Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Ôn tập văn học dân gian Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 21 trang )

NguyÔn ThÞ Ch©m – Tr­êng THPT Chuyªn H¹ Long - N¨m häc
2007 - 2008
Nguyễn Thị Châm Trường THPT Chuyên Hạ Long - Năm học
2007 - 2008
I
I
. Nội dung ôn tập:
. Nội dung ôn tập:
Câu 1:
Câu 1:
Đặc trưng của VHDG
Đặc trưng của VHDG
Tính truyền miệng Tính tập thể Tính thực hành
Câu 2:
Câu 2:
Truyện dân gian Câu nói dân gian Thơ ca dân gian Sân khấu dân gian
Thần thoại, sử thi,
truyền thuyết, truyện
cổ tích, ngụ ngôn,
truyện cười, truyện thơ
Tục ngữ, câu đố
Ca dao, dân ca, vè Chèo, tuồng, rối
Bảng 1: Hệ thống thể
loại
Nguyễn Thị Châm Trường THPT Chuyên Hạ Long - Năm học
2007 - 2008
Câu 3:
Câu 3:


Bảng tổng hợp, so sánh một số thể loại truyện


Bảng tổng hợp, so sánh một số thể loại truyện
dân gian
dân gian
TT
TT
Thể loại
Thể loại
Mđích st
Mđích st
Ht lưu
Ht lưu
truyền
truyền
N/d p/ánh
N/d p/ánh
Kiểu n/v
Kiểu n/v
chính
chính
Đ n/thuật
Đ n/thuật
1
1
Sử thi
Sử thi
Anh hùng
Anh hùng
2
2
Truyền

Truyền
thuyết
thuyết
P/a cuộc sống và
P/a cuộc sống và
mơ ước phát
mơ ước phát
triển cộng dồng
triển cộng dồng
của người dân
của người dân
Tây Nguyên thời
Tây Nguyên thời
cổ đại
cổ đại
Hát - kể
Hát - kể
Xã hội
Xã hội
Tây
Tây
Nguyên
Nguyên
cổ đại
cổ đại
Người anh
Người anh
hùng cao
hùng cao
đẹp, kì vĩ

đẹp, kì vĩ
của cộng
của cộng
đồng
đồng
So sánh,
So sánh,
phóng đại,
phóng đại,
trùng điệp,
trùng điệp,
hình tượng
hình tượng
hoành tráng,
hoành tráng,
hào hùng
hào hùng
Thể hiện thái
Thể hiện thái
độ và cách
độ và cách
đánh giá của
đánh giá của
nhân dân đối
nhân dân đối
với các sự
với các sự
kiện và n/vật
kiện và n/vật
lịch sử

lịch sử
Kể- diễn
Kể- diễn
xướng
xướng
trong
trong
các lễ
các lễ
hội
hội
Các sự
Các sự
kiện, n/vật
kiện, n/vật
lịch sử
lịch sử
khúc xạ
khúc xạ
qua hư
qua hư
cấu
cấu
N/vật lịch
N/vật lịch
sử được
sử được
truyền
truyền
thuyết hoá

thuyết hoá
Lõi lịch sử
Lõi lịch sử
+ Yếu tố kỳ
+ Yếu tố kỳ
ảo, hoang
ảo, hoang
đường
đường
Nguyễn Thị Châm Trường THPT Chuyên Hạ Long - Năm học
2007 - 2008
Câu3: Bảng so sánh(Tiếp)
Câu3: Bảng so sánh(Tiếp)
3
3
Cổ tích
Cổ tích
4
4
Truyện
Truyện
cười
cười
5
5
Truyện
Truyện
thơ
thơ
Thể hiện nguyện

vọng, mơ ước của
nhân dân về sự
chiến thắng của
cái thiện
Kể
Xung đột xã
hội, đấu trạnh
giữa thiện-ác,
chính nghĩa-
gian tà
Dân thư
ờng, con
riêng, mồ
côi, con
út,nhà giàu
Hư cấu, kết
cấu theo đư
ờng thẳng,
kết thúc có
hậu..
Mua vui, giải
trí, châm biếm,
phê phán xã hội
(g/cấp thống trị
và nội bộ nhân
dân)
Kể
Những điều
trái tự nhiên,
những thói

hư tật xấu
trong xã hội
Kiểu người
có thói hư
tật xấu: học
trò giấu
dốt, thầy lí
tham tiền
Ngắn gọn, tạo
tình huống bất
ngờ, mâu thuẫn
p/tr nhanh, kết
thúc đột ngột,
gây cười
Đời sống và tâm
tình của n/dân
các dân tộc miền
núi trong xã hội
ph/kiến xưa
Kể

hát
Thân phận
bất hạnh, ước
mơ hạnh
phúc của ngư
ồi nghèo
Người lao
đọng nghèo,
chịu nhiều

bất hạnh
Dài, kết hợp tự
sự và trữ tình,
miêu tả thiên
nhiên và tâm
trạng nhân vật
Nguyễn Thị Châm Trường THPT Chuyên Hạ Long - Năm học
2007 - 2008
Câu 4: Bảng hệ thống về ca dao
Câu 4: Bảng hệ thống về ca dao
TT
TT
Ca dao than thân
Ca dao than thân
Ca dao tình nghĩa
Ca dao tình nghĩa
Ca dao hài hước
Ca dao hài hước
Nội
Nội
dung
dung
Nghệ
Nghệ
thuật
thuật
Lời người phụ
Lời người phụ
nữ bất hạnh,
nữ bất hạnh,

thân phận bị
thân phận bị
phụ thuộc, giá
phụ thuộc, giá
trị không ai biết
trị không ai biết
đến
đến
Những tình cảm
Những tình cảm
trong sáng, cao
trong sáng, cao
đẹp: ân tình thuỷ
đẹp: ân tình thuỷ
chung, yêu mãnh
chung, yêu mãnh
liệt thiết tha, ước
liệt thiết tha, ước
mơ hạnh phúc
mơ hạnh phúc
Tâm hồn lạc quan
Tâm hồn lạc quan
yêu đời trong cuộc
yêu đời trong cuộc
sống nhiều lo toan
sống nhiều lo toan
vất vả của ngưồi lao
vất vả của ngưồi lao
động trong xã hội
động trong xã hội



So sánh, ẩn dụ,
So sánh, ẩn dụ,
môtip biểu tư
môtip biểu tư
ợng: thân em,
ợng: thân em,
em như -tấm lụa
em như -tấm lụa
đào, củ ấu gai,
đào, củ ấu gai,
giếng nước
giếng nước
Biểu tượng, ẩn dụ:
Biểu tượng, ẩn dụ:
chiếc khăn, cái
chiếc khăn, cái
cầu,ngọn đèn,con
cầu,ngọn đèn,con
thuyền, bến nước,
thuyền, bến nước,
cây đa, gừng cay,
cây đa, gừng cay,
muối mặn..
muối mặn..
Cường điệu, phóng
Cường điệu, phóng
đại, so sánh, đối lập,
đại, so sánh, đối lập,

chi tiết, h/ảnh hài
chi tiết, h/ảnh hài
hước, tự trào, phê
hước, tự trào, phê
phán, châm biếm,
phán, châm biếm,
đả kích
đả kích
Nguyễn Thị Châm Trường THPT Chuyên Hạ Long - Năm học
2007 - 2008
II. Bài tập vận
dụng:
1. Bài tập 1: Truyện An Dương Vương và Mị Châu Trọng Thuỷ
Cốt lõi
sự thật
lịch sử
Bi kịch đư
ợc
hư cấu
Những chi tiết
hoang đường,
kỳ ảo
Kết cục
của
bi kịch
Bài học
rút ra
Cuộc xung
đột giữa An
Dương Vư

ơng Triệu
Đà thời Âu
Lạc (trCN)
Bi kịch tình
yêu lồng
vào bi kịch
gia đình,
quốc gia
Thần Kim Quy,
lẫy nỏ thần, ngọc
trai- giếng nước,
ADV rẽ nước đi
xuống biển
Mất tất
cả:
-Tình yêu
-Gia đình
-Đất nước
Cảnh giác
giữ nước,
không chủ
quan, không
nhẹ dạ cả tin
Nguyễn Thị Châm Trường THPT Chuyên Hạ Long - Năm học
2007 - 2008
2. Bài tập
2:
Tên
truyện
Đối tượng cười

(Cười ai?)
Nội dung cười
(Cười cái gì?)
Tình huống
gây cười
Cao trào để tiếng
cười oà ra
Tam
đại
con gà
Nhưng

phải
bằng
hai
mày
Anh học trò
dốt đi làm
thầy giáo
Dốt hay nói
chữ, cố tình
giấu dốt
Thái độ và
cách giải
thích chữ

Lời giảng cuối
cùng của thầy
đồ:
Dủ dỉ là

con dù dì
Quan xử
kiện và dân
đi kiện
(Thầy Lí,
Cải, Ngô)
Bi hài kịch
của đưa hối
lộ và nhận
hối lộ
Đã đút lót
còn thua
kiện và bị
đánh đòn
Cử chỉ và câu nói
cuối của
thầy Lí:
Nhưng nó
phải bằng hai
mày
Nguyễn Thị Châm Trường THPT Chuyên Hạ Long - Năm học
2007 - 2008
3. Bài tập
3:
Ca dao

Ai đi muôn dặm non sông
Để ai chất chứa sầu đong vơi đầy

Còn non còn nước còn người

Còn vầng trăng bạc còn lời thề xưa

Vầng trăng ai xẻ làm đôi
Đường trần ai vẽ ngược xuôi hỡi chàng
Truyện Kiều

Sầu đong càng lắc càng đầy
Ba thu dọn lại một ngày dài ghê

Còn non còn nước còn dài
Còn về còn nhớ đến người hôm nay

Vầng trăng ai xẻ làm đôi
Nửa in gối chiếc nửa soi dặm trường

×