Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE KIEM TRA CUOI KI II LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 6 trang )

Thứ …….ngày …..tháng 05 năm 2016

Trường tiểu học Vĩnh Tuy 3
Họ và tên:………………………
Lớp……………

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian đọc và phát đề)
Ký và ghi họ và tên người coi thi:
Số phách

Nhận xét của giáo viên

ĐIỂM
Đọc:…..

Ký và ghi tên
người chấm thi:

Số phách

Viết:…..
A. PHẦN ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài sau:
1. Người ăn xin
( SGK TV 1/2 trang 28 )
2. Chiến thắng Bạch Đằng
( SGK TV 1/2 trang 40 )


3. Hạt gạo làng ta
( SGK TV 1/2 trang 42 )
4. Sư Tử và Chuột Nhắt
( SGK TV 1/2 trang 50 )
5. Cáo và Mèo
( SGK TV 1/2 trang 56 )
II. Đọc hiểu: ( 1 điểm )
Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng:
Nam và Quang là đôi bạn học cùng lớp. Nam vui tính, hát hay. Quang thì
hiền lành, ít nói. Tuy tính tình trái ngược nhau nhưng hai bạn lại rất thân nhau.
Ngày nào, đôi bạn nhỏ cũng quấn quýt bên nhau.
1. Tính tình Quang như thế nào?
A. Vui tính

B. Hiền lành, ít nói

C. Hay hát.

2. Tính tình Nam như thế nào?
A. Hiền lành

B. Ít nói

C. Vui tính, hay hát

III. Phân tích ngữ âm: (2 điểm)
Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng:

tre


lươn

huyền

nghỉ


Học sinh không được phép viết vào đây
B.PHẦN VIẾT: (10 điểm)
I. Viết chính tả: Nghe – viết ( 8 điểm)
Đọc cho học sinh viết bài “Mẹ con cá chuối” (Trời nóng...thèm thuồng) SGK
tiếng việt công nghệ tập 3; trang 64.

II. Bài tập: (2 điểm)
1. Điền chữ c/k/q:
.....uê hương;

......ủ nghệ;

.....im chỉ;

món ....uà

2. Điền chữ ng/ngh:
Bé ....a đi chơi nhà bà .......iêm. Bà .......ồi bên bé kể chuyện cho bé .....e.

Trường tiểu học Vĩnh Tuy 3
Họ và tên:………………………
Lớp……………


Thứ …….ngày …..tháng 05 năm 2016
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 1
NĂM HỌC: 2015 – 2016


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian đọc và phát đề)
Ký và ghi họ và tên người coi thi:
Số phách

Nhận xét của giáo viên

Ký và ghi tên
người chấm thi:

ĐIỂM

Câu 1: a) Viết số (1 điểm )
Đọc số
Ba mươi tám
Sáu mươi mốt
Bảy mươi chín
Tám mươi ba

Số phách

Viết số

b) Viết số thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Số liền trước

Số đã biết
Số liền sau
19
55
78
99
Câu 2: ( 2 điểm)
>
< ?
=

38

30 + 8

46

43 + 3

43 – 3

30 – 20

42 + 5
40 – 30

Câu 3: a) Đặt tính rồi tính: (2 điểm )
58 + 21

85 – 50


72 + 15

95 - 5

b) Tính (1 điểm)
65 - 2 + 2 = .........

45 cm + 4 cm = ...........


Học sinh không được phép viết vào đây
Câu 4: Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo: (1 điểm)

Câu 5: Bài toán (2 điểm)
Mẹ nuôi gà và thỏ, tất cả có 36 con, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi mẹ nuôi bao
nhiêu con gà ?
Bài giải


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Đọc đúng, nhanh đạt tốc độ 30 tiếng / phút. Ngắt nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu
phẩy, dấu chấm, sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. (6 điểm)
- Đọc sai, hoặc không được, tùy theo mức độ giáo viên trừ điểm.
* HS trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài đọc (1 điểm)
II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)
GV hướng dẫn cho HS đọc thầm bài “ Cái nhãn vở” và tìm đúng tiếng trong

bài được 1 điểm. Tìm đúng 2 tiếng ngoài bài được 2 điểm.
Câu 1. Tìm và viết tiếng trong bài có vần ang: Giang, Trang,
Câu 2. Tìm tiếng ngoài bài: Có vần ang…….; Có vần ac……..
B. KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả.
- Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, bài viết sạch, đẹp (8 điểm)
- Viết sai chính tả hoặc mẫu chữ: trừ 0,5 điểm
- Bài viết dơ, xấu, chữ không đều nét tùy theo mức độ giáo viên trừ 1 điểm
toàn bài.
II. Bài tập.
1. Điền ang hay anh (1 điểm):
- cây x anh
- cái th ang

- tr ang sách
- th anh niên.

2. Điền g hay gh (1 điểm):
- thác gh ềnh

- nhà g a

- con gh ẹ

- g ần gũi

HS điền đúng mỗi chỗ chấm được 0, 25 điểm


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

MÔN: TOÁN- LỚP 1
Câu 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số (2 điểm)
a/
86 87 88 89 90 91 92 93 94
Viết đúng các số theo thứ tự được 1 điểm

95

b/ Từ bé đến lớn: 18; 65; 74; 89 (0,5 điểm)
Từ lớn đến bé: 89; 74; 65; 18 (0,5điểm)
Câu 2: (3 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính (2 điểm)
97
+ 41
____
27
55
_____
68
42

61

- 59
5
_____

+
_____
38


99

54

- Đặt tính đúng, sai kết quả trừ 0,25 điểm
b/ Tính (1 điểm)
46 - 16 + 8 = 38 ( 0,5 điểm)
30 cm + 50 cm = 80 cm ( 0,5 điểm)
Câu 3: : (2 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

10

11 12

1

9

2
3

8

7

6

5


4

2 giờ

10

11 12

1

9

2
3

8

7

6

5

4

8 giờ

10

11 12


1

9

2
3

8

7

6

5

4

6 giờ

10

11 12

1

9

3
8


7

6

5

9 giờ

Viết đúng số mỗi ô trống được 0,5 điểm
Câu 4:
Kẻ đúng 1 đoạn thẳng để có 1 hình vuông, 1 hình tam giác được 1 điểm
Câu 5: Bài toán (2 điểm)
Giải
Số cây vườn nhà Lan có là: (0,5 điểm)
15 + 12 = 27 (cây)
(1 điểm)
Đáp số: 27 cây
(0,5 điểm)

2
4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×