LỜI CẢM ƠN
H vi n xin g i l i ảm n h n th nh ến gi o vi n h ng n
m nh
PGS. TS Tạ Hò Ph ng ng i ã tận t nh hỉ bảo giúp ỡ em trong suốt qu tr nh
h tập ể em ho n th nh tốt luận văn n y.
Trong th i gi n thự hiện luận văn Thạ sỹ h vi n ã nhận ợ sự giúp
ỡ tận t nh
n bộ trong kho Đị hất - Tr ng Đại h Kho h Tự nhi n –
Đại h Quố gi H Nội nh n ịp n y h vi n xin g i l i ảm n t i
thầy ô.
H vi n xin ảm n ề t i QGTĐ 2011 “Nghi n ứu nh gi
iều kiện
tự nhi n ảnh qu n ị hất phụ vụ quy hoạ h ph t triển bền vững u lị h th nh
phố H Nội” v ề t i “X y ựng
sở ữ liệu h ng n thự tập ngo i tr i thuộ
kho h Tr i ất tại khu vự B V - S n T y 2010-2011” ã tạo iều kiện ho h
viên th m gi nghi n ứu khảo s t thự ị lấy m u ph n tí h l t mỏng thạ h h
v s ụng một số kết quả ph n tí h l t mỏng thạ h h .
H vi n xin ảm n
n bộ phòng Kho ng vật - Viện kho h Đị hất
v Kho ng sản ã giúp ỡ tạo m i iều kiện tốt nhất ho h vi n thự tập v gi
ông l t mỏng thạ h h .
Xin ảm n bố m v ng i th n trong gi nh ng nh bạn b ã luôn ộng
vi n hi sẻ những khó khăn trong suốt qu tr nh h tập v ho n thiện luận văn.
Một lần nữ h vi n xin g i l i ảm n h n th nh v s u sắ t i
cô, gi nh v bạn b ã giúp ỡ h vi n trong th i gi n qu !
H vi n
Bùi Văn Đông
i
thầy
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ..............................................................................................................i
MỤC LỤC .................................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ ......................................................iv
BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................vi
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
Ch
ng 1 - TỔNG QUAN VỀ KHU VỰC NGHIÊN CỨU ......................................2
1.1. Vị trí ị lý
1.2. Đặ
iểm ị
iều kiện tự nhi n kinh tế xã hội..................................................2
hất vùng B V ..........................................................................4
1.2.1. Đị tầng ......................................................................................................4
1.2.2. Th nh tạo m gm x m nhập ......................................................................7
1.2.3. Cấu trú – kiến tạo .....................................................................................7
1.3. Lị h s nghi n ứu ị
Ch
hất vùng nghi n ứu ..................................................9
ng 2 - CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................15
2.1. Kh i niệm glomer t trong hệ thống ph n loại
2.2. Hệ ph
.......................15
ng ph p nghi n ứu ..........................................................................21
2.2.1. Khảo s t thự
Ch
núi l
ị .....................................................................................21
2.2.2. Ph
ng ph p ph n tí h l t mỏng thạ h h .............................................22
2.2.3. Ph
ng ph p Nhiễu xạ R ngen (XRD) ...................................................23
ng 3 - ĐẶC ĐIỂM TẦNG ĐÁ CHỨA “CUỘI” TRÊN ĐỈNH NÚI BA VÌ ...24
3.1. Ph n bố tầng
v
ặ
iểm thạ h h ..........................................................24
3.1.1. Đặ
iểm ph n bố ....................................................................................24
3.1.2. Đặ
iểm thạ h h
.................................................................................26
ii
. Th nh phần “ uội” .........................................................................................26
b. Th nh phần xi măng gắn kết ..........................................................................31
3.2. Nguồn gố v t n g i......................................................................................36
Ch
ng 4 - Ý NGHĨA TẦNG AGLOMERAT TRONG QUẦN THỂ DI SẢN
VÙNG BA VÌ ...........................................................................................................43
4.1. Ba Vì – vùng ất huyền thoại .........................................................................43
4.2. Một vùng ất nhiều i sản ị
4.3. Ý nghĩ
i sản ị
hất
hất.................................................................45
tầng glomer t tr n ỉnh B V ..........................50
KẾT LUẬN ...............................................................................................................53
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................55
iii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ
1) Danh mục bảng biểu
Bảng 2.1: Ph n loại vụn núi l theo kí h th
mảnh vụn
Bảng 2.2: Ph n loại
ho hỗn hợp mảnh vụn núi l v mảnh vụn biểu sinh
2) Danh mục hình ảnh
H nh 1.1: Vị trí khu vự nghi n ứu
H nh 2.1: Sự phun nổ theo miệng núi l
H nh 2.2: Phun nổ theo s n núi l
H nh 2.3: Bom núi l b z n
núi l M un Ke H w il
H nh 2.4: Bom núi l trong aglomerat gần New rk C stle phí t y St. Mon ns.
H nh 2.5: Ph n loại vụn núi l theo tỷ lệ
khối /bom, lapili và tro bụi núi l
Hình2.6: Aglomerat basalt ở ông vi n quố gi phí bắ C liforni (Ho Kỳ)
Hình 2.7: Aglomerat ở phí ông n m Al sk (Cụ Khảo s t Đị hất Ho Kỳ)
Hình 2.8: Aglomerat miệng núi l B n er xứ Cibol County phí bắ New
Mexi o (Ho Kỳ)
Hình 3.1: S ồ vị trí ph n bố tầng
hứ “ uội” trong vùng nghi n ứu
Hinh 3.2: Tầng
hứ “ uội” trên ỉnh Tản Vi n
Hinh 3.3: R nh gi i
tầng
hứ “ uội” v i phun tr o hệ tầng Vi n N m
H nh 3.4: Tầng
hứ nhiều “ uội” khu vự ỉnh Vu và r nh gi i
húng v i
phun tr o hệ tầng Vi n N m
H nh 3.5: Những tảng lăn l n khu vự ền Trung
H nh 3.6: Những tảng lăn ở mỏ pyrit Minh Qu ng
Hình 3.7-3.17: H nh l t mỏng thạ h h mảnh “ uội”
tầng
hứ “ uội” vùng
Ba Vì
H nh 3.18: Kết quả ph n tí h XRD th nh phần mảnh “ uội”
Hình 3.19-3.29: H nh l t mỏng thạ h h th nh phần xi măng gắn kết
tầng
hứ “ uội” vùng Ba Vì
H nh 3.30: Kết quả ph n tí h XRD th nh phần xi măng gắn kết
Hình 3.31, 3.32: Tầng “ uội” kết núi l tr n ỉnh Đ n Th ợng “ uội” có kích
th
l n
Hình 3.33: Tầng
hứ “ uội” khu vự ỉnh Tản Vi n, “ uội” bị biến ạng o qu
tr nh nén ép khi v n òn nóng ẻo
iv
Hình 3.34: Tầng
hứ uội ở khu vự ỉnh Vu , “ uội” bị biến ạng o qu tr nh
nén ép khi v n òn nóng ẻo ó sự sắp xếp ịnh h ng theo òng hảy
Hình 3.35: Tầng
hứ “ uội” ở khu vự mỏ pyrit Minh Qu ng “ uội” bị kéo i
ó sự sắp xếp ịnh h ng theo òng hảy
Hình 3.36: Tầng
hứ “ uội” ở khu vự mỏ pyrit Minh Qu ng “ uội” bị biến
ạng o qu tr nh nén ép khi v n òn nóng ẻo ó sự sắp xếp ịnh h ng
theo òng hảy
Hình 3.37: Tầng
hứ “ uội” ở khu vự mỏ pyrit Minh Qu ng một “ uội” ó ộ
tròn kh t ng ồng nh ng v n ó những vi n “ uội” bị biến ạng ẻo
Hình 3.38: Những vi n tròn trong l p Aglomerat t y bắ Iznik Armutlu Peninsul
t y bắ Thổ Nhĩ Kỳ
H nh 4.1. Đ nh Phùng H ng thôn C m L m xã Đ ng L m TX S n T y
H nh 4.2. Lăng Ngô Quyền thôn C m L m xã Đ ng L m TX S n T y
Hình 4.3: Hòn Ch
ng bị khai thác nham nhở, nếu không có biện pháp hữu hiệu
ngăn hăn th trong t ng l i gần n i y sẽ bị s n th nh b nh ịa
Hình 4.4: Hòn R t nằm
i lòng sông Đ
ợc coi là khối
o S n Tinh ném
xuống sông ngăn hặn th y quái còn sót lại
Hình 4.5: Giếng Âm (Pó Ché), Vân Hòa, Ba Vì
Hình 4.6: Bom núi l găm trong phun tr o b n b Giếng Âm
H nh 4.7: Dăm kết núi l a bên b giếng Âm
Hình 4.8: Bộ ngực khổng lồ nhìn từ khu vực núi Âm
H nh 4.9: Đồi Đ X nh V n Hò B V
H nh 4.10: Đ Chông – những tấm vỡ c
b z n y ặc, cắm dố hĩa về phía
sông Đ trông nh một bãi chông
Hình 4.11: Tầng quặng Pyrit tại mỏ Minh Quang hiện ã ng ng kh i th .
Hình 4.12. Mỏ ồng L ng Cu v h hầm khai thác
Hình 4.13. Mỏ ồng L ng Cu v h trong ùng n i ngừng khai thác
Hình 4.14. Mỏ Mỏ Amian Xóm Quýt, một mạch Cryzotil-Atbet trong si u m fi
Hình 4.15: Những ng n núi Ba Vì
Hình 4.16, 4.17: Những hòn “ uội” ó ki h th
l n ở khu vự ỉnh Tản Vi n,
húng ợ S n Tinh m ng l n ỉnh núi
Hình 4.18. L p sinh vi n ịa chất bên tầng “ uội” kết núi l tr n ỉnh Tản Viên
Hình 4.19: Th p B o Thi n tr n ỉnh Vu nh n từ Đỉnh Tản Vi n
v
BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT
fls:
felspat
plg:
plagiocla
mcr: microcline
Q:
thạ h nh
vi
MỞ ĐẦU
Du lị h Đị
hất l một lĩnh vự
ng ng y
ng ph t triển tr n Thế gi i
ng nh ở Việt N m. Ngo i th m qu n th ởng ngoạn những ảnh qu n sinh th i
u kh h òn qu n t m ến những gi trị i sản Đị
hất.
Vùng Ba Vì – S n T y nằm ở phí t y bắ
trung tâm H Nội ó ị h nh
ph n ấp rõ rệt từ núi ồi trung u ến ồng bằng. Nằm trong khú qu nh
sông Hồng v sông Đ thi n nhi n n i
Tầng
thuộ
y ó nhiều ảnh sắ ngoạn mụ .
hứ nhiều “ uội” ph n bố h yếu ở phần
ãy B V . Cho ến n y tầng “ uội” t
ng tự h
o
quả núi
t m thấy ở n i n o kh
ở
Việt N m. H n nữ nó gắn liền v i truyền thuyết S n Tinh – Th y Tinh trong kho
t ng văn hó
thuyết
ị
h
ng
i Việt. Trong tổng thể
i sản văn hó
t m linh truyền
vùng ất m ng hồn thi ng sông núi tầng “ uội” kết l một
hất nổi bật. V vậy việ hiểu biết úng ắn về nó không hỉ ó ý nghĩ kho
m
òn góp phần phụ vụ u lị h ị
Hiện n y ó nhiều
vậy h
h hiểu kh
hất.
nh u về nguồn gố
tầng
kể tr n v
vi n ã h n ề t i luận văn: “Đặc điểm tầng cuội kết núi lửa vùng Ba Vì
và giá trị địa di sản của chúng” v i mụ ti u l x
ịnh nguồn gố
h
húng.
tầng
kể tr n v n u bật gi trị ị
Để thự hiện
việ
nh thắng
ợ mụ ti u
i sản
ềt ih
t n g i kho
vi n ã ho n th nh một số ông
hính nh sau:
- Tổng hợp t i liệu
- Khảo s t thự
ị lấy m u ph n tí h
- Gi
ông v ph n tí h l t mỏng thạ h h
-X
ịnh th nh phần v nguồn gố th nh tạo tầng
- Đ nh gi ý nghĩ
ị
i sản
húng
1
hứ “ uội”
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VỀ KHU VỰC NGHIÊN CỨU
1.1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên kinh tế xã hội
Vùng nghi n ứu thuộ phạm vi huyện B V v S n T y
h trung t m
H Nội khoảng 50 km về phí t y bắ (hình 1.1). Diện tí h nghi n ứu nằm trong
t bản ồ ị h nh tỷ lệ 1:50.000 nh t T y Đằng S n T y gi i hạn bởi
toạ ộ:
21001' - 21009' vĩ ộ Bắ
105018' - 105030' kinh ộ Đông
Hình 1.1: Vị trí khu vực nghiên cứu
Phí t y gi p v i sông Đ phí bắ gi p sông Hồng phí
Phú Th v phí n m gi p tỉnh Ho B nh.
2
ông l huyện
- Đặc điểm địa hình
Mặ
ù ó iện tí h không rộng song ị h nh vùng nghi n ứu kh
ạng v i ị h nh núi trung b nh núi thấp
ồi
ồng bằng thung l ng v i h i
òng sông l n ở phí bắ v t y l sông Hồng v sông Đ . Nằm ở phí t y vùng
nghi n ứu tr n một nền ị h nh t
ng ối bằng phẳng v i ộ
khối núi B V v i ỉnh Tản Vi n
o 1296 m nổi tiếng v i truyền thuyết S n
Tinh – Thuỷ tinh. Khối núi B V
1000m
ộ
o
ạng
ẳng th
v i 3
ỉnh
o tr n
núi B V giảm ần r xung qu nh tạo n n một số bậ
h nh ặ tr ng v i
ỉnh
b nh ồ v n ễ
ó ạng ẳng th
ng nhận r sự ịnh h
ng hung
ị
o 900 - 1200m; 600 - 800m; 400 - 500m và 200 -
300m. Nh n tổng thể khối núi B V
- h
ó
o không l n
ấu trú
ị
ng
song ph n tí h hi tiết
khối núi theo t y bắ - ông n m
hất vùng T y Bắ . S
ng ó ạng bất ối xứng v i s
nt y ố h ns
n
khối núi B V
n ông.
- Đặc điểm khí hậu, thuỷ văn
Vùng nghi n ứu nằm trong khu vự khí hậu nhiệt
h ởng trự tiếp v mạnh mẽ
i gió mù
gió mù Đông Bắ n n ó mù
hịu ảnh
ông t
ng ối
lạnh. Khí hậu ph n ho th nh h i mù rõ rệt: mù lạnh khô h nh v o n
mù v
óm
phùn ẩm
kỳ hoạt ộng
theo
i
gió mù t y n m. Tính phi ị
o. Tr n ỉnh núi B V ở ộ
mẻ v o mù h
ông th
t v o uối mù ; mù nóng trùng v i mù m
i
ầu
l th i
khí hậu thể hiện kh rõ
o ị h nh tr n 1000m khí hậu kh m t
thuận lợi ho việ x y ựng
trung t m nghỉ
ỡng mù
ng xuy n ó m y mù ph .
Hệ thống sông suối vùng B V
h yếu bắt nguồn từ ỉnh núi B V v
hảy r xung qu nh tạo r một mạng l
Sông suối ã hi
i sông suối ạng toả ti rất iển h nh.
ắt to n bộ ị h nh ồi núi thấp tạo r
tr ng v thung l ng
ó h nh ạng phứ tạp.
- Đặc điểm kinh tế - xã hội
V i vị trí ị lý v
iều kiện tự nhi n thuận lợi, hiện n y vùng B V
rất ph t triển về kinh tế xã hội
ặ biệt l ph t triển u lị h sinh th i.
3
ng
1.2. Đặc điểm địa chất vùng Ba Vì
1.2.1. Địa tầng
Vùng nghi n ứu b o gồm các th nh tạo trầm tí h biến hất trầm tí h phun
tr o ph t triển không li n tụ từ P leoproterozoi ến Đệ tứ:
Hệ tầng Núi Con Voi (AR ? nv )
Hệ tầng Núi Con Voi (Nguyễn Vĩnh Ph n Tr
Phần
l p
i pl giogneis gneis
phiến v
ng Thị 1973) gồm 2 phần:
phiến biotit-granat-sillim nit. Phần tr n gồm
l p mỏng thấu kính gneis biotit-grant, biotit-granat-silimanit,
l p mỏng qu rzit. Trong vùng Ba Vì – S n T y hệ tầng Núi Con Voi lộ th nh ải
h p ở phí
th
ông bắ vùng nghi n ứu bị khống hế bởi
ứt g y song song theo
ng t y bắ – ông nam.
Hệ tầng Ngòi Chi ( AR? nc)
Hệ tầng Ngòi Chi (Trần Xuy n v nnk. 1988) th nh phần
granat - silim nit
phiến biotit - granat, biotit - granat - silimanit. Trong vùng
nghi n ứu hệ tầng Ngòi Chi lộ th nh ải h p ở phí
khống hế bởi
phiến biotit -
ứt g y theo th
ông bắ vùng nghi n ứu bị
ng t y bắ – ông n m ph
hỉnh hợp l n hệ
tầng Núi Con Voi.
Hệ tầng Thạ h Kho n (PR3- ε1 tk)
Hệ tầng Thạ h kho n (Trần Xu n Toản 1968) th nh phần
anh - hai mica - gr n t
phiến mi
phiến thạ h
- staurolit - issthen xen kẽ v i qu rzit. Hệ
tầng Thạ h Kho n lộ r trong những iện nhỏ ở phí t y vùng nghi n ứu: Đ
Chông v Minh Qu ng Thuần Mỹ.
Hệ tầng Si Ph y (P1-2 sp)
Hệ tầng Si Ph y (Tô Văn Thụ v nnk. 1997) th nh phần hính gồm
kết ạng qu rzit
Ph y lộ r trong
phiến en
t kết
t
phiến sili thấu kính phun tr o m fi . Hệ tầng Si
iện nhỏ v h p ở phần phí t y n m vùng nghi n ứu.
4
Hệ tầng N V ng (P1-2 nv)
Hệ tầng N V ng (Tô Văn Thụ và nnk. 1996) th nh phần gồm
vôi hạt
nhỏ m u x m
en x m s ng ph n l p mỏng huyển l n
vôi m u x m s ng hạt
mịn ph n l p
y ạng khối. Hệ tầng lộ r ở vùng B V
i t n g i núi Ch hiện
n y
ng bị kh i th
ể l m vật liệu x y ựng.
Hệ tầng Vi n N m (P3 vn)
Hệ tầng Vi n N m phân bố phổ biến hiếm phần l n iện tí h phí n m vùng
nghi n ứu nhiều n i gặp
hó ở
mứ
ộ kh
hệ tầng Vi n N m bị ép phiến mạnh hoặ bị phong
nh u. Tầng
hứ “ uội” ph trự tiếp n n
hệ tầng Vi n N m o vậy nguồn gố h nh th nh tầng
phun tr o
hứ “ uội” n y ít nhiều
ng li n qu n húng.
- Hồ Trọng Tý, 1990. Mặt ắt huẩn: theo
ng ất từ núi Vi n N m ến
l ng Cổ Đông huyện B V tỉnh H Nội.
Hệ tầng
phun tr o ít nhiều ph n l p ó th nh phần t
kiềm xen trầm tí h hứ tuf m tr
Th y gồm
y th
ng
ng phản từ m fi
ến
ợ mô tả hung trong hệ tầng Cẩm
phun tr o m fi Permi th ợng (Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ và nnk. 1990),
n y ã ó t i liệu ể ph n biệt th nh hệ tầng m ng t n vùng mặt ắt huẩn l Vi n
Nam. Việ
ịnh rõ ặ tr ng thạ h h
tầng n y nhằm t h biệt v i
trong nghi n ứu
v thạ h ho
ùng
vùng ph n bố
th nh tạo phun tr o m fi Permi th ợng
hệ
ợ l m rõ
Trần Tr ng Ho (2001).
Hệ tầng Vi n N m ph n bố kh rộng rãi trong
i Sông Đ và Ninh Bình,
từ vùng ó mặt ắt huẩn l Vi n N m - B V qu Kim Bôi l n phí t y bắ
vùng Vạn Y n n m Tạ Kho v vùng Nậm So v rải r
ở một số n i kh
ến
nh n m
H T y mỏ th n Ninh S n v.v...
Mặt ắt huẩn
hệ tầng
ợ
hỉ ịnh l mặt ắt từ núi Vi n N m ến l ng
Cổ Đông o Hồ Tr ng Tý mô tả gồm 4 tập:
5
1) B s lt b s lt porphyr m u x m lụ s m v tuf
th
ng ó ấu tạo hạnh nh n lấp ầy hlorit
húng;
l it v thạ h nh.
2) B s lt porphyr tuf glomer t m u x m lụ nhạt;
trong glomer t ó kí h th
kh
x m lụ
ó ấu trú hạnh
y 150 m.
4) B s lt porphyr x m lụ s m xen
y 200 m. Tập n y ó
Olenek
y 170-200 m. Mảnh tuf
nh u gắn kết lại bằng tuf hạt mịn.
3) B s lt olivin b s lt porphyr xen v i tuf m u lụ
nh n không ều;
y 250 m. B s lt
t kết hứ tuf ph n l p
ấu hiệu huyển tiếp l n
hệ tầng Cò Nòi qu n s t
ợ ở bến ph Ph
y m u x m s ng;
l p hứ hó thạ h
ng L m i s ng thị
xã Hoà Bình.
Bề
y hung
hệ tầng ạt khoảng 770-800 m.
Theo t i liệu nghi n ứu thạ h h
hứng minh
phun tr o ở
v thạ h ho Trần Tr ng Ho (2001) ã
vùng Vi n N m - Ba Vì, Hoà Bình - Kim Bôi và
Vạn Y n - Bắ Y n v o kiểu tổ hợp b s lt (tr hyb s lt) – trachyandesit tr hy
it loại b s lttoi
kiềm loạt t
ng phản. Chúng thuộ loại
o tit n rất
o kiềm (TiO2 = 2,6 - 4,0%; Na2O + K2O = 4,3 - 6%; K2O = 1,1 - 3,2%), phân
biệt v i b s lt Permi muộn l loại b s lt ph nit v i ít n esitob s lt hoặ
n esit
o tit n v thấp kiềm h n.
Quan hệ địa tầng và tuổi . Hiện n y ó những ý kiến kh
hệ giữ hệ tầng Vi n N m v
liệu t
trầm tí h ận kề. Nh ng tr n
nh u về qu n
sở những t i
ó thể ề nghị ịnh tuổi Permi muộn ho hệ tầng Vi n N m.
Hệ tầng Sông Bôi (T2l-T3c sb)
Hệ tầng Sông Bôi (Dovjikov và nnk. 1965) gồm trầm tí h thuần lụ nguy n
hứ hó thạ h Th n mềm tuổi L in v C rni. Trong vùng nghi n ứu hệ tầng
Sông Bôi ph n bố th nh từng khối ở phí t y bắ .
6
Hệ tầng Ph n L
ng (N13 pl)
Hệ tầng Ph n L
uội kết sạn kết
ng (Golovenok V. K. và nnk. 1965) th nh phần tảng kết
t kết bột kết
t kết xen
sét kết. Hệ tầng Ph n L
th nh ải l n ắt qu trung t m vùng nghi n ứu kéo
i theo ph
ng lộ r
ng t y bắ
ông
nam.
Hệ Đệ Tứ
Bao gồm các hệ tầng: Hệ tầng H Nội (Q12-3 hn), Hệ tầng Vĩnh Phú (Q13 vp),
Hệ tầng Thái Bình (Q23 tb). Th nh phần h yếu l trầm tí h sông hồ.
1.2.2. Thành tạo magma xâm nhập
Phức hệ Ba Vì (σνP3 bv)
- Nguyễn Văn Hoành, 1978.
x m nhập nhỏ th nh phần m fi - si u m fi phổ biến trong iện lộ
Gồm
b z n
o Ti hệ tầng Vi n N m thuộ Rift sông Đ
biến hất P leozoi tr n
ị khu Ph n Si P n. Chúng
ng nh trong
ợ Poly kov v nnk (1996)
xếp v o phứ hệ pi rit – i b s. Ngo i r trong phạm vi ph n bố b z n
Cẩm Th y
ng phổ biến
thể m fi t
ng tự nh ng
o Ti vùng
ợ xếp v o phứ hệ Điền
Th ợng (Nguyễn Văn Ho nh 2000).
Phứ hệ B V Ph n bố th nh những khối nhỏ ở phí n m vùng nghi n ứu. Đi
k mv i
si u m fi phứ hệ B V l nhiều loại h nh kho ng sản kh
tr ng nhất ó l
mở Asbet l m vật liệu hịu l
nh u
ặ
h y l m phụ gi trong sản suất tấm
lợp fibroximăng.
1.2.3. Cấu trúc – kiến tạo
Vùng nghi n ứu thuộ phần hót phí
Ph n Si P n v nằm h yếu trong ấu trú
uốn nếp T y Bắ . Đ y l vùng ó ấu trú
tí h trầm tí h biến
ông n m
i t
ng ấu trú
tr ng Mesozoi Sông Đ thuộ miền
ị
hất rất phứ tạp
th nh tạo trầm
hất trầm tí h phun tr o ph t triển không li n tụ
7
từ
P leoproterozoi ến Đệ tứ. C
hoạt ộng m gm ph t triển
húng ó th nh phần từ si u m fi
vôi
kiềm v
ạng sản phẩm
ến trung tính- xit thuộ
ợ h nh th nh trong
bối ảnh ị
sản ó mặt trong vùng kh phong phú
loạt tholeit kiềm
ộng lự kh
nh u. Kho ng
ặ biệt l kho ng sản nội sinh nh : ồng
vàng, chì - kẽm sắt thuỷ ng n b rit, pyrit...
Hiện òn rất nhiều ý kiến kh
t
giả B o
nh u về bản hất kiến tạo
o Nghi n ứu mối li n qu n giữ
N m v i kho ng hó
vùng sông Đ
Vi n
ồng v ng (Nguyễn Đắ L v nnk 2005) ã tổng hợp những
qu n iểm hính s u
- Hố võng
núi l
i Sông Đ . C
y:
ị m ng In osinit hoặ Mesozoi
(theo From get J. 1952;
Postelnikov và nnk., 1964; Pusarovxki Ju.M., 1965).
- L p ph
ị
i Sông Đ (theo Depr t J. 1914; Duss ult L. 1921; From get
J., 1941).
- Tr ng hồi sinh m gm - kiến tạo (theo Nguyễn Xu n Tùng 1972) hoặ
ấu tạo Điv (theo St ritski Iu.G. 1973).
- Nh nh
P leothetys ( o sinh rift ph huỷ vỏ lụ
ị tuổi kh
L Duy B h Ngô Gi Thắng 1982 1985 1995; Văn Đứ Ch
o t h khỏi r Gon w n vào Carbon - Permi v
nh u (theo
ng 1985…) hoặ
óng kín v o Tri s muộn (tạo núi
Indosinit) (theo Sengo, Hutchison, 1987).
- Đị vự hiện ại v
ổ (P leorift) ph t triển tr n mảng lụ
C th ysi (G tinski Iu.G. 1985; Đ o Đ nh Thụ 1981).
8
ị Âu Á hoặ
Những kết quả nghi n ứu m i về th nh phần vật hất th nh phần ồng vị
nguồn (Sr N
Pb) tuổi ồng vị Rb-Sr
nnk. 2004) trong vùng ã ho phép oi
núi l
i Sông Đ l một bồn tr ng s u ung khởi
ph t hí ít l từ ầu Permi o hoạt ộng
ph t triển l u
l
“P-T” (Nguyễn Ho ng v
i hút h m r
i từ uối Rifei ến uối Tri s tạo n n một
ir
lụ
ị
ó qu tr nh
ộng kiểu ung núi
- pluton. Bồn t h giãn s u ung Sông Đ l mô h nh phù hợp h n ả v i bối
ảnh v vị trí kiến tạo kiến trú
tạo ị
ng nh lị h s h nh th nh v ph t triển
th nh
hất trong khu vự .
1.3. Lịch sử nghiên cứu địa chất vùng nghiên cứu
Vùng nghi n ứu l một phần lãnh thổ T y Bắ Việt N m nằm h yếu
trong
i ấu trú Sông Đ .
Việ nghi n ứu ị
nh Đị
hất v kho ng sản khu vự Tây Bắ Việt N m
hất Ph p bắt ầu từ rất s m bản ồ ị
1:4.000.000 (Fu hs E. 1882) l ph
khu vự
s
ồ ị
ng tỷ lệ
thảo rất s l ợ b n ầu về ấu tạo ị
hất
hất lãnh thổ Bắ Bộ tỷ lệ 1:1.500.000 (H. L ntenois 1907).
Đ ng hú ý l trong ông tr nh nghi n ứu
núi l
hất Đông D
ợ
vùng Sông Đ v t
From get J. (1927) ó ề ập ến
giả ã xếp húng v o
th nh tạo không rõ
tuổi. L roix A. (1933) trong
ông tr nh ó ề ập t i th nh phần kho ng vật
th nh phần ho h
ở Đông D
nh ng ở mứ
núi l
ộ rất s l ợ . Bản ồ ị
ng trong ó ó vùng nghi n ứu
hất tỷ lệ 1:200.000 vùng hạ l u Sông Đ
(C. J ob1914 1921) v vùng Vạn Y n (L. Duss ult 1929) ã phản nh
trú v
th nh tạo ị
hất h yếu
hất trong v ngo i n
Tr
ấu
vùng n y.
S u khi hò b nh lập lại (1954) khu vự T y Bắ Việt N m ã
ị
ợ
ợ
nh
qu n t m nghi n ứu.
hết trong ông tr nh "Bản
ồ ị
m fi
hất miền Bắ Việt N m" (Đovjikov
A.E v nnk. 1965)
núi l
sông Đ vùng B V Vi n N m
giả ịnh v o Cret (K) t
ng ồng v i Phứ hệ C o Bằng ở ông Bắ Bộ. Ri ng
9
ợ xếp
núi l
ở vùng Kim Bôi
núi l
ợ
ịnh tuổi Tri s muộn (T 3). Việ ph n hi v mô tả
trong khu vự
Trong "Bản ồ ị
nnk. 1969)
òn s l ợ m ng tính kh i quát.
hất t Vạn Y n tỷ lệ 1:200.000" (Nguyễn Xu n B o v
th nh tạo núi l
v Qui H
ng
vy3). Chúng
ph t
ợ
t
b z ntoi trong phạm vi vùng Tạ Kho
giả xếp v o hệ tầng Tạ Kho
ợ ph n hi theo th nh phần thạ h h
ng v
hất t
Bù Vi n N m v B V
giả l
th nh tạo núi l
núi l
ph t
núi l
huyển tiếp l n
thể hiện
ợ
Kỷ
ở khu vự Dố Cun Đồi
ợ xếp v o " iệp Dố Cun" tuổi Permi muộn-Tri s s m
(P2-T1 dc). Khi mô tả
thể t
song v n h
H Nội tỷ lệ 1:200.000" (Ho ng Ng
Nguyễn Văn Ho nh v nnk 1973)
húng r
phụ iệp Vạn Y n (T 3
gi i oạn hoạt ộng núi l .
Trong "Bản ồ ị
ph n hi
Vạn S i
ở
y
t
giả
ng. Ph t hiện ó ý nghĩ
m fi - xit ph tr n
ng v n h
sở ể
ị tầng qu n tr ng
vôi ó ho
tập
tuổi Permi s m v
lụ nguy n m u ỏ hứ ho thạ h Olene thuộ hệ tầng T n
Lạ (T1 otl).
Trong ông tr nh hiệu ính "Bản ồ ị
(Ph n Cự Tiến v nnk 1977)
núi l
xếp v o hệ tầng Vi n N m ó tuổi t
hất loạt T y Bắ tỷ lệ 1:200.000"
trong phạm vi vùng nghi n ứu
ng tự nh " iệp Dố Cun" (Ho ng Ng
ợ
Kỷ
và nnk, 1973).
C
ông tr nh tổng hợp nh "Bản ồ ị
hất Việt N m phần miền Bắ tỷ
lệ1:1.000.000" (Trần Văn Trị v nnk 1973) "Bản ồ ị
1:500.000" (Trần Đứ L
hất Việt N m tỷ lệ
ng Nguyễn Xu n B o 1988) "Bản ồ ị
hất C m Pu
Chia - Lào - Việt N m tỷ lệ 1: 1.000.000" (Ph n Cự Tiến v nnk 1989 1991) ều
m ng tính kế thừ
tổng hợp
phạm vi vùng nghi n ứu
ông tr nh o vẽ ó tr
.C
núi l
trong
ợ xếp v o hệ tầng Vi n N m (P2-T1vn).
Trong ông tr nh hiệu ính lần 2 "Hiệu ính loạt Bản ồ ị
sản T y Bắ tỷ lệ 1:200.000" (Nguyễn Văn Ho nh v nnk 2001)
trong vùng nghi n ứu tiếp tụ
hất v kho ng
núi l
ợ xếp v o hệ tầng Vi n N m nh ng tuổi
10
ợ
ịnh lại l Tri s s m (T1 vn). C
sở tổng hợp
y ã
ợ mô tả hi tiết h n tr n
ợ v
kết quả ph n tí h
nguy n tố vết.
Tóm lại t
giả
vừ n u tr n h
ông tr nh tổng hợp nghi n ứu ị
ã mô tả
th nh tạo núi l
ầu ã l m rõ
ứu ã x
ở
ông tr nh nghi n ứu m i nhất ó
ịnh l ợng một số
tầng b
núi l
theo h
ợ qu n hệ tr n
nhận gi i oạn hoạt ộng núi l
i
ng nghi n ứu thạ h ị
húng. C
núi l
giúp ịnh h
Tiếp s u ông t
iều tr
ị
kết quả nghi n
v o Permi muộn - Tri s s m trong
vùng nghi n ứu. Những ph t hiện kho ng sản ồng v ng
tí h ph n bố
hất khu vự
ng ho
b
ợ
ăng ký tr n iện
nghi n ứu tiếp theo.
hất tỷ lệ nhỏ trung b nh khu vự T y Bắ nói
hung v vùng nghi n ứu nói ri ng l
ông t
lập bản ồ ị
hất v
iều tr
kho ng sản tỷ lệ 1:50.000.
Trong ông tr nh "Bản ồ ị
núi l
ở vòm Kim Bôi
hất nhóm t Ho B nh - T n Lạ " tỷ lệ 1:50.000
ợ Trần Xuy n v nnk (1984) xếp v o hệ tầng Cẩm
Thuỷ (P2 ct). Trong phần mô tả thạ h h
niệm
theo
thấu kính l p phun tr o xit
xit
mặt ắt ị
kiềm (ortophyr tr hyt...) l những
l p xen k p ó ùng tuổi v i b z n v pl giob z n. C
triển tr n "vòm" núi l
Kim Bôi tuy ó
phần vật hất quặng v n h
hất ông ã qu n
iểm kho ng ho pyrit ph t
ợ khảo s t song việ nghi n ứu th nh
ợ qu n t m úng mứ .
V o những năm 1985-1989 trong phạm vi nhóm t H Đông- Hoà Bình, các
vòm núi l
Đồi Bù Vi n N m ông t
lệ 1:50.000 ã
ợ thự hiện. C
Đăng Tuyết v
ph n hi
tính t
núi l
ồng nghiệp v n s
n y theo
ng phản giữ
ph t hiện h ng loạt
ph t
hất v t m kiếm kho ng sản tỷ
ợ nghi n ứu kh
ụng hệ tầng
ng
ợ
núi l
iểm kho ng ho v ng gố
vòm núi l
11
ri ng biệt ó
ông tr nh n y l
v nh ph n t n tr ng s v ng
th nh tạo núi l
Đồi Bù - Viên Nam.
hi tiết. Trần
Vi n N m song ã
ặ tr ng bởi tổ hợp
ph v i nh u. Th nh ông nổi bật
li n qu n hặt hẽ về không gi n v i
trong phạm vi
o vẽ ị
t
ng phản m fi - axit
C ng trong th i gi n n y Ngô Qu ng To n v
tiến h nh iều tr
ị
ở vùng B V
l
núi l
ng
B V
ị
hất Đo n H Nội
hất v kho ng sản nhóm t H Nội tỷ lệ 1:50.000. C
ợ nghi n ứu v ph n hi
ph hoạt ộng núi l
theo từng t
nh
song
t
hi tiết. Mặ
núi
ù không ph n hi
giả ã tiến h nh mô tả theo từng mặt ắt v
. Những ph t hiện m i về kho ng ho v ng gố xung qu nh vòm
ng nh
v nh ph n t n tr ng s v ng
thấy sự li n qu n hặt hẽ về không gi n giữ
Trong ông tr nh "Bản ồ ị
iểm quặng pyrit ho
núi l
v kho ng ho .
hất tỷ lệ 1:50.000"
nhóm t Ho B nh -
Suối Rút v Vạn Y n Nguyễn Công L ợng v nnk (1992 1995) ã ph n hi
tiết
núi l
t
ng phản m fi - xit r
tại khu vự Suối Ch t Sập S
ã ph t hiện
hệ tầng Vi n N m. Hạn hế
ng
b z n
kh
o m gne thuộ phần thấp
hất v
hệ núi l
ng
iều tr kho ng sản tỷ lệ 1:50.000 n u tr n
ã l m s ng tỏ h n th nh phần v vị trí không gi n
húng. Nh ng trong
i b s g bro i b s g bro
t
ph phun tr o.
ông tr nh o vẽ ị
th nh tạo
nh u. Đ ng hú ý l
ông tr nh n y l việ mô tả
không theo trật tự th i gi n
C
t
hi
ông tr nh ó
ợ xếp húng khi th thuộ t
núi l
ng nh tuổi
i mạ h ó th nh phần
ng
núi l
phứ
Vi n N m khi th thuộ phứ hệ x m nhập B V (Trần Đăng Tuyết
1989; Nguyễn Công L ợng v nnk 1991 1995). Việ x
lự th nh tạo nguồn gố
núi l
ịnh bối ảnh ị
ộng
ng òn thiếu ph n tí h ịnh l ợng
ph n tí h ồng vị nguy n tố vết...
Trong
tr nh "C
t
ông tr nh nghi n ứu huy n s u về thạ h luận phải kể ến ông
th nh tạo m fic-siêu mafic Permi - Tri s miền Bắ Việt N m"
giả Ng - Việt N m: Poli kov G.V B lykin P.A Trần Tr ng Ho
Th nh Trần Quố Hùng Ngô Thị Ph
về ho sili t mi roson
nhóm
Ho ng Hữu
ng... v i một khối l ợng ph n tí h
ạng
huỳnh qu ng ti X kí h hoạt notron thu thập theo một số
mặt ắt ở Nậm Muội Tạ Kho B V ...
ự theo qu n iểm ph n tí h th nh hệ
12
t
giả ã hi
th nh tạo núi l
pluton Permi - Tri s trong phạm vi ấu trú
Sông Đ r b tổ hợp:
- Tổ hợp
b z ntoi
o m gne thấp kiềm thấp tit n ở thung l ng
sông Nậm Muội v Tạ Kho .
- Tổ hợp
núi l
s li kiềm ph tr n
b z ntoi
b z ntoi
o tit n
si u b z nhỏ ó ộ kiềm v tit n kh
t
C
t
kiềm ùng
x m nhập
núi l
o (B V Ho B nh Kim Bôi).
giả th h i tổ hợp
khu vự Nậm Muội v Tạ Kho l t
thuộ nhóm
o m gne.
- Tổ hợp b z n - andesit - dolerit -pi rit
Theo nh
o kiềm v
núi l
pluton (m fi - si u m fi ) ở
ng ồng nh u.
giả tr n lần ầu ã ông bố tuổi ồng vị Rb - Sr phân tích trên các
kho ng vật olivin linopyroxen
87
b z n kom tit vùng Nậm Muội ho tuổi 253 ±
86
7 2 triệu năm v tỷ số Sr/ Sr nguy n thuỷ l 0 70348 ± 5.
Trong b o
vùng sông Đ
hệ núi l
sinh v i
o huy n ề “Nghi n ứu mối li n qu n giữ
v i kho ng hó
ồng v ng” TS. Nguyễn Đắ L (2005) mô tả phứ
(m gm ) l tổ hợp
ợ sinh th nh trong qu tr nh ị
iều kiện ho lý ri ng
ợ
hất nội
ợ nảy sinh o bối ảnh ị kiến tạo v
ộng lự n o ó. Theo ông phứ hệ núi l
th nh phần vật hất
núi l
Vi n N m theo qu n hệ ị
ị
hất v
hi r 2 ph :
- Pha 1: bazantoid, tuf bazan, diabas, gabrodiabas, komatit
- Ph 2: felsi kiềm (tr hyt tr hy n esit tr hy
Hệ tầng Vi n N m b n ầu
Th y nh ng o ph n bố ở
vùng Vi n N m Kim Bôi
Đ
ng
ợ
oi l
n vị ấu trú
ị
it tr hyryolit ryolit).
ó th nh phần t
hất kh
ng tự hệ tầng Cẩm
n n trầm tí h - phun tr o ở
l u vự sông Đ từ suối Rút ến Nậm Muội v ở T m
ợ mô tả th nh hệ tầng Vi n N m (Ph n Cự Tiến và nnk. 1977). S u ó
phun tr o Vi n N m v n
ợ mô tả trong th nh phần
hệ tầng Cẩm Th y (V
Khú & Bùi Phú Mỹ và nnk. 1990). Những kết quả nghi n ứu gần
13
y ho thấy hệ
tầng Vi n N m ph n biệt v i hệ tầng Cẩm Th y ở tính hất thạ h ị tầng trong khi
hệ tầng Cẩm Th y h yếu ó th nh phần m fi th trong hệ tầng Vi n N m lại phổ
biến th nh phần tr hyt (Nguyễn Đứ Thắng 1994) hoặ thuộ kiểu tổ hợp b s lt
(trachybasalt) – trachyandesit - tr hy
it loại b s lttoi
(Trần Tr ng Ho 2001). Nh vậy theo ặ tính thạ h h
tầng Cẩm Th y ó th nh phần
nh u. Trong lú
h
kiềm loạt t
ng phản
hệ tầng Vi n N m v hệ
không giống nh u v l những thể ị tầng kh
ó th m t i liệu nghi n ứu m i về thạ h hó
phun tr o
ở hệ tầng Cẩm Th y không n n oi h i loại phun tr o Vi n N m v Cẩm Th y hỉ
thuộ một hệ tầng (Tống Duy Th nh V Khú 2005).
14
Chƣơng 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Khái niệm aglomerat trong hệ thống phân loại các đá núi lửa
Aglomerat (agglomerate) l một thể ị
húng th
ợ
ng li n qu n ến sự phun nổ
r từ rất s m v
hất phứ tạp sự h nh th nh
núi l . C
ó rất nhiều qu n iểm kh
kh i niệm về glomer t
nh u s u
y l một số qu n
niệm về glomer t:
- Là tí h tụ bở r i
v.v.
ng l
loại
và khoáng vật. Tuf núi l
sỏi– uội kết
glomer t (Lyell, 1831)
- Aglomer t núi l
- một loại glomer t b o gồm h yếu các bom núi l
(Levinson-Lessinga & Struve 1963)
- Khi mảnh vỡ l n
ợ gắn kết
húng trở th nh aglomerat ( ăm kết núi
l ), tro núi l
ợ gắn kết th nh tuf núi l
các mảnh vỡ gó
ạnh khi ó nó
hoặ tuf phun trào. Tuf ó thể hứ
ợ g i l dung nham tuf aglomerat (tuf- ăm
kết) (Gorchkov & Yakouchova 1967)
- L một th nh tạo vụn ( ≥ 64mm) gắn kết yếu hoặ hoặ không gắn kết.
Đ gắn kết t
-L
gó
ăm kết núi l
vật liệu núi l
-L
núi l
ăm kết núi l
l tập hợp hỗn tạp
vật liệu núi l
kí h th
l n
ạnh (Từ điển dầu khí, 1996)
-L
tạp
ng ứng g i l Conglomer t (Fou ult & R oult 1980).
kh i niệm
khí h th
vụn núi l
ợ s
l n ạng gó
ụng ể hỉ ể hỉ một tập hợp hỗn
ạnh (Phan Cự Tiến).
(Pyro l sti ro k) v i v i th nh phần
hiếm >75% (le Maitre, 2002)
-L
ăm - uội kết núi l
(Vũ Khúc, 2005).
15
bom v tảng
- B o gồm uội kết núi l
hoặ
ăm ó nguồn gố núi l
trầm tí h núi l
ăm kết núi l
(l
hính) gắn kết bởi
ù ó sự kh
nh u trong
nh ng tựu trung lại húng ều hỉ loại
vi n s
th nh phần núi l
ó nguồn gố núi l . Trong nghi n ứu
ụng qu n niệm về glomer t
ề xuất bởi Tiểu b n về hệ
l
(pyro l sti s ro k) ó th nh phần hiếm tr n 75% l
ạng bom ó
Mảnh vụn núi l
Đị
ợ
m gm - Li n hiệp Kho h
núi l
hoặ
kh i niệm nói tr n về glomer t
thống h
vụn núi l
ấu tạo bởi uội
(Lê Như Lai, 2005).
Nh vậy mặ
n yh
kết tụ - l
hất Quố tế (2002): Aglomer t
mảnh vụn
ng kính >64 mm. (le Maitre, 2002).
(pyro l st) l mảnh vụn ó nguồn gố núi l
phải
ợ
h nh th nh hính (trự tiếp) trong gi i oạn phun nổ hoặ một gi i oạn n o ó
núi l
(h nh 2.1 2.2). Mảnh vụn núi l
vụn tinh thể th y tinh v
ó thể l
. H nh ạng
tinh thể ri ng biệt;
húng ó thể
mảnh
ợ h nh th nh trong qu
tr nh phun nổ hoặ trong qu tr nh vận huyển s u ó t i n i tí h tụ ầu ti n (nh ng
không b o gồm ạng bị biến ổi o qu tr nh t i vận huyển s u ó) (le M itre
2002). Mảnh vụn núi l
tro núi l
b o gồm bom núi l
tảng núi l
uội núi l
(l pilli) v
:
Hình 2.1: Sự phun nổ theo miệng núi lửa, các cột tro bụi có thể bay cao hàng chục
km trong khi quyển, sau đó rơi xuống mặt đất.
16
Hình 2.2: Phun nổ theo sườn núi lửa thường liên quan đến sự trượt lở hoặc sự sụp
đổ của mái, vòm magma
- Bom núi l
l mảnh vụn ó
ng kính > 64mm trong qu tr nh vận
huyển húng ở thể nóng hảy to n phần hoặ một phần. Chúng ó thể bị vo tròn
trong không khí khi v n òn ẻo trong qu tr nh phun l n
h nh ạng rất ặ tr ng (h nh quả xo i b nh m …)
núi l . Chúng có
ự v o h nh ạng m ng
it
g i t n húng (hình 2.3; 2.4).
- Khối tảng ó
- Sỏi sạn núi l
nh u ó
ng kính > 64 mm gó
ạnh hoặ gần gó
“l pilli” l mảnh vụn núi l
ạnh.
v i rất nhiều h nh ạng kh
ng kính từ 64 - 2 mm.
- Tro núi l
l mảnh vụn núi l
hi tiếp th nh tro hạt thô ó
v i
ng kính <2 mm. Chúng ó thể
ng kính 2 - 1/16 mm v tro hạt mịn (bụi) ó
ợ
ng
kính nhỏ h n 1/16 mm.
C
tí h tụ mảnh vụn núi l
không ố kết. Chúng th
lại ó thể l
l một tập hợp
ng ó tr n 75% thể tí h l
trầm tí h hữu
hó h
Khi th nh phần ố kết hiếm h yếu
hoặ l
húng
mảnh vụn núi l
mảnh vụn núi l
ợ g il
ợ g i l vụn núi l
2.1). Đ vụn núi l
mảnh vụn núi l
17
phần òn
ó nguồn gố biểu sinh (epi l st).
th nh phần không ố kết hiếm h yếu húng
ợ g i t n theo tỷ lệ
ố kết hoặ
vụn núi l ; khi
(tephr ) (bảng
(hình 2.5). Nếu
trong th nh phần
v o lỷ lệ
b o gồm ả mảnh vụn núi l
mảnh vụn núi l
ó trong
v vật liệu biểu sinh th khi ố ự
ể ph n loại (bảng 2.2).
Hình 2.3: Bom núi lửa bazan của núi lửa
Mauna Kea, Hawail (Lockwood J.P. 10/6/
1982)
Hình 2.4: Bom núi lửa trong
aglomerat gần Newark Castle phía
tây St. Monans.
Bảng 2.1: Phân loại đá vụn núi lửa theo kích thước mảnh vụn (le Maitre, 2002).
18
Hình 2.5: Phân loại đá vụn núi lửa theo tỷ lệ của khối /bom, lapili và tro bụi núi lửa
(e Maitre, 2002)
Bảng 2.2: Phân loại đá cho hỗn hợp mảnh vụn núi lửa và mảnh vụn biểu
sinh (le Maitre, 2002).
19