Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Những điều kiện cơ bản đảm bảo sự thăng tiến của phụ nữ trong các cơ quan đảng và chính quyền ở tuyên quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.3 KB, 26 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Đ

TH TH NH HƯ NG

NHỮNG ĐIỀU KIỆN C BẢN
ĐẢM BẢO SỰ THĂNG TIẾN CỦA PHỤ NỮ
TRONG CÁC C QU N ĐẢNG VÀ CHÍNH QUYỀN
Ở TUYÊN QU NG

LUẬN ÁN TIẾN SĨ XÃ HỘI HỌC

Hà Nội - 2016


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Đ

TH TH NH HƯ NG

NHỮNG ĐIỀU KIỆN C BẢN
ĐẢM BẢO SỰ THĂNG TIẾN CỦA PHỤ NỮ
TRONG CÁC C QU N ĐẢNG VÀ CHÍNH QUYỀN
Ở TUYÊN QU NG

Chuyên ngành:
Mã số:



Xã hội học
62313001

LUẬN ÁN TIẾN SĨ XÃ HỘI HỌC
Người hướng dẫn khoa họ : PGS TS PHẠM VĂN QUYẾT
XÁC NHẬN NCS ĐÃ CHỈNH SỬA THEO QUYẾT NGHỊ
CỦA HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ LUẬN ÁN
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học

Chủ tịch hội đồng đánh giá
Luận án Tiến sĩ

PGS.TS. Ph m V n Quyết

PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Ho

Hà Nội - 2016


LỜI C M ĐO N

Tôi xin c m đo n luận án Tiến sĩ Xã hội học với đề tài:

T ê Q

) là công trình do chính tôi nghiên cứu và thực hiện. Các thông tin, số

liệu đƣợc sử dụng trong luận án này hoàn toàn trung thực, chính xác. Các thông tin
trích dẫn trong luận án đã đƣợc ghi rõ nguồn gốc. Nếu có gì s i sót tôi xin chịu hoàn

toàn trách nhiệm.
Tá giả luận án

Đỗ Thị Thanh Hương


LỜI CẢM

N

Trong suốt hơn 3 n m thực hiện luận án, nghiên cứu sinh đã nhận đƣợc sự
giúp đỡ, động viên, chi sẻ, t o điều kiện thuận lợi của rất nhiều ngƣời. Trƣớc hết,
từ đáy lòng mình, tôi xin gửi lời cảm ơn tới PGS.TS Ph m V n Quyết, Thầy là
ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn, chỉ rõ những hƣớng đi, phƣơng pháp thực hiện đúng đắn
để tôi hoàn thiện luận án.
Đồng thời, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành nhất tới các thầy cô giáo
trong Ban Chủ nhiệm và các giảng viên củ Kho Xã hội học, Trƣờng Đ i học
Kho học Xã hội và Nhân v n đã có sự động viên, khích lệ và những đóng góp ý
kiến sâu sắc, khoa học, thiết thực để tôi từng bƣớc hoàn thiện luận án và có kết quả
nhƣ hôm n y.
Qu đây, tôi xin gửi lời cảm ơn tới lãnh Ban Tổ chức Tỉnh ủy Tuyên Qu ng;
các Sở Nội vụ, Sở L o động - Thƣơng binh và Xã hội tỉnh Tuyên Qu ng; Ủy b n Vì
sự tiến bộ của Phụ nữ tỉnh Tuyên Qu ng; các phòng Nội vụ củ các huyện, thành phố
củ tỉnh Tuyên Qu ng đã t o cơ hội để tôi đƣợc tiếp cận với những tài liệu quý giá để
thực hiện nghiên cứu và làm luận án. Tôi cũng chân thành cảm ơn Tỉnh ủy, UBND
tỉnh Tuyên Qu ng; Thành ủy, UBND thành phố Tuyên Qu ng đã t o điều kiện để tôi
tham gia học tập nghiên cứu.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn sâu sắc tới gi đình - điểm tự vững chắc để tôi có
thể phấn đấu, thành công nhƣ hôm n y.
Tá giả luận án


Đỗ Thị Thanh Hương


MỤC LỤC
Phần 1: MỞ ĐẦU .......................................................... Error! Bookmark not defined.
1. Lý do chọn đề tài ....................................................... Error! Bookmark not defined.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu .......................... Error! Bookmark not defined.
21
c ch ghi c u: ............................................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Nhiệm v ghi c u:............................................... Error! Bookmark not defined.
3. Ý nghĩ kho học và thực tiễn củ đề tài ............... Error! Bookmark not defined.
3 1 Ý ghĩa khoa học: ..................................................... Error! Bookmark not defined.
3 2 Ý ghĩa thực tiễn ....................................................... Error! Bookmark not defined.
4. Đối tƣợng, khách thể và ph m vi nghiên cứu ........ Error! Bookmark not defined.
41
it
g ghi c u: ............................................. Error! Bookmark not defined.
4 2 h ch th ghi c u: ............................................. Error! Bookmark not defined.
4 3 Ph vi ghi c u: ................................................. Error! Bookmark not defined.
5. Câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu ....... Error! Bookmark not defined.
5 1 Câu hỏi ghi c u ................................................... Error! Bookmark not defined.
5.2. Giả thuyết ghi c u .............................................. Error! Bookmark not defined.
6. Khung phân tích ........................................................ Error! Bookmark not defined.
7. Kết cấu của Luận án.................................................. Error! Bookmark not defined.
Phần 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ............................Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN CÁC
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO SỰ THĂNG TIẾN CỦA PHỤ NỮ .. Error! Bookmark not
defined.
1.1. Các nghiên cứu về v i trò của phụ nữ, v i trò giới trong phát triển ............Error!

Bookmark not defined.
1.2. Các nghiên cứu về sự th ng tiến của phụ nữ ...... Error! Bookmark not defined.
1.3. Các nghiên cứu về ảnh hƣởng củ cơ chế, chính sách đến sự th ng tiến của phụ nữ
.......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.4. Các nghiên cứu về ảnh hƣởng của tổ chức đến sự th ng tiến của phụ nữ .......Error!
Bookmark not defined.
1.5. Các nghiên cứu về ảnh hƣởng củ điều kiện gi đình đến sự th ng tiến của phụ nữ
.......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.6. Các nghiên cứu về ảnh hƣởng củ điều kiện cá nhân ngƣời phụ nữ ...........Error!
Bookmark not defined.
1.7. Các nghiên cứu về ảnh hƣởng củ định kiến giới với sự th ng tiến của phụ nữ
.......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN, THỰC TIỄN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
CỦA ĐỀ TÀI ................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.1. Các khái niệm ......................................................... Error! Bookmark not defined.
2 1 1 ịnh kiến giới......................................................... Error! Bookmark not defined.
2 1 2 C bộ, cô g ch c, vi ch c .............................. Error! Bookmark not defined.
2.1.3 Lã h o ................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.1.4 Quả
.................................................................... Error! Bookmark not defined.
2 1 5 Di ộ g xã hội........................................................ Error! Bookmark not defined.


2.1.6. Sự thă g tiế : “ ...................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.7 C c iều kiệ cơ bả ảm bảo sự thă g tiến của ph nữError! Bookmark not
defined.

2.2. Một số lý thuyết áp dụng....................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.1. L thuyết về di ộ g xã hội.................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Các lý thuyết về giới và nữ quyền ............. Error! Bookmark not defined.

2.3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh và qu n điểm củ Đảng, chính sách pháp luật củ Nhà
nƣớc về phụ nữ và bình đẳng giới ............................... Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Hồ Ch i h với sự nghiệp giải phó g ph nữ . Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Chủ tr ơ g, ờng l i của ả g, ch h s ch ph p uật của Nhà ớc về
bì h ẳng giới và cô g t c c bộ nữ ................................ Error! Bookmark not defined.
2.4. Phƣơng pháp nghiên c ứu....................................... Error! Bookmark not defined.
2 4 1 Ph ơ g ph p phâ t ch tài iệu............................ Error! Bookmark not defined.
2 4 2 Ph ơ g ph p thảo luậ hó : ............................ Error! Bookmark not defined.
2 4 3 Ph ơ g ph p phỏng vấ sâu ................................ Error! Bookmark not defined.
2.4.4 Ph ơ g ph p ghi c u tr ờng h p (case stady): ........ Error! Bookmark not
defined.

Chƣơng 3: THỰC TRẠNG ĐỘI NGŨ VÀ SỰ THĂNG TIẾN CỦA NỮ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở TUYÊN QUANG....Error! Bookmark not defined.
3.1. Giới thiệu sơ lƣợc về tỉnh Tuyên Qu ng............. Error! Bookmark not defined.
3.2. Thực tr ng nữ cán bộ, công chức, viên chức ở Tuyên Qu ng. Error! Bookmark
not defined.
3.2.1. Nữ c bộ, cô g ch c, vi ch c c c cơ qua cấp tỉnh ....... Error! Bookmark not
defined.

3.2.2. Nữ cán bộ, công chức, viên chức cơ qu n cấp huyện .... Error! Bookmark
not defined.
3.2.3. Nữ c bộ, cô g ch c cấp xã ............................... Error! Bookmark not defined.
3.3. Sự th ng tiến của nữ cán bộ, công chức.............. Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Tỷ lệ nữ tham gia Ban Chấp hà h, Ba Th ờng v cấp tỉnh, huyệ , xã
nhiệm kỳ 2005-2010 và hiệm kỳ 2010-2015. ................... Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Sự gia tă g tỷ lệ nữ c bộ, cô g ch c, vi ch c à ả g vi ........... Error!
Bookmark not defined.

3.3.3. Sự thă g tiến của nữ c bộ, cô g ch c, vi ch c qua việc ào t o â g

cao trì h ộ ............................................................................ Error! Bookmark not defined.
3.3.4. Sự thă g tiến của nữ c bộ, cô g ch c, vi ch c qua việc bổ nhiệm, bổ
nhiệm l i c c ch c da h ã h o ...................................... Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 4. PHÂN TÍCH CÁC ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN ĐẢM BẢO SỰ THĂNG
TIẾN CỦA NỮ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở TUYÊN QUANG
.......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
4.1. Các điều kiện về chính sách và thực hiện chính sách phát triển cán bộ nữ Error!
Bookmark not defined.
4 1 1 C c ch h s ch thúc ẩy sự thă g tiến của ph nữ ở Tuy Qua g .... Error!
Bookmark not defined.

4.1.2. Việc thực hiệ c c ch h s ch ở Tuy

Qua g .. Error! Bookmark not defined.


4.2. Điều kiện thuộc cá nhân, gi đình củ nữ cán bộ, công chức, viên chức...........Error!
Bookmark not defined.
4.2.1. Sự nỗ lực của c hâ ........................................... Error! Bookmark not defined.
4 2 2 iều kiệ ki h tế gia ì h ..................................... Error! Bookmark not defined.
4.2.3 M i quan hệ gia ì h.............................................. Error! Bookmark not defined.
4.3. Khắc phục các qu n niệm, định kiến giới đối với nữ cán bộ, công chức, viên chức
.......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
4 3 1 ị h kiế giới ......................................................... Error! Bookmark not defined.
432
h gi của CBCCVC về h n chế t ph a gia ì h và bả thâ g ời
ph ữ à ã h o quả
..........................................Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................. Error! Bookmark not defined.
1. Kết luận ......................................................................... Error! Bookmark not defined.

2. Khuyến nghị .................................................................. Error! Bookmark not defined.
CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ...... Error! Bookmark
not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................ Error! Bookmark not defined.


D NH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BCH

B n Chấp hành

BN

Bổ nhiệm

BTC

B n Tổ chức

BTV

B n Thƣờng vụ

CBCC

Cán bộ, công chức

CBCCVC


Cán bộ, công chức, viên chức

CV

Chuyên viên

CCVC

Công chức, viên chức

CMNV

Chuyên môn, nghiệp vụ

CNH, HĐH

Công nghiệp hó , hiện đ i hó

HĐND

Hội đồng nhân dân



Lãnh đ o

LHPN

Liên hiệp Phụ nữ


LLCT

Lý luận chính trị

NC

Nghiên cứu

PN

Phụ nữ

PVS

Phỏng vấn sâu

QLNN

Quản lý nhà nƣớc

TLN

Thảo luận nhóm

UBND

Ủy b n nhân dân

UB MTTQ


Ủy b n Mặt trận Tổ quốc


D NH MỤC BẢNG

Bảng 3.1
Bảng 3.2
Bảng 3.3
Bảng 3.4
Bảng 3.5
Bảng 3.6

Thực tr ng lãnh đ o cơ qu n cấp tỉnh (thời điểm 31/12/2013)
Cơ cấu cán bộ trong các B n Chấp hành các đảng bộ cấp huyện (thời điểm
31/12/2013).
Tỷ lệ nữ đ i biểu HĐND cấp huyện củ Tuyên Qu ng, nhiệm kỳ 2011-2016.
Tỷ lệ nữ CBCCVC khối cơ qu n chính quyền các huyện thành phố trên đị
bàn tỉnh Tuyên Qu ng (thời điểm 31/12/2013)
Tƣơng qu n trình độ chuyên môn giữ n m và nữ CBCCVC các cơ qu n
chính quyền cấp huyện (thời điểm 31/12/2013)
Tƣơng qu n trình độ lý luận chính trị củ n m và nữ cán bộ, công chức, viên
chức cơ qu n chính quyền củ các huyện, thành phố (31/12/2013)

Bảng 3.7

Tƣơng qu n kiến thức quản lý nhà nƣớc giữ n m và nữ CBCCVC
các cơ qu n chính quyền các huyện thành phố thời điểm 31/12/2013

Bảng 3.8


So sánh tỷ lệ nữ trong BCH đảng bộ, HĐND cấp huyện, thành phố củ
Tuyên Qu ng với bình quân trong cả nƣớc

Bảng 3.9
Bảng 3.10

Cơ cấu cán bộ, công chức cấp xã ở các huyện củ tỉnh Tuyên Qu ng (thời
điểm 31/12/2013)
Trình độ chuyên môn củ cán bộ, công chức cấp xã ở các huyện củ tỉnh
Tuyên Qu ng (thời điểm 31/12/2013)

Bảng 3.11

Tƣơng qu n trình độ chuyên môn n m và nữ CBCC cấp xã ở các
huyện, thành phố củ tỉnh Tuyên Qu ng (thời điểm 31/12/2013)

Bảng 3.12

Trình độ LLCT củ nữ CBCC cấp xã củ các huyện, thành phố (thời điểm
31/12/2013)

Bảng 3.13

Trình độ chuyên môn củ nữ đ i biểu HĐND xã ở các huyện, thành phố,
nhiệm kỳ 2011-2016

Bảng 3.15
Bảng 3.16

Tỷ lệ nữ th m gi B n Chấp hành đảng bộ, B n Thƣờng vụ cấp tỉnh,

huyện, xã nhiệm kỳ 2005-2010 và nhiệm kỳ 2010-2015.
Tỷ lệ nữ, đảng viên nữ trong các cơ qu n tỉnh, huyện, xã
Tỷ lệ nữ CBCCVC trong các cơ qu n cấp tỉnh đƣợc đi đào t o

Bảng 3.17

Tỷ lệ nữ CBCCVC ở các cơ qu n cấp huyện đƣợc đào t o

Bảng 3.18

Tỷ lệ nữ cán bộ, công chức cấp xã đƣợc cử đi đào t o

Bảng 4.1

Trình độ nữ th m gi cấp ủy, chính quyền các cấp, nhiệm kỳ 2010 – 2015.

Bảng 4.2

H n chế củ nữ lãnh đ o quản lý

Bảng 3.14


D NH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1
Biểu đồ 3.2
Biểu đồ 3.3
Biểu đồ 3.4
Biểu đồ 3.5
Biểu đồ 3.6


Trình độ chuyên môn củ đ i biểu HĐND tỉnh Tuyên Qu ng, nhiệm kỳ 2011-2016.
Trình độ lý luận chính trị củ đ i biểu HĐND tỉnh Tuyên Qu ng nhiệm kỳ
2011-2016 chi theo giới.
Tỷ lệ nữ lãnh đ o UBND và HĐND cấp huyện củ tỉnh Tuyên Qu ng (thời
điểm 31/12/2013).
Vị trí lãnh đ o HĐND và UBND cấp huyện củ tỉnh Tuyên Qu ng, chi theo
giới tính (thời điểm 31/12/2013).
Tỷ lệ nữ lãnh đ o các cơ qu n chuyên môn thuộc UBND cấp huyện (thời điểm
31/12/2013).
Cơ cấu đ i biểu HĐND cấp xã củ các huyện, thành phố, nhiệm kỳ 2011-2016.

Biểu đồ 3.7

Nữ lãnh đ o, quản lý cấp xã ở các huyện, thành phố (thời điểm
31/12/2013).

Biểu đồ 3.8

Tỷ lệ nữ lãnh đ o trong các cơ qu n Đảng, chính quyền, MTTQ và đoàn thể
cấp xã (thời điểm 31/12/2013).

Biểu đồ 3.9
Biểu đồ 3.10
Biểu đồ 3.11

Tỷ lệ nữ nắm giữ các chức vụ lãnh đ o Đảng, chính quyền cấp xã
(31/12/2013).
Tỷ lệ nữ CBCC cơ qu n cấp tỉnh đƣợc bổ nhiệm lãnh đ o
Tỷ lệ nữ CBCC thuộc diện B n Thƣờng vụ Tỉnh ủy quản lý củ các cơ

qu n cấp huyện đƣợc bổ nhiệm lãnh đ o.

Biểu đồ 3.12

Tỷ lệ nữ CBCC thuộc diện B n Thƣờng vụ huyện, Thành ủy quản lý đƣợc bổ
nhiệm lãnh đ o.

Biểu đồ 4.1

Tƣơng qu n về giới tính trong tuyển dụng gi i đo n 2006-2013.

Biểu đồ 4.2
Biểu đồ 4.3
Biểu đồ 4.4
Biểu đồ 4.5
Biểu đồ 4.6
Biểu đồ 4.7
Biểu đồ 4.8
Biểu đồ 4.9
Biểu đồ 4.10
Biểu đồ 4.11
Biểu đồ 4.12

Tƣơng qu n về giới trong số CCVC đƣợc tiếp nhận đến nơi làm việc mới, gi i
đo n 2006-2013.
Tỷ lệ nữ CBCCVC đƣợc đào t o chuyên môn nghiệp vụ, gi i đo n 2006-2013.
CBCCVC đƣợc đào t o lý luận chính trị, gi i đo n 2006-2013.
Tỷ lệ nữ CBCCVC đƣợc đào t o LLCT, gi i đo n 2006-2013.
Trình độ bồi dƣỡng kiến thức về QLNN đối với CBCCVC các cấp củ tỉnh
Tuyên Qu ng, gi i đo n 2006-2013.

Tỷ lệ nữ đƣợc bồi dƣỡng kiến thức QLNN, gi i đo n 2006-2013.
Tƣơng qu n về giới trong quy ho ch cán bộ lãnh đ o thuộc diện BTV Tỉnh uỷ
quản lý củ các cơ qu n cấp tỉnh, gi i đo n 2005-2015.
Tỷ lệ nữ đƣợc quy ho ch và bổ nhiệm lãnh đ o các phòng, b n thuộc cơ qu n
cấp tỉnh, gi i đo n 2005-2013.
Tỷ lệ CBCCVC trong quy ho ch đƣợc bổ nhiệm lãnh đ o các phòng, b n các
cơ qu n cấp tỉnh.
Tƣơng qu n về giới trong công tác quy ho ch cán bộ lãnh đ o các cơ qu n
cấp huyện, gi i đo n 2005-2015.
Tƣơng qu n về giới trong bổ nhiệm các chức vụ lãnh đ o các cơ qu n cấp
huyện, gi i đo n 2005-2013


DANH MỤC HỘP

Hộp 1:

Câu chuyện về bà T.T.L

Hộp 2: Câu chuyện về bà Đ.T.T.H
Hộp 3:

Câu chuyện về bà N.T.S

Hộp 4: Câu chuyện về chị V.T.B.V


Phần 1: MỞ ĐẦU
1 Lý do họn đề tài
Sinh thời, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã cho r ng “Nói ph nữ à ói phâ


ửa

của xã hội. Nếu khô g giải phó g ph nữ thì khô g giải phó g ột nửa oài g ời.
Nếu khô g giải phó g ph nữ à xây dựng chủ ghĩa xã hội chỉ một nửa" Ph m
Hoàng Điệp, (2008), tr.10]. Trong các quá trình lịch sử, nhiều thế hệ phụ nữ Việt
N m đã đóng góp sức lực, trí tuệ để góp phần làm nên những tr ng sử chói lọi trong
công cuộc chống giặc ngo i xâm, bảo vệ tổ quốc; nh hùng, sáng t o trong công
cuộc xây dựng chủ nghĩ xã hội. Ngày n y, dƣới ngọn cờ lãnh đ o củ Đảng, nhiều
phụ nữ không những làm tốt v i trò làm m , làm vợ trong gi đình mà đã có nhiều
tấm gƣơng phụ nữ điển hình, là chủ do nh nghiệp lớn, là lãnh đ o trong các cơ qu n
nhà nƣớc. Tuy nhiên, số phụ nữ thành đ t chƣ tƣơng xứng so với lực lƣợng nữ
trong xã hội. Theo tổng điều tr dân số và nhà ở n m 2009, Việt N m có 85.789.573
ngƣời, trong đó nữ chiếm 50,48% Nhà xuất bản Thống kê (2009), tr.33]. Tỷ lệ dân
số là nữ c o hơn n m giới, nhƣng trong các cơ qu n nhà nƣớc hiện nay, tỷ lệ phụ nữ
là lãnh đ o các cấp, các ngành thấp (n m 2010 là 23,3%) Bộ Kế ho ch và Đầu tƣ,
Tổng cục Thống kê, Liên Hợp quốc (2012), tr.19]. Do vậy cần thiết phải phát triển
cán bộ nữ, nhất là t o điều kiện để phụ nữ có cơ hội th ng tiến, nắm giữ các vị trí
lãnh đ o, từ đó tập hợp đƣợc tối đ sự đóng góp củ toàn xã hội trong xây dựng và
phát triển đất nƣớc. Vấn đề thúc đẩy bình đẳng giới và sự tiến bộ của phụ nữ luôn
đƣợc Đảng và Nhà nƣớc t qu n tâm, n m 2006, Quốc hội ban hành Luật Bình đẳng
giới, với mục tiêu “xóa bỏ phâ biệt

i xử về giới, t o cơ hội h

nữ tro g ph t tri n kinh tế-xã hội và ph t tri n nguồ



hau cho a và


ực, tiến tới bì h ẳng

giới thực chất giữa nam, nữ và thiết lập, củng c quan hệ h p t c, hỗ tr giữa nam,
nữ trong mọi ĩ h vực của ời s

g xã hội và gia ì h” Nh m cụ thể hó việc nâng

cao tỷ lệ nữ th m gi chính trị, n m 2010, Thủ tƣớng Chính phủ b n hành Quyết
định số 2351/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lƣợc quốc gia về bình đẳng giới gi i đo n
2011-2020, với mục tiêu phấn đấu đ t tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy các cấp nhiệm kỳ

1


2016-2020 từ 25% trở lên; nữ đ i biểu Quốc hội, đ i biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ
2011-2016 đ t tỷ lệ từ 30% trở lên và nhiệm kỳ 2016-2020 trên 35%; phấn đấu đến
n m 2015 đ t 80% và đến n m 2020 đ t trên 95% Bộ, cơ qu n ng ng Bộ, cơ qu n
thuộc Chính phủ, Ủy b n nhân dân các cấp có lãnh đ o chủ chốt là nữ; đến n m
2015 và duy trì đến n m 2020 các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ƣơng bố trí đủ
cán bộ làm công tác bình đẳng giới, đây là cơ sở phát triển tỷ lệ nữ th m gi chính
trị cũng nhƣ nâng c o tỷ lệ nữ giữ các vị trí lãnh đ o trong các cơ qu n nhà nƣớc.
Trong các nghiên cứu khoa học, đã có nhiều công trình nghiên cứu về bình
đẳng giới trong lĩnh vực chính trị nhƣ: Các nghiên cứu về v i trò lãnh đ o quản lý
của phụ nữ, sự tham gia của phụ nữ vào ho t động lãnh đ o quản lý, những ảnh
hƣởng đến sự th ng tiến của phụ nữ nói chung, … tuy nhiên rất ít nghiên cứu khoa
học, nhất là thiếu nghiên cứu xã hội học về sự th ng tiến của phụ nữ trong cơ qu n
Đảng, chính quyền ở các tỉnh/thành phố. Từ góc nhìn củ xã hội học quản lý, để có
đƣợc cái nhìn sâu sắc hơn về bình đẳng giới cũng nhƣ sự th ng tiến của phụ nữ, đặc
biệt là đội ngũ nữ lãnh đ o trong các cơ qu n nhà nƣớc, chúng tôi thấy r ng việc

nghiên cứu giới trong sự th ng tiến của phụ nữ cũng là một nhu cầu cấp thiết, bởi lẽ
để đ t đƣợc hiệu quả trong việc phát triển lãnh đ o nữ nhƣ mục tiêu bình đẳng giới
đề ra, cần phải tìm r những giải pháp cụ thể để giải quyết những tồn t i, h n chế và
phát huy những mặt tích cực, từ đó đẩy m nh sự th ng tiến của phụ nữ trong công
tác, nhất là thúc đẩy sự tham gia của phụ nữ trong lĩnh vực chính trị cũng nhƣ nâng
cao vị thế của phụ nữ trong xã hội.
Trong n m gần đây, Tuyên Qu ng luôn là một trong những tỉnh có tỷ lệ nữ
th m gi BCH đảng bộ, HĐND các cấp c o hơn bình quân trong cả nƣớc. Một số
phụ nữ đảm nhiệm các vị trí Bí thƣ Tỉnh ủy, Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh...
Câu hỏi nghiên cứu đặt r đó là: Sự th ng tiến của phụ nữ trong cơ qu n Đảng và cơ
qu n chính quyền ở Tuyên Qu ng hiện nay diễn r nhƣ thế nào? Điều gì thúc đẩy và
điều gì cản trở sự th ng tiến của phụ nữ trong cơ qu n Đảng, cơ qu n chính quyền?
Có các điều kiện, biện pháp nào đảm bảo sự th ng tiến của phụ nữ trong cơ qu n
Đảng, chính quyền? Nh m trả lời các câu hỏi này và nhất là tìm giải pháp góp phần
2


thực hiện các mục tiêu: Nâng c o vị thế của phụ nữ trong cuộc sống; t ng cƣờng sự
tham gia của phụ nữ vào các vị trí quản lý, lãnh đ o, từng bƣớc giảm dần khoảng
cách giới trong lĩnh vực chính trị của Chiến lƣợc quốc gia về bình đẳng giới, giai
đo n 2011-2020 và Chƣơng trình quốc gia về bình đẳng giới, gi i đo n 2011-2015
cũng nhƣ đáp ứng nhu cầu nghiên cứu về giới trong xã hội học quản lý, tôi lự chọn
Đề tài nghiên cứu “


T ê Q

2. Mụ đí h và nhiệm vụ nghiên ứu
ê
Mục đích của luận án làm sáng tỏ thực tr ng th ng tiến và các điều kiện cơ bản

đảm bảo sự th ng tiến của phụ nữ trong các cơ qu n Đảng và chính quyền ở Tuyên
Quang hiện nay, từ đó đề ra một số khuyến nghị nh m phát huy các điều kiện thuận
lợi và kiểm soát các điều kiện bất lợi để đảm bảo sự th ng tiến của phụ nữ.
ê
Để đ t đƣợc mục đích nghiên cứu trên, chúng tôi nh m vào các nhiệm vụ
nhƣ s u:
- Nghiên cứu cơ sở lý thuyết khoa học và thực tiễn về sự th ng tiến của phụ
nữ và các điều kiện cơ bản cho sự th ng tiến của phụ nữ.
- Phân tích thực tr ng đội ngũ nữ cán bộ, công chức, viên chức và sự th ng
tiến của họ trong các cơ qu n Đảng và chính quyền ở Tuyên Qu ng.
- Phân tích các điều kiện cơ bản đảm bảo sự th ng tiến của phụ nữ ở Tuyên
Quang hiện nay, bao gồm các điều kiện chính sách, tổ chức thực hiện chính sách;
điều kiện cá nhân, gi đình ngƣời phụ nữ và định kiến giới đối với phụ nữ.
- Gợi ý các giải pháp nh m nâng c o n ng lực, t o cơ hội để nữ cán bộ, công
chức, viên chức th ng tiến.
3 Ý nghĩa khoa họ và thự tiễn ủa đề tài
3.1. Ý nghĩa khoa học: Kết quả nghiên cứu củ đề tài thu đƣợc có thể đóng
góp thêm vào cơ sở dữ liệu cho việc phân tích và thêm sự hiểu biết từ góc nhìn xã
hội học củ công tác bình đẳng giới cũng nhƣ việc nâng c o vị thế của phụ nữ trong
3


xã hội. Ngoài r còn góp phần làm phong phú hơn trong lĩnh vực nghiên cứu về sự
tham gia của phụ nữ trong hệ thống chính trị.
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
Kết quả nghiên cứu của luận án có thể dùng làm tài liệu phục vụ cho quá
trình th m khảo, nghiên cứu, giảng d y và học tập trong bộ môn xã hội học về giới,
xã hội học quản lý.
Từ quá trình nghiên cứu, luận án sẽ đƣ r đƣợc một số những giải pháp về
chính sách nh m nâng c o hiệu quả củ công tác bình đẳng giới, thúc đẩy phụ nữ

th m chính. Mặt khác, luận án cũng sẽ đƣ r đƣợc một số giải pháp m ng tính định
hƣớng để nữ cán bộ, công chức, viên chức tham khảo, làm kinh nghiệm, cẩm nang
cho quá trình phấn đấu, mong muốn đ t vị trí c o hơn trong xã hội.
4 Đối tượng, khá h thể và phạm vi nghiên ứu
4.1.

it

ng nghi n

Những điều kiện cơ bản đảm bảo sự th ng tiến củ phụ nữ trong các cơ qu n
Đảng và chính quyền ở Tuyên Qu ng.
ê
- Lãnh đ o, cán bộ, công chức, viên chức đ ng công tác t i các cơ qu n
Đảng, chính quyền từ cấp tỉnh đến cấp xã củ tỉnh Tuyên Qu ng.
- Các chính sách thực hiện bình đẳng giới và thúc đẩy sự tiến bộ của phụ nữ
thực hiện trên đị bàn tỉnh Tuyên Qu ng.
ê
4 3 1 Ph

vi khô g gia

4.3.2. Ph

vi thời i

433

iới h


ghi
ấy s

ội du g ghi

c u: Đị bàn tỉnh Tuyên Qu ng.
iệu ghi

c u: Từ n m 2005 đến n m 2013.

c u: Một số điều kiện cơ bản nhất đảm bảo

đến sự th ng tiến về vị trí công tác, chuyên môn nghề nghiệp củ nữ cán bộ, công
chức, viên chức tỉnh Tuyên Qu ng.

4


5 Câu hỏi nghiên ứu và giả thuyết nghiên ứu
5





ê

- Thực tr ng đội ngũ nữ cán bộ, công chức, viên chức ở Tuyên Qu ng và sự
th ng tiến của họ thời gian qua diễn r nhƣ thế nào?
- Có những điều kiện cơ bản nào đảm bảo sự th ng tiến của phụ nữ? Những

điều kiện cơ bản đó ở Tuyên Qu ng đƣợc thể hiện nhƣ thế nào?
5

G

ê

- Ở Tuyên Qu ng, tỷ lệ phụ nữ th m gi các vị trí lãnh đ o, quản lý trong các
cơ qu n Đảng, chính quyền các cấp khá c o, nhƣng tỷ lệ nữ nắm giữ các chức vụ
lãnh đ o chủ chốt còn h n chế. Tỷ lệ nữ th m chính chƣ đồng đều giữ các đị
bàn. Thời gian gần đây, tỷ lệ nữ đƣợc kết n p đảng, đƣợc bổ nhiệm các vị trí lãnh
đ o, quản lý đƣợc cử đi đào t o nâng c o trình độ gi t ng, đánh dấu sự th ng tiến
của phụ nữ.
- Các điều kiện cơ bản đảm bảo sự th ng tiến của phụ nữ gồm: Chính sách
và sự thực thi chính sách đối với cán bộ nữ; điều kiện thuộc cá nhân, gi đình ngƣời
phụ nữ; khắc phục các qu n niệm, định kiến giới.

5


6 Khung phân tí h

Môi trƣờng kinh tế, v n hó - xã hội

Điều kiện về chính sách
và việc thực hiện chính
sách phát triển cán bộ nữ

Các điều kiện thuộc cá
nhân, gi đình củ cán

bộ nữ

Các qu n niệm,
định kiến giới

SỰ THĂNG TIẾN
CỦA PHỤ NỮ

Th ng tiến
lãnh đ o, quản lý

Th ng tiến chuyên môn,
nghề nghiệp

6


7. Kết cấu của Luận án
Ngoài phần mở đầu, kết luận, các tr ng bì , mục lục các chữ viết tắt. danh
mục các bảng, biểu, hình vẽ, tài liệu tham khảo, phụ lục, nội dung luận án này đƣợc
trình bày nhƣ s u:
Chƣơng 1: Tổng qu n tình hình nghiên cứu liên qu n đến các điều kiện đảm
bảo sự th ng tiến của phụ nữ.
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận, thực tiễn và phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài.
Chƣơng 3: Thực tr ng đội ngũ và sự th ng tiến của nữ cán bộ, công chức,
viên chức ở Tuyên Qu ng.
Chƣơng 4: Phân tích các điều kiện cơ bản đảm bảo sự th ng tiến của nữ cán
bộ, công chức, viên chức ở Tuyên Qu ng.

7



D NH MỤC
CÔNG TRÌNH KHO

HỌC LIÊN QU N ĐẾN LUẬN ÁN

1. Đỗ Thị Th nh Hƣơng (2012), “ Công tác xã hội về bình đẳng giới trong

lãnh đ o quản lý ở Tuyên Qu ng , Kỷ yếu

ội thảo qu c tế chia s ki h

ghiệ qu c tế về cô g t c xã hội và a si h xã hội, Hà Nội, tr. 361-367.
2. Đỗ Thị Th nh Hƣơng (2014), “Cán bộ nữ cấp xã ở thành phố Tuyên
Qu ng , Kỷ yếu

ội ghị khoa học c

bộ tr và học vi

sau

i học,

Trƣờng Đ i học Khoa học Xã hội và Nhân v n, Đ i học Quốc gi Hà Nội,
tr.709-722.
3. Đỗ Thị Th nh Hƣơng (2015), “Về sự th ng tiến trong công tác của
nữ cán bộ, công chức (tr ờng h p tỉ h Tuy
Khoa học Xã hội (8), tr. 23-30.


8

Qua g)”, T p ch Thô g ti


TÀI LIỆU TH M KHẢO
1
2

3

4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15

16

TIẾNG VIỆT

Trần Thị Vân Anh, Lê Ngọc Hùng (1996), Ph ữ, giới và Ph t tri , Nxb Phụ nữ, Hà Nội.
B n Tổ chức Tỉnh ủy Tuyên Qu ng (2014), “Báo cáo đề dân củ B n Tổ chức Tỉnh
ủy , ỷ yếu ội thảo ột s giải ph p â g cao chất
g cô g t c c bộ ữ
tro g thời kỳ ẩy
h cô g ghiệp hóa, hiệ
i hóa ất ớc tr
ịa bà tỉ h
Tuy Qua g, tr. 1-4.
B n Tổ chức Tỉnh ủy Tuyên Qu ng (2011), B o c o s 78-BC/BTCTU gày
07/12/2011.
B n Tổ chức Trung ƣơng (2012),
ớ g dẫ s 15- D/BTCTW gày 05/11/2012
về cô g t c quy ho ch c bộ ã h o, quả
theo ti h thầ Nghị quyết s 42NQ/TW gày 30/11/2004 của Bộ Ch h trị ( ho IX) về kết uậ s 24 -KL/TW
gày 05/6/2012 của Bộ Ch h trị ( ho XI)
B n Vì sự tiến bộ củ phụ nữ Tuyên Qu ng, (2012), B o c o s 605/BVSTBCPN-CV
gày 15/6/2012 về sơ kết ho t ộ g vì sự tiế bộ của Ph ữ 6 th g ầu ă 2012.
Tony Bilton, Kenvin Bonnett, Philip Jones, Michelle St nworth, Ken She rd và
Andrew Webster (1993), Nhập ô Xã hội học, Nxb Kho học Xã hội, Hà Nội.
M i Huy Bích (2001), “Một sự phân biệt cần thiết khi vận dụng qu n điểm giới ,
T p ch hoa học Ph ữ (3), tr. 51-55.
Ph m V n Bích (2008), iới và qua hệ giới ở ô g thô châu Âu qua T p ch
Sociologia Ruralis, Đề tài cấp Viện thuộc Viện Xã hội học - Viện Kho học Xã hội
Việt N m.
M i Huy Bích (2002), “Giới và thuyết nữ quyền phƣơng Tây , T p ch hoa học
về Ph ữ (5), tr. 3-12.
M i Huy Bích (2007), “Nghiên cứu giới, mấy suy ngẫm về phƣơng pháp luận , T p
ch Xã hội học (3), tr. 92-102.
Bộ Kế ho ch và Đầu tƣ, Tổng cục Thống kê, Liên Hợp quốc (2012), S iệu th g

k giới ở Việt Na , tr.19.
Bộ Chính trị (2009), Chỉ thị số 37-CT/TW, ngày 4/8/2009 về đ i hội đảng bộ các
cấp tiến tới Đ i hội đ i biểu toàn quốc lần thứ XI củ Đảng.
Bộ Nội vụ 2012), Thô g t s 06/2012/TT-BNV gày 30/10/2012 về h ớ g dẫ về
ch c tr ch, ti u chuẩ c th , hiệ v và tuy d g cô g ch c xã, ph ờ g, thị trấ .
Bộ Nội vụ (2012), Thô g t s 15/2012/TT-BNV gày 25/12/2012 về h ớ g dẫ về tuy
d g, k kết h p ồ g à việc và ế bù chi ph ào t o, bồi d ỡ g i với vi ch c
Bộ Nội vụ (2010), Thô g t s 13/2010/TT-BNV gày 30/12/2010 về quy ị h chi
tiết ột s
iều về tuy
d g và â g g ch cô g ch c của Nghị ị h s
24/2010/N -CP gày15/3/2010 của Ch h phủ quy ị h về tuy d g, sử d g và
quả
cô g ch c
Bộ Nội vụ (2012), Thô g t s 16/2012/TT-BNV gày 29/12/2012 về ba hà h quy chế
thi tuy , xét tuy vi ch c; quy chế thi thă g h g ch c da h ghề ghiệp i với vi
ch c và ội quy kỳ thi tuy , thi thă g h g ch c da h ghề ghiệp i với vi ch c

9


17
18
19
20
21
22
23
24
25

26

27
28
29

30
31
32
33

34

Bộ trƣởng, Chủ nhiệm Ủy b n Dân tộc (2013), Quyết ị h s 447/Q -UBDT gày
19/9/2013 về da h s ch c c huyệ có iều kiệ ki h tế ặc hiệt khó khă
Trần M nh Cát (2006), “Phụ nữ làm quản lý ở Nhật Bản , T p ch hoa học về ph
ữ (01), tr. 31-36.
Chính phủ (1996), Quyết ị h s 874/Q -TTg gày 20/11/1996 về cô g t c ào
t o, bồi d ỡ g c bộ và cô g ch c hà ớc
Chính phủ (2012), Nghị ị h s 112/N -CP gày 05/12/2012 về cô g ch c xã
ph ờ g, thị trấ
Chính phủ (2014), Nghị ị h s 24/2014/N -CP về quy ị h tổ ch c c c cơ qua
chuy
ô thuộc UBND tỉ h thà h ph trực thuộc Tru g ơ g
Chính phủ (2014), Nghị ị h s 37/N -CP gày 05/5/2014 quy ị h tổ ch c c c cơ
qua chuy
ô thuộc UBND huyệ , quậ , thị xã, thà h ph thuộc tỉ h
Nhóm dịch giả Bùi Thế Cƣờng, Đặng Thị Việt Phƣơng, Trịnh Huy Hó (2012), T
i Xã hội học OXFORD, Nxb Đ i học Quốc gi Hà Nội.
Đảng bộ tỉnh Tuyên Qu ng (2010), Vă kiệ

i hội i bi u ả g bộ tỉ h Tuy
Qua g ầ th XV (2010-2015).
Đảng Cộng sản Việt N m (2011), iều ệ ả g.
Đoàn Xuân Diệp (2012), Vai trò của ữ giới tro g kh i cơ qua hà ớc cấp tỉ h
tr
ịa bà tỉ h Cà au, Đề tài thuộc Chƣơng trình lãnh đ o nữ C mbridge - Việt
N m nâng c o n ng lực lãnh đ o cho phụ nữ trong khu vực nhà nƣớc trong bối cảnh
hội nhập quốc tế.
Ph m Hoàng Điệp (2008), Chủ tịch
Ch i h với sự tiế bộ của Ph ữ, Nxb
V n hó - Thông tin, Hà Nội.
Ph m Tất Dong - Lê Ngọc Hùng (2006), Xã hội học, Nxb Đ i học Quốc gi Hà Nội
Lê Thị Dung (2012), C c yếu t t c ộ g ế khả ă g thă g tiế của ph ữ
tro g c c cơ qua
ả g, ch h quyề , oà th ở tỉ h Tuy Qua g , Nghiên cứu
thuộc Chƣơng trình Nâng c o n ng lực lãnh đ o củ cán bộ nữ phục vụ triển kh i
hội nhập quốc tế (EOWP).
Ngô Thị Tuấn Dung (2012), “Nghiên cứu giới và phát triển – một số vấn đề lý
luận , Nghi c u gia ì h và giới thời kỳ ổi ới, Nxb Kho học Xã hội.
Thái Thị Ngọc Dƣ (phỏng dịch và biên tập) (1999), iới,
ghèo khó và ph t
tri bề vữ g, Nxb ĐHMBC TPHCM .
Nguyễn Thị Thu Hà (2011), Nữ ã h o và ị h kiế giới ( ghi c u tr ờ g h p
ữ ã h o cấp cơ sở), Nxb Kho học xã hội.
Lƣu Song Hà (2013), “Vấn đề đào t o nâng c o trình độ nguồn nhân lực nữ , T p
ch i o d c (318), tr. 7-9.
Chu Thị H nh (2012) Thực tr g và ột s giải ph p hằ góp phầ tă g c ờ g
sự tha gia của ph ữ tro g ã h o và ra quyết ị h t i c c cấp của tỉ h Na
ị h, Đề tài thuộc Chƣơng trình lãnh đ o nữ C mbridge - Việt N m nâng c o n ng
lực lãnh đ o cho phụ nữ trong khu vực nhà nƣớc trong bối cảnh hội nhập quốc tế.


10


35

36

37
38
39
40
41
42
43

44

45

46
47
48
49
50

Nguyễn Thị H nh (2012), Nghi c u ề xuất ột s giải ph p tă g c ờ g sự
tha gia của ph ữ dâ tộc thi u s tro g khu vực Nhà ớc c c tỉ h Tây Nguy
Việt Na tro g b i cả h hội hập qu c tế, Nghiên cứu thuộc Chƣơng trình Nâng
c o n ng lực lãnh đ o củ cán bộ nữ phục vụ triển kh i hội nhập quốc tế (EOWP).

Võ Bảo H nh (2011), Nhữ g trở g i i với qu trì h thă g tiế và ph t tri
ghề ghiệp của c bộ ữ tro g khu vực cô g - Nghi c u tì h hu g t i Thà h
ph
à Nẵ g và ột s g i về ch h s ch, Nghiên cứu thuộc Chƣơng trình Nâng
c o n ng lực lãnh đ o củ cán bộ nữ phục vụ triển kh i hội nhập quốc tế (EOWP).
Vƣơng Thị H nh (2007), “Phụ nữ Việt N m và việc th m gi chính trị , T p ch
Nghi c u ia ì h và iới (3), tr. 16-24.
Nguyễn Thị Vân H nh (2014), Ph ữ và quả
, Nxb Chính trị Quốc gi , Hà Nội.
Aime’H mpel – Mil gro và cộng sự (2011), Nhữ g trở g i xét t góc ộ giới với
doa h hâ
ữ Việt Na , Nghiêu cứu Thuộc Chƣơng trình phối hợp giữ Chính
phủ Việt N m và Liên Hợp quốc về Bình đẳng giới.
Nguyễn Đức H t (chủ biên), (2009), Nâ g cao ă g ực ã h o của c bộ, NXB
Chính trị Quốc gi , Hà Nội.
Hải Hiếu (2009), “V i trò củ phụ nữ trong công tác xã hội và gi đình ngày càng
đƣợc khẳng định , T p ch Cộ g sả (27), tr. 31-34.
Nguyễn Thị Kim Ho (2010), C c giải ph p hằ
â g cao vai trò của ữ c bộ
tro g cô g t c giả g d y và ghi c u khoa học t i i học Qu c gia à Nội .
Nguyễn Thị Th nh Hò (2011), “Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt N m với việc triển
kh i Nghị quyết Đ i hội Đảng lần thứ XI về vấn đề phụ nữ , T p ch Cộ g sả
(821), tr.6-10.
Hội LHPN Việt N m, B o c o s 19/BC- TC gày 07/02/2013 về sơ kết 5 ă
thực hiệ Nghị quyết 11-NQ/TW của Bộ Ch h trị (kho X) về “Cô g t c ph ữ
thời kỳ ẩy
h CN ,
Ph m Thị Th nh Hồng (2012), Thực tr g và ột s giải ph p xây dự g và ph t
tri
ội gũ ữ c bộ cô g oà h i Bộ, gà h Tru g ơ g , Nghiên cứu thuộc

Chƣơng trình Nâng c o n ng lực lãnh đ o củ cán bộ nữ phục vụ triển kh i hội
nhập quốc tế (EOWP).
Lê Ngọc Hùng và Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2000), Xã hội học về giới và ph t tri ,
Nxb Chính trị quốc gi , Hà Nội .
Lê Ngọc Hùng và Nguyễn Ngọc Anh (2010), “Một số vấn đề xây dựng xã hội học
lãnh đ o, quản lý trong điều kiện mới , T p ch Xã hội học (4), tr. 83-91.
Lê Ngọc Hùng (2010), Xã hội học về ã h o quả
, Nxb ĐHQGHN.
Lê Ngọc Hùng (2013), L thuyết xã hội học hiệ
i, Nxb Đ i học ĐHQGHN
Nguyễn Thu Hƣơng (2012), iới và t h tộc g ời tro g ph t tri
guồ hâ
ực: Nghi c u tr ờ g h p về ph ữ dâ tộc thi u s tha gia khu vực hà ớc
t i tỉ h o Tu , Nghiên cứu thuộc Chƣơng trình Nâng c o n ng lực lãnh đ o củ
cán bộ nữ phục vụ triển kh i hội nhập quốc tế (EOWP).

11


51

52
53
54
55
56
57
58
59
60

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74

Ph m Th nh Huyền và nhóm nghiên cứu (2012), Nghi c u Thực tr g và giải
ph p tă g c ờ g sự tha gia của ội gũ c bộ ữ à cô g t c tha
ut i
Vă phò g Chủ tịch ớc, Nghiên cứu thuộc Chƣơng trình Nâng c o n ng lực lãnh
đ o củ cán bộ nữ phục vụ triển kh i hội nhập quốc tế (EOWP).
B rbr r Kellerm n và Debor h L. Rhode (2009), Ph
ữ và quyề ã h
o
(Women and Leadership), Nxb Đồng N i.
Vũ Kỳ (2005), Bác Hồ Viết Di chúc và Di chúc củ Bác Hồ, Nxb Chín trị quốc gi
– Nxb Kim Đồng.
Lê Thị Kim L n (2012), Vai trò ph ữ tro g quả
hệ th g gi o d c cô g ập ở
iề Tru g: Thực tr g rào cả và giải ph p, Nghiên cứu thuộc Chƣơng trình Nâng
c o n ng lực lãnh đ o củ cán bộ nữ phục vụ triển kh i hội nhập quốc tế (EOWP).

Võ Thị M i (2003), Vai trò của ữ c bộ quả
hà ớc tro g qu trì h CN ,
, Luận án tiến sĩ XHH.
Võ Thị M i (2011),
h gi ch h s ch về bì h ẳ g giới dựa tr bằ g ch g
thực ịa, Nghiên cứu thuộc Chƣơng trình Nâng c o n ng lực lãnh đ o củ cán bộ
nữ phục vụ triển kh i hội nhập quốc tế (EOWP).
Nguyễn Hữu Minh (2012), “Thành tựu nghiên cứu củ Viện Gi đình và Giới và một
số vấn đề đặt r , Nghi c u gia ì h và giới thời kỳ ổi ới, Nxb Kho học Xã hội.
Jean Munro (2012), Sự tha gia của ph ữ tro g vai trò ã h o và quả

Việt Na , Nghiên cứu thuộc Chƣơng trình phát triển Liên hợp quốc.
Bùi Thị Mùi (2012), Thực tr g và giải ph p tă g c ờ g ă g ực quả
ã h o
của c bộ ữ c c tr ờ g cô g ập t i Cầ Thơ, Nghiên cứu thuộc Chƣơng trình Nâng
c o n ng lực lãnh đ o củ cán bộ nữ phục vụ triển kh i hội nhập quốc tế (EOWP).
Ngân hàng Thế giới (2001),
a vấ ề giới vào ph t tri thô g qua sự bì h ẳ g
giới về quyề co g ời, guồ ực và tiế g ói, Nxb V n hó - Thông tin, Hà Nội.
Nguyễn Thị Kim Ngân (2012), “Nâng c o v i trò củ lãnh đ o nữ vào thực hiện
chiến lƣợc phát triển kinh tế xã hội , T p ch Ph ữ và tiế bộ (1), tr. 6-9.
Ngân hàng Thế Giới (2011),
h gi giới t i Việt Na Xuất bả t i Tru g tâ
Thô g ti ph t tri Việt Na .
Nxb Thống kê (2010), Tổ g iều tra dâ s , hà ở ă 2009.
Nxb Chính trị quốc gi (2005), B c ồ viết di chúc và Di chúc của B c ồ, Hà Nội.
Nhà xuất bản chính trị Quốc gi (1996), ồ Ch i h: Toà tập, t9, Hà Nội.
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố, c c dữ iệu về cô g t c tổ ch c c bộ .
Vũ Hào Quang (2004), Xã hội học Quả
, Nxb Đ i học Quốc gi Hà Nội.

Quốc hội 1 (1946), iế ph p iế ph p ớc Việt Na Dâ chủ cộ g hòa.
Quốc Hội 11 (2003), Luật Tổ ch c ội ồ g hâ dâ và Ủy ba hâ dâ
Quốc hội 11 (2006), Luật Bì h ẳ g giới
Quốc hội 12 (2008), Luật C bộ, cô g ch c
Quốc hội 12 (2010), Luật Vi ch c
Quốc hội 13 (2013), iế ph p 2013
Lê Thị Quý (2010), i o trì h Xã hội học iới, Nxb Giáo giục Việt N m, Hà Nội.
12


75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94

95
96

Ph m H nh Sâm (2009),“Định kiến giới – “rào cản đối với sự tiến bộ và phát triển
củ phụ nữ Việt N m , T p ch Cộ g sả (33), tr. 8-15.
Nguyễn Hồng Sơn-Ph n Chí Anh (2013), Ph ữ khởi ghiệp ở Việt Na , Sách
chuyên khảo, Nxb Đ i học quốc gi Hà Nội.
Nguyễn Đình Tấn (2010), “Một số giải pháp cơ bản nh m nâng c o v i trò củ đội
ngũ cán bộ lãnh đ o, quản lý các cấp trong thực hiện Luật Bình đẳng giới và công
tác phụ nữ ở nƣớc t hiện n y , T p ch Nghi c u co g ời (4), tr. 3-11.
Ph m Ngọc Th nh (chủ biên) (2011), ổi ới vă hóa ã h o, quả
,
uậ
và thực tiễ , Nxb L o động.
Nguyễn Thị Thập (1980), Lịch sử pho g trào ph ữ Việt Na , Nxb Tiến Bộ.
Lê Thi (1998), Ph ữ và Bì h ẳ g giới tro g ổi ới ở Việt Na , Nxb Phụ nữ, Hà Nội.
Hoàng Bá Thịnh (2014), i o trì h Xã hội học iới, Nxb Đ i học Quốc gi Hà Nội.
Thủ tƣớng Chính phủ (2010), Quyết ị h s 2351/Q -TTg về ph duyệt Chiế
c
qu c gia về bì h ẳ g giới giai o (2011-2020).
Tỉnh ủy Tuyên Qu ng, (2010), B o c o s 148-BC/TU gày 10/9/2010 về Tổ g kết
i hội c c ả g bộ trực thuộc Tỉ h ủy, hiệ kỳ 2010 -2015.
Tỉnh ủy Tuyên Qu ng (2010), B o c o s 44-BC/TU gày 15/7/2010 về tổ g kết
i hội c c chi, ả g bộ cơ sở
Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Tuyên Qu ng (2014), Đị chí Tuyên Quang.
Nguyễn Thị Mỹ Tr ng (2007) “Phụ nữ Việt N m th m gi ho t động chính trị ,
T p ch L uậ ch h trị (3), tr. 40-44.
Trƣờng Cán bộ Phụ nữ Trung ƣơng (2010), Tập bài giả g ỹ ă g ã h o, quả
, Nxb Phụ nữ, Hà Nội.
Đào Th nh Trƣờng (2010), Nghi c u di ộ g xã hội của cộ g ồ g khoa học i

học Qu c gia à Nội, Luận án Tiến sĩ Xã hội học.
Nguyễn Thị Tƣ (2011), Thực tr g và giải ph p â g cao ă g ực ã h o của c bộ,
cô g ch c ữ c c tỉ h Tây Bắc Việt Na , Nghiên cứu thuộc Chƣơng trình Nâng c o n ng
lực lãnh đ o củ cán bộ nữ phục vụ triển kh i hội nhập quốc tế (EOWP).
Lê Thị Nhâm Tuyết (1975), Ph ữ Việt Na qua c c thời i, Nxb Kho Học XH.
Lê Thị Nhâm Tuyết (1995), iới và ph t tri ở Việt Na , Nxb Kho học Xã hội, HN.
Lê Thị Nhâm Tuyết (2000), ì h ả h g ời ph ữ Việt Na tr ớc thề thế kỷ
XXI, Nxb Thế giới, Hà Nội.
Đặng Ánh Tuyết (2011), Ph ữ tha gia ã h o, quả
xã/ph ờ g t i à Tĩ h
hiệ ay, Nghiên cứu thuộc Chƣơng trình Nâng c o n ng lực lãnh đ o củ cán bộ
nữ phục vụ triển kh i hội nhập quốc tế (EOWP).
UN WOMEN (2012), Tiế bộ của ph ữ thế giới 2011-2012: Theo uổi cô g .
Nguyễn Thị Hồng Vân (2012), Nhâ t t c ộ g ả h h ở g sự thă g tiế của ph
ữ tro g gà h Thuế và ải qua tỉ h Bì h D ơ g và Lo g A , Nghiên cứu thuộc
Chƣơng trình Nâng c o n ng lực lãnh đ o củ cán bộ nữ phục vụ triển kh i hội
nhập quốc tế (EOWP).
Lê Ngọc V n (2011), ia ì h và biế ổi gia ì h ở Việt Na , Nxb Kho học Xã hội.
13


97

98

99

100

101


102

103

104

105

106

107
108

Viện Nghiên cứu và Đào t o về quản lý (2003), Ti h hoa quả
, Nxb L o động –
Xã hội, Hà nội.
WEB SITE
Trần Thị Vân Anh (2010), “Nữ trí thức ở vị trí quản lý, lãnh đ o. Báo cáo th m luận Hội
thảo kho học Nữ trí thức Việt N m đối với sự nghiệp công nghiệp hó , hiện đ i hó .
truy cập 20 tháng 1 n m 2014.
Báo Điện tự Đảng Cộng sản Việt N m, "V n kiện đ i hội Đảng".
http://123.30.190.43/tiengviet/tulieuvankien/vankiendang/index.asp?topic=191&su
btopic=8, truy cập 28 tháng 12 n m 2013.
Báo Điện tự Đảng Cộng sản Việt N m, "V n kiện đ i hội Đảng".
http://123.30.190.43/tiengviet/tulieuvankien/vankiendang/index.asp?topic=191&su
btopic=8, truy cập 18 tháng 2 n m 2014.
B n Quản lý L ng Chủ tịch Hồ Chí Minh, “Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về công tác
phụ nữ trong xây dựng chủ nghĩ xã hội .
/>0:tu-tu-ng-h-chi-minh-v-cong-tac-ph-n-trong-xay-d-ng-ch-nghia-xa-hi&catid=99&Itemid=743&lang=vi. truy cập ngày 26 tháng 3 n m 2014

Dƣơng Thị H ng (2010), “Những th y đổi c n bản củ phụ nữ Việt N m trong 100 n m
qua". />truy cập ngày 20 tháng 12 n m 2013.
Trần Thị Hƣơng (2006), “V i trò củ cấp ủy trong công tác cán bộ nữ .
truy cập ngày 20
tháng 12 n m 2013.
N il K beer, Trần Thị Vân Anh, Vũ M nh Lợi, (2005), "Nghiên cứu Chuẩn bị cho tƣơng
l i: Các chiến lƣợc ƣu tiên Nh m thúc đẩy bình đẳng giới ở Việt N m", thuộc Chƣơng
trình thảo luận chuyên đề củ Liên Hợp Quốc và Ngân hàng Thế giới t i Việt N m.
/>truy cập ngày 15 tháng 11 n m 2013.
TIẾNG NH
Jemima Asabea Anderson, Grace Diabah, Patience Afrakoma hMensa (2011),
“Medi misrepresent tion of Afric n women in politics (the c se of Liberi ) ,
Journal of Pragmatics (43), pp. 2509-2518.
LeAnn Be ty và Trenton J. D vis (2011), “Gender Disp rity in Profession l City
M n gement: M king the C se for Enh ncing Le dership Curriculum , Journal of
Public Affairs Education, pp. 617-633.
Norm DE Piccoli nd Chi r ROLLERO, (2009), “Public Involvement in Soci l
and Politic l. P rticip tion Processes: A Gender Perspective , Journal of
Community & Applied Social Psychology, (20), pp. 167–183.
Jean Lau Chin, Bernice Lott Joy K. Rice, Janis Sau cher –Hucles (2007), Women and
Leadership: Transforming Visions and Diverse Voices, Malden, MA Blackwell.

14


×