte đầu tiên của bộ nhớ chính 1M x 16 bit có các giá trò hex sau:
Byte 0 = FFH , Byte 1 = 01H
Các byte này giữ giá trò nguyên 16 bit ở dạng bù 2, hãy cho biết giá trò
thập phân của nó bộ nhớ chính theo dạng:
a) big endian
b) little endian
1.7 Hãy tìm đòa chỉ (8 bit) của các cổng nhập của 8 thiết bò nhập ở hình
1.7.

Hình 1.7
1.8 Hãy tìm đòa chỉ cổng I/O ở hình 1.8 (với /SEL đưa vào chân chọn cổng
I/O đó).

a) Đòa chỉ cổng là 8 bit

b) Đòa chỉ cổng là 16 bit
Hình 1.8

BT-VXL-Ch 1 – trang 2


1.9 Thiết kế mạch giải mã đòa chỉ cho CPU có 16 bit đòa chỉ, 8 bit dữ liệu:
a) Bảng bộ nhớ và I/O như sau:
0000H – 5FFFH : EPROM 24 KB
6000H – 7FFFH : Ngoại vi 8KB
8000H – FFFFH : SRAM 32 KB
b) 0000H – FFFFH : RAM 64 KB được tạo từ các RAM 256 x 8
1.10 Thiết kế mạch giải mã đòa chỉ cho CPU có 20 bit đòa chỉ, 8 bit dữ liệu

để có thể truy cập RAM 64KB với vùng đòa chỉ là 00000H – 0FFFFH. Biết
RAM có số hiệu là HM62864 với các đường tín hiệu:
• /CS1, CS2 là 2 đường chọn chip
• /OE cho phép xuất
• /WE cho phép ghi
• 16 đường đòa chỉ A15...A0
• 8 đường dữ liệu I/O7...I/O0
và CPU có các đường điều khiển bộ nhớ là /MEMW và /MEMR.
1.11 Thiết kế mạch giải mã đòa chỉ cho CPU có 20 bit đòa chỉ, 8 bit dữ liệu
v i bảng bộ nhớ như sau:
00000 H – 3FFFFH : RAM 0 256 KB
40000 H – 7FFFFH : RAM 1 256 KB
80000 H – BFFFFH: RAM 2 256 KB
E0000 H – EFFFFH: ROM 0 64 KB
F0000 H – EFFFFH: ROM 1 64 KB
1.12 Với sơ đồ một kit VXL như ở hình 1.12, hãy tìm bảng bộ nhớ và I/O
của kit đó; biết rằng 28C256 là EEPROM 32 KB, 62256 là SRAM 32 KB
1.13 Với sơ đồ một kit VXL (CPU có 16 bit đòa chỉ và 8 bit dữ liệu) như ở
hình 1.13, hãy tìm bảng bộ nhớ và I/O của kit đó (có 6 RAM 8 KB, 1 cổng
nhập, 1 cổng xuất). Ta phải truy cập đòa chỉ gì và nội dung D0 là bao nhiêu
để:
a) đọc được trạng thái của nút nhấn SW
b) làm tắt/sáng đèn LED (Q=0 sẽ làm đèn LED sáng)
1.14 Tìm bảng bộ nhớ của 8 ROM trong mạch ở hình 1.13.
1.15 Vẽ lưu đồ minh họa tính giai thừa của n (n!).
1.16 Vẽ lưu đồ minh họa tính giá trò tuyệt đội của một số N
1.17 Vẽ lưu đồ minh họa nhân 2 số 8 bit bằng phép toán cộng và dòch bit.

BT-VXL-Ch 1 – trang 3



Hình 1.12

BT-VXL-Ch 1 – trang 4


Hình 1.13

Hình 1.14

BT-VXL-Ch 1 – trang 5



×