Trêng THPT H¹ Hoµ
GV: Ph¹m Ngäc DiÔm
Kiểm tra bài cũ.
Câu 1. Phát biểu và viết biểu
thức định luật Ôm đối với toàn
mạch ?
áp dụng: Cho đoạn mạch như
hình vẽ (H.a).
Điền số thích hợp vào dấu ? ?
Câu 2. Viết biểu thức định luật
Ôm cho các đoạn mạch sau
(H.b & H.c)?
9V, ?
9
0,9A
A
B
E
, r
A
E
, r
B
I
I
H. b
H. c
H. a
Tiết 20
Định luật Ôm đối với các
loại mạch điện.
Mắc các nguồn điện
thành bộ (T
1
)
1. Định luật Ôm đối với đoạn mạch chứa nguồn điện.
a. Thí nghiệm khảo sát.
-
Sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ.
?. Nêu tác dụng của các dụng cụ
trong sơ đồ ?
* A: Đo cường độ dòng điện trong
mạch.
* V: Đo HĐT 2 cực của nguồn
(HĐT mạch ngoài)
* Biến trở R: Thay đổi tổng trở mạch
ngoài.
E, r
K
I
R
0
R
V
A
B
A
KÕt qu¶ thÝ nghiÖm.
•
B¶ng kÕt qu¶ thÝ nghiÖm.
? NhËn xÐt kÕt qu¶ thÝ nghiÖm ?
I(A)
0,00 0,10 0,20 0,30 0,40 0,50
U(V)
1,50 1,45 1,39 1,35 1,29 1,25
U(V)
I(A)
U
0
0
b. Nhận xét
Từ kết quả thí nghiệm ta có hệ thức:
U
AB
=a - bI
? a, b có ý nghĩa gì ?
Khi I=0 thì U
AB
=a (mạch hở)
=> a=
E
(Sđđ của nguồn điện)
b phải có đơn vị điện trở (
)
=> b=r (Điện trở trong của nguồn điện)