TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
1. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liê
tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác
nhau
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua lăng kính thì chiết suất của chất làm lăng kính đối
với ánh sáng đỏ thì lớn nhất, đối với ánh sáng tím thì nhỏ nhất
2. Trong các trường hợp được nêu dưới đây, trường hợp nào liên quan đến hiện tượng
giao thoa ánh sáng?
A. Màu sắc của ánh sáng khi chiếu qua lăng kính
B. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng
C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin
D. Tất cả các trường hợp trên
* Cho các loại ánh sáng sau:
I. Ánh sáng trắng II. Ánh sáng đỏ
III. Ánh sáng vàng IV. Ánh sáng tím
Trả lời các câu hỏi 3, 4, 5
3. Những ánh sáng nào không bị tán sắc khi đi qua lăng kính?
A. I, II, III B. I, II, IV
C. II, III, IV D. I, II, III, IV
4. Ánh sáng nào khi chiếu vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục?
A. Chỉ có I B. I và II
C. II, III và IV D. I, II, III, IV
5. Những ánh sáng nào có bước sóng xác định. Chọn câu trả lời ĐÚNG theo thứ tự bước
sóng sắp xếp từ nhỏ đến lớn.
A. Chỉ có I B. II, III, IV
C. I, II, IV D. IV, III, II
6. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào hai sóng ánh sáng KHÔNG phải là hai
sóng kết hợp?
A. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
B. Hai sóng phát ra từ hai nguồn khác nhau
C. Hai sóng có cùng tần số, có độ lệch pha không đổi
D. Hai sóng phát ra từ một nguồn rồi truyền đi theo hai đường khác nhau
* Sử dụng các dữ kiện dưới đây để trả lời các câu hỏi 7, 8, 9.
* Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng tím có bước sóng
0,4 μm.
7. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng:
A. 0,2 mm B. 2 mm C. 0,4 mm D. 4 mm
8. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm bằng:
A. 6 mm B. 8 mm C. 0,6 mm D. 0,8 mm
9. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 20 mm là:
A. 5 vân B. 6 vân C. 11 vân D. 10 vân
10. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế
nào? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối
C. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng
D. Không có các vân màu trên màn
12. Chọn kết luận đúng:
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là
như nhau
B. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của
môi trường càng lớn
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác
nhau là khác nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
13. Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là sai?
A. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành
những thành phần đơn sắc khác nhau
B. Máy quang phổ là thiết bị dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm
sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
C. Máy quang phổ có cấu tạo tương tự như máy ảnh
D. Cả A, B đều đúng
14. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về cấu tạo của máy quang phổ?
A. Ống chuẩn trục là bộ phận tao ra chùm tia sáng song song
B. Lăng kính P có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực
C. Kính ảnh cho phép thu được các vạch quang phổ liên tục trên một nền tối
D. Cả A, B và C đều đúng
15. Chọn phát biểu sai:
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu lien tục nằm trên một nền tối
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát
ra
16. Chọn phát biểu đúng:
A. Quang phổ vạch phát xạ do các vật rắn ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra
B. Quang phổ vạch phát xạ do các vật lỏng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra
C. Quang phổ vạch phát xạ do các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng
phát ra
D. Cả A, B và C đều đúng
17. Chọn phát biểu sai:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên
một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiện liên tục nằm
trên một nền tối
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một
quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng
các vạch, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
18. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của
ánh sáng màu đỏ
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
D. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của
ánh sáng màu tím
19. Chọn câu sai:
A. Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím của ánh sáng nhìn thấy và tia X của thang sóng điện
từ
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh
sáng tím
C. Tia tử ngoại rất nguy hiểm nên cần có phương pháp phòng tránh
D. Các vật nung nóng trên 3000
o
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
20. Câu nào dưới đây là sai:
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75μm
21. Tia Rơnghen là:
A. Bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn 10
-8
μm
B. Bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10
-12
μm
C. Bức xạ điện từ có bước sóng từ 10
-12
μm đến 10
-8
μm
D. A và B đúng
22. Câu nào dưới đât là sai? Tia X:
A. Có bản chất là sóng điện từ
B. Không bị lệch trong điện trường và từ trường
C. Có bước song ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại
D. Có năng lượng lớn vì bước sóng lớn
23. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Biết
D = 2m, a = 1mm, λ = 0,6μm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm:
A. 3,6mm B. 4,2mm C. 4,8mm D. 6mm
24. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Biết
D = 3m, a = 1mm, khoảng vân đo được là 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào hai
khe là:
A. 0,40 μm B. 0,50 μm C. 0,60 μm D. 0,75 μm
25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Biết
D = 3m, a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối bậc 3.
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,60 μm B. 0,55 μm C. 0,48 μm D. 0,42 μm
26. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Biết
D = 3m, a = 1mm. Tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân
tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng là:
A. 4,2mm B. 3,6mm C. 3,0mm D. 5,4mm
28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Biết
Biết khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 (ở hai phía của vân trung tâm) là 9,6mm. Vân
tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng là:
A. 6mm B. 6,4mm C. 7,2mm D. 3mm