Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giao trinh bai tap dinh dang ban ve

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.97 KB, 5 trang )

Kiểm tra giữa kỳ 1 năm học 2008-2009
Môn: Cơ sở ñiều khiển tự ñộng
Thời gian: 45 phút
Sinh viên ñược tham khảo tài liệu
Câu 1 (1.5đ)
Cho mô hình động cơ DC như Hình 1 với giá trị các tham số cho ở Bảng 1.
Đặc tính ñộng học của ñộng cơ ñược mô tả bởi hệ phương trình vi phân :
ϕ(t)

ia(t)

 dia
 La dt + Ra ia + K bωm = va

 d ωm
+ Bmωm = K i ia
Jm
dt

 dθ m
 dt = ωm


Bảng 1. Giá trị tham số

if(t)=If
.

.

+



+
Ra
Va(t)
Vb(t)
La
-

Tham số
Ra
La
Kb
Ki
Bm
Jm

Lf
-

.

.

Tm, Jm, Bm, θm, ωm
Hình 1. Mô hình động cơ DC

Giá trị
2.000
0.500
0.015

0.015
0.200
0.020

Đơn vị

H
----Nms
kg.m2

Xác định pt trạng thái mô tả hệ thống với các biến trạng thái: x1 = θm, x2 = ωm, x3 = ia và ngõ ra: y = ωm.
Câu 2 (3đ)
Cho hệ thống hồi tiếp âm như Hình 2. Hàm truyền Go ( s ) =
a). Xác định K để hệ thống ổn định. (1đ)

θr

1.5
s 3 + 14 s 2 + 40 s

s+K
s+2

b). Vẽ quỹ đạo nghiệm số của hệ thống
khi K thay đổi từ 0 → +∞. (2đ)
(Giao điểm QðNS với trục ảo : ±2.25j)

θo

Go(s)


Hình 2

Câu 3 (2.5đ)
Cho hệ thống hồi tiếp âm như Hình 3.
Go(s) như câu 2, Gc(s)=10, H(s) =

s +1
s+2

θr

Gc(s)

θo

Go(s)

Vẽ biểu đồ Bode của hệ hở. (1.5đ)
Gh(s) = Go(s) Gc(s) H(s)

H(s)

Hệ thống vòng kín có ổn định không? Tại sao? (1đ)
Hình 3

Câu 4 (3đ)
C .
Cho hệ thống như Hình 4. Xác định hàm truyền tương ñương của hệ thống Gtd =


R

G4
G6
R

G1

G2

C

G3
G7

G5
Hình 4

GV ra đề

CNBM


Kiểm tra giữa kỳ 1 năm học 2008-2009
Môn: Cơ sở ñiều khiển tự ñộng
Thời gian: 45 phút
Sinh viên ñược tham khảo tài liệu
Câu
1 Xác định phương trình trạng thái


Nội dung

Điểm
1.50

x&1 = θ&m = ωm = x2
Từ hệ pt vi phân →

x&2 = ω& m = −
x&3 = i&a = −

Bm
K
B
K
ωm + i ia = − m x2 + i x3
Jm
Jm
Jm
Jm

0.50

Ra
K
R
K
1
1
ia − b ωm + va = − a x3 − b x2 + va

La
La
La
La
La
La

Viết dưới dạng ma trận



0
1
 x&1  
 x&  = 0 − Bm
 2 
Jm
 x&3  

Kb
0 −
La



 

0 
 x1   0 
Ki     

 x2 +  0  va ,
Jm     
 x3 
1
 
Ra 
− 
 La 
La 

 x1 
y = [ 0 1 0]  x2 
 
 x3 

0.50

Thay số

1
0   x1   0 
 x&1   0
 x&  =  0 −10 0.75  x  +  0  v
 2 
 2   a
 x&3   0 −0.03 −4   x3   2 

,

 x1 

y = [ 0 1 0]  x2 
 
 x3 

2
a) Xác ñịnh K ñể hệ thống ổn ñịnh
PT ñặc trưng
s+K

1+

s+2

0.50

3.00
1.00

*

1.5
=0
s + 14s 2 + 40 s
3

0.25

⇒ s 4 + 16s 3 + 68s 2 + 81.5s + 1.5K = 0
Bảng Routh


1/16
0.2543

ðiều kiện ổn ñịnh

GV ra đề

s4
s3
s2
s1
s0

1
16
62.9063
81.5-0.3815K
1.5K

68
81.5
1.5K
0
0

1.5K
0
0
0
0


0.50

81.5 − 0.3815K > 0
⇔ 0 < K < 213.62

1.5
K
>
0


0.25

CNBM


Kiểm tra giữa kỳ 1 năm học 2008-2009
Môn: Cơ sở ñiều khiển tự ñộng
Thời gian: 45 phút
Sinh viên ñược tham khảo tài liệu
b) Vẽ QðNS
Từ PT ñặc trưng →

Cực và zero

2.00

1+ K


1.5
=0
s + 16 s + 68s 2 + 81.5s
4

0.25

3

p1 = 0, p2 = −2.10, p3 = −3.87, p4 = −10.03

0.25

Không có zero
Tiệm cận

−3π / 4

(2l + 1)π  −π / 4
=
α=
4−0
 π /4
 3π / 4

4

, ΟΑ =

0


∑ p −∑z
i =1

i

i =1

4−0

i

0.25

= −4

ðiểm tách nhập
Từ PT ñặc trưng →

K = −( s 4 + 16 s 3 + 68s 2 + 81.5s ) /1.5 ⇒ dK / ds = −(4 s 3 + 48s 2 + 132 s + 81.5) /1.5
⇒ dK / ds = 0 ⇔ s1 = −8.12, s2 = −3.06, s3 = −0.82

0.25

(Loại s2)

Giao ñiểm QðNS với trục ảo
Từ câu 2a → Kgh = 213.62 thay vào ptñt, giải ra ta ñược
s1 = -9, s2 = -7, s3 = -2.25j, s4 = 2.25j.
Vậy giao ñiểm QðNS với trục ảo là: s3 = -2.25j, s4 = 2.25j.


0.00

QðNS

1.00

GV ra đề

CNBM


Kiểm tra giữa kỳ 1 năm học 2008-2009
Môn: Cơ sở ñiều khiển tự ñộng
Thời gian: 45 phút
Sinh viên ñược tham khảo tài liệu
3

2.50
Hàm truyền vòng hở

Tần số gãy

15( s + 1)
( s + 2)( s 3 + 14 s 2 + 40 s)
s +1
= 0.1875
s (0.5s + 1)(0.025s 2 + 0.35s + 1)

0.25


ω1 = 1, ω2 = 1/ 0.5 = 2, ω3 = 1/ 0.025 = 6.3 (rad / s )

0.25

Gh ( s) =

Biểu ñồ Bode ñi qua ñiểm A có tọa ñộ

ω0 = 0.1( rad / s )

 L(ω0 ) = 20lg(0.1875) − 20lg(0.1) ≈ 5.46(dB)
(có thể chọn tọa ñộ khác)
Công thức tính góc pha

0.25

0.35ω
)
1 − 0.025ω 2

ϕ (ω ) = −900 + arctg (ω ) − arctg (0.5ω ) − arctg (
0.1
ω
-890
ϕ(ω)
(có thể chọn các ñiểm khác)

1
-910


2
-1090

6.3
-1710

10
-1980

0.25

100
-2610

0.50

0.50

ðộ dự trữ biên: 34dB
ðộ dự trữ pha : 900
Hệ thống vòng kín ổn ñịnh.
GV ra đề

0.50

CNBM


Kiểm tra giữa kỳ 1 năm học 2008-2009

Môn: Cơ sở ñiều khiển tự ñộng
Thời gian: 45 phút
Sinh viên ñược tham khảo tài liệu
4

Xác ñịnh hàm truyền tương ñương
Độ lợi ñường tiến

3.00

P1 = G4

0.50

P2 = G1G2G3
Độ lợi vòng kín

L1 = G1G5
L2 = −G2G6

1.00

L3 = G3G7
L4 = −G4G5G6G7
Định thức sơ đồ dòng tín hiệu

∆ = 1 − ( L1 + L2 + L3 + L4 ) + L1 L3

0.50


= 1 − G1G5 + G2G6 − G3G7 + G4G5G6G7 + G1G3G5G7
Định thức con

∆1 = 1 − L2 = 1 + G2G6

0.50

∆2 = 1
Hàm truyền tương ñương

Gtd =

GV ra đề

G4 (1 + G2G6 ) + G1G2G3
C
=
R 1 − G1G5 + G2G6 − G3G7 + G4G5G6G7 + G1G3G5G7

0.50

CNBM



×