Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giao trinh bai tap bao cao hoan chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.19 KB, 11 trang )

Chương 7
Bài 7.2:

Ns 

fr  3Hz  s 

fr
3

 0.05
f 60

60 f 60  60

 1800rpm
p
2

I r'2  I r / a 
2
'2
  Ir R  Ir R
'
2
Rr  a Rr 
Công suất điện từ trên 3 pha:
R ' 3  6000
 360( KW )
Pag  3I r'2 r 
s


0.05

Ta có

Công suất cơ:
Pm  Pag (1  s )  360  (1  0.05)  342(kW )
N act  N s (1  s)  1800(1  0.05)  1710rpm
Bài 7.3:
Số cực:

120 f 120  400

 6 (cực)
Ns
8000
Hệ số trượt :
120  400
N sinduction motor 
 6000 Hz
8
6000  5800
 sinduction motor 
 0.03333
6000
Tần số rotor motor:
fr  sf  0.0333  400  13.333Hz
Pgenerator 

Bài 7.4
Va 


220

 127 (V )
3
a) Pag  PT  Pc  Pscl  3VaIa cos   Pc  Pscl  3.127.77.0,88  1033  485  24,3(kW )

b) T e 

pPm

m



2 Pag (1  s )

 s (1  s )



2 Pag

s



2.24,3.10 3
 128,9( N / m)
2 60


c) Năng lượng cơ do máy cung cấp
Pm  Pag (1  s )  24,3.0,95  23,085( kW )


d) Hiệu suất của động cơ


PT  ( Pr  Pscl  Prot  Pc ) 3.127.77.0,88  (485  1033  540  0,05.24300)

 0.87
PT
3.127.77.0,88

Bài 7.5:

a) giả thiết điện áp pha là: Vap 
Vap

I 'r 

'
r

'
lr



440 0

0  25400 ,dòng điện roto qui về phía stato là:
3
2540
 146.02  17.39 o ( A)
(0.06  1.6)  j (0.26  0.26)

( Ra  R / s)  j ( xls  x )
= 139.34 – j43.65(A)
Dòng điện từ hóa:
V
V
254
254
I m  ap  ap 
j
 2.363  j 29.99( A)
Rc jX m 107.5
8.47
Vậy dòng điện pha cũng là dòng dây là:

I ap  I r'  I m  139.34  j 43.65  2.363  j 29.99  159.69  27.46o ( A)
b)Hệ số công suất ngõ vào:
PF= cos(27.46o) = 0.8873(trễ)

c) Tổng công suất ngõ vào:
PT = 3 VapIapcos(  ) = 3x254x159.69x0.8873 = 107.97 (kW)
Tổng công suất cơ:
1  s '2
Pm  3Rr'
I r  3 1.6  0.97  146.02 2  99.274( kW )

s
Tổng công suất đầu trục:
P = Pm – Prot = 99.274 – 1.6 = 97.674 (kW)
Hiệu suất:
P 97.674


 90.46%
PT 107.97

Bài 7.6
Va 

480
3

 277(V )

Bài 7.8
Va 

110
3

 63,5(V )


a) Ta có:
60 f 60.60


 3600( rpm)
1
p
N  N act 3600  3000
s S

 0,167
NS
3600
NS 

f r  sf  60.0,167  10.02( Hz )

b) Ta có
 s  2f  120  377( rad / s)
xls   s Lls  377.2,1.10  3  0,79()
x'lr   s L' lr  377.2,1.10 3  0,79()
X m  1,5. s aM  1,5.377.40.10  3  22,62()

Áp dung mạch tương đương gần đúng ta có:
Te 

3Va2 .R' r / s
3.63,5 2.0,4 / 0.167
1

 9,33( N / m)
2
2
2

2
 s ( Ra  R' r / s)  ( X ls  X ' l r )
(0,4 / 0.167)  (0,79  0,79) 377
1

s mT 
e
max

T

R' r
2
a



R  ( xls  x' lr )2

0,4
(2.0,79) 2

3Va2
3.63,5 2


 10,1( N / m)
2 s ( xls  x' lr ) 2.377.( 2.0,79)

Bài 7.9

Ta có
Va 

693

 400(V )
3
 s  2f  120  377( rad / s)

xls   s Lls  377.7,96.10 3  3()
x 'lr   s L'lr  377.7,96.10 3  3( )
X m  1,5. s aM  1,5.377.26.52.10  3  15( )

a)

 0,258


s mT 
e
Tmax


R' r
R a2  ( x ls  x' lr ) 2



0,275
( 2.3) 2


 0,045

3 pVa2
2.3.400 2

 212( N / m)
2 s ( xls  x' lr ) 2.377.(2.3)

60 f 60.60

 1800(rpm)
p
2
 N s (1  s )  1800(1  0,045)  1710(rpm)

Ns 
N act

b)
Ns  Nact 1800  1620
 0,1

Ns
1800
R' r
s mT 
2
Ta có:
Ra  ( xls  x'lr ) 2

s

 R' r  0,1.2.0,3  0,6()

Bài 7.11
Va 

866
3

 500(V )

a) Ta có
60 f 60.60

 1200(rpm)
p
3
N  N act 1200  1170
 0.025

s S
1200
NS
NS 

I 'r 

500
 24,16  14,8

0.5
 j (2,3  3)
0,025

3( I r' ) 2 R' r 3.( 24,16) 2 .0.5

 35,022( kW )
s
0.025
Pm  Pag (1  s)  35,022(1  0,975)  34,15( kW )
Pag 

Te 

3 pVa2 .R' r / s
3.3.500 2.0,5 / 0.025
1

 278,8( N / m)
2
2
2
2
 s ( Ra  R' r / s )  ( X ls  X ' l r )
(0,5 / 0.025)  (2,3  3) 377
1

b) Ta có



R' r

s mT 

0,5



2
a

(2,3  3) 2

R  ( xls  x' lr ) 2

 0,094

3 pV a2
3.3.500 2

 563( N / m)
2 s ( x ls  x' lr ) 2.377.(2,3  3)

e
Tmax


Bài 7.12

a)

1000
.20 j  80(V )
j 25
j5. j 20
Z th 
 4 j ()
j5  j 20

VTh 

3 pVth2 .R' r / s
3.2.80.0.5 / s
1
50,93s
T 
.


2
2
2
 s ( Ra  R' r / s )  (| Z th |  X 'l r )
(0.5 / s)  (4  4)2 377 64s 2  0.25
1

e

b)
R' r


s mT 
Ns 

2
a



R  (| Z th |  x' lr )2

0,5
(4  4) 2

 0,0625

60 f 60.60

 1800(rpm)
p
2

N act  N s (1  s )  1800(1  0,045)  1710( rpm))

Lú c bắt đầu s=1
T

e

3 pVth2 .R ' r / s
3.2.80.0.5 / s

1
50,93s
.



 0,79( N / m)
2
2
2
 s ( Ra  R ' r / s )  (| Z th |  X ' l r )
(0.5 / s )  ( 4  4)2 377 64 s 2  0.25
1

âttting

Bài 7.13
a) Đặt X 
Ta có:

R'r
s


Te 

3 pVa2 .R' r / s
3.3.500 2. X
1


 200( N / m)
2
2
2
2
 s ( Ra  R' r / s )  ( X ls  X ' l r )
X  (1.5  1.25) 377
1

 75400 X 2  9.500 2 . X  200.377.2,75 2  0
 X  29.5  X  0,25
 s  0.02  s  2,4(loai)
60 f 60.60
Ns 

 1200(rpm)
p
3
N act  N s (1  s )  1200(1  0,02)  1176(rpm)
fr  sf  0,02.60  1,2( Hz )

b)
e

Tmax

3 pVa2
3.3.500 2

 1085( N / m)

2 s ( xls  x' lr ) 2.377.(1,5  1,25)

Lúc đầu s=1
T e starting 

3 pVa2 .R' r / s
3.3.500.30
1

.
 0,39( N / m)
2
2
2
 s ( Ra  R ' r / s)  ( xls  x' l r )
(30)  (1.5  1.25)2 377
1

Bài 7.14
60 f
60.60

 1800( rpm )
p
2
Ns  Nact 1800  1755
s

 0,025
Ns

1800
400
Va 
 230(V )
3
2300
VTh 
.20 j  224(V )
j 20,5
NS 

Z th 

j 0,5. j 20
 0,49 j ()
j 0,5  j 20

Te 

3 pVth2 .R' r / s
3.2.224.0.1 / s
1

.
 93,85(kW )
2
2
2
2
 s ( Ra  R' r / s )  (| Z th |  X 'l r )

(0.1 / s)  (0,5  0,49) 377

I 'r 

224
 54.3  13,9
0.1 / s  j(0.5  0.49)

1

3( I r' ) 2 R'r 3.(54,3) 2 .0.1
Pag 

 35,381( kW )
s
0.025
Pm  Pag (1  s)  35,381(1  0,025)  34,5(kW )

Bài 7.15


s mT 
T

e

R' r
2
a


R  ( xls  x'lr )

2



0.5
( 4  5) 2

 0,167

3 pVa2 .R' r / s
3.2.100 2 .0,5
1
.


 0,97( N / m)
2
2
2
2
 s ( Ra  R' r / s )  ( xls  x'l r )
(0,5)  ( 4  5) 377
1

starting

Bài 7.16:
Các điện kháng tải:

xls  x 'lr  2 fLls  2  60  0.02  7.54()
Điện kháng từ hóa:
3
X m   2 faM  3  60  0.02  11.31()
2
s  2 f  377( rad / s)
Mạch tương đương Thevenin:
( j 7.54)( j11.31)
Z th 
 j 4.524()
j 7.54  j11.31
j11.31
440
Vth 

 152.4(V )
j 7.54  j11.31
3
a) Rr' thỏa mãn:
smt 

Rr'
 0.1
Zth  xlr'

 Rr'  0.1(4.524  7.54)  1.206()
b)Momen khởi động:
2

e

Tstar
 p

3 Vth Rr'

s  Rr' 2  ( Z th  xlr' )2 



3 152.4 2 1.206
 4.549( N .m)
377 1.2062  (4.524  7.54) 2 

Bài 7.17:
Tần số đồng bộ:
 s  2 f  377( rad / s)
60 f 60  60

 1800rpm
Tốc độ đồng bộ: ns 
p
2
a) Mạch tương đương Thevenin:
( j3)( j15)
Z th 
 j 2.5()
j3  j15
j15
693 o
Vth 


0  333.420o (V )
j3  j15
3
Độ trượt ở momen cực đại:


Rr'
0.275

 0.05
'
Z th  xlr 2.5  3

smt 

Moment cực đại tương ứng:
2

Vth
3
3
333.422
T  p 

2


 160.84( N .m)
2 s ( Z th  xlr' )

2 377  (2.5  3)
Tốc độ moment cực đại:
n  (1  smt ) ns  (1  0.05) 1800  1710( rpm)
e
max

b)Độ trượt mới tại moment cực đại:
1800  1620
smt  new 
 0.1
1800
s
0.1
 Rr'  mt new  0.275 
 0.55()
smt
0.05

Bài 7.18
R' r

s mT 

2
a

R  ( xls  x'lr )

2




R' r
(12  12) 2

 0,1

 R' r  2,4
e
max

T

3 pVa2
3.3.254 2


 32,08( N / m)
2 s ( xls  x'lr ) 2.377.(12  12)

Khi bắt đầu chạy thì s=1
T e starting 

3 pVa2 .R' r / s
3.3.254 2.2,4
1

 6,35( N / m )
.
2

2
2
2
 s ( Ra  R' r / s)  ( xls  x' l r )
( 2,4)  (12  12) 377
1

Bài 7.21
Va 

866
3

 500(V )

Áp dụng mạch tương đương gần đúng ta có:
I 'r 

500
 185  21,86( A)
0.2 / s  j (0.5  0.5)

Te 

3 pVa2 .R' r / s
3.500 2.2,5 1

 685( N / m)
 s ( Ra  R' r / s) 2  ( X ls  X ' l r ) 2
2,5 2  12 377

1

Bài 7.22:
Tốc độ đồng bộ:


60 f 60  60

 1200rpm
p
3
1200  1170
a) Độ trượt s 
 0.025
1200
Tần số roto :
fr = f x s = 60x0.025 = 1.5 (Hz)
r  2 f r  2  1.5  9.42(rad / s )
b) Mạch tương đương Thevenin:
ns 

( j 3)( j 27)
 j 2.7()
j 3  j 27
j 27
866 o

0  4500 o (V )
Vth 
j3  j 27

3
Dòng điện roto quy đổi về stato:
Vth
4500o
I r'  '

 21.83  14.04( A)
0.5
Rr
'
 j (1.7  2.3)
 Z th  jxlr
0.025
s
CÔng suất tiêu thụ bởi roto:
R'
0.5
Pg  3I r'2 r  3  21.832 
 28.593(kW )
s
0.025
Công suất cơ:
Pm  (1  s ) Pg  (1  0.025)  28.593  27.878(kW )
Tổn hao đồng roto:
Z th 

Pr  sPg  0.025  28.593  27.878( kW )
Moment điện từ:
P
Pm

P
28593
Te  m  p
 p m  3
 227.5( N .m)
m
s (1  s)
s
2 60
c) Moment khởi động:
2

e
star

T

 p

3 Vth Rr'

s  Rr' 2  ( Zth  xlr' ) 2 



3  450 2  0.5
 95.73( N .m)
377 0.52  (2.7  2.3)2 

Độ trượt mới tại moment cực đại:

Rr'
0.5
smt 

 0.1
'
Z th  xlr 2.3  2.7
Moment cực đại tương ứng:
2

e
max

T

Vth
3
3
4502
 p 
 2 
 483.42( N .m)
2 s ( Zth  xlr' )
2 377  (2.3  2.7)


Bài 7.23
a) S=0.03
Ps  sPag  1000.0,03  30(W )
Pm  Pag (1  s)  1000(1  0,03)  970(W )

60 f 60.60

 1200( rpm )
3
p
 N s (1  s )  1200(1  0,03)  1164( rpm )

NS 

b)

N act

wm  ws (1  s )  377 (1  0.03)  365,7 (rad / s)
Te 

p.Pm

m



970.3
 7,97 ( N / m)
365,7

Bài 7.25:
Tốc độ đồng bộ:

60 f 60  60


 3600rpm
p
1
a) Độ trượt
3600  1600
s
 0.555
3600
Tần số roto :
fr = f x s = 60x0.555 = 33.33 (Hz)
ns 

b) Mạch tương đương Thevenin:

Z th 

( j1.81)( j 22.62)
 j1.676()
j1.81  j 22.62

Vth 

j 22.62
 63.50o  58.80o (V )
j1.81  j 22.62

Dòng điện roto quy đổi về stato:

I r' 


Vth

Rr'
 Z th  jxlr'
s
Công suất cơ:



58.80 o
0.4
 j (1.376  1.19)
0.5555

 19.9  75.9o ( A)


Rr'
0.5
(1  s )  3 19.92 
 (1  0.555)  380.3(W )
s
0.555
Moment điện từ:
Pm  3I r'2

Pm
P
380.3

 p m  3
 2.269( N .m)
m
s (1  s )
s
2 60(1  0.555)
c) Độ trượt mới tại moment cực đại:
Rr'
0.4
smt 

 0.1396
'
Z th  xlr 1.676  1.19
d) Moment cực đại tương ứng:
Te 

Pm

p

2

e
max

T

Vth
3

3
58.82
 p 
 2 
 4.8( N .m)
2 s ( Z th  xlr' )
2 377  (1.676  1.19)



×