Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.58 KB, 2 trang )
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG: OXI – LƯU HUỲNH.
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. S SO2 SH2SH2SO4 SO2Na2SO3SO2 → SO3 H2SO4 FeSO4Fe(OH)2FeSO4BaSO4.
d. Fe2O3 + H2SO4 đặc nóng.
e. FeO + H2SO4 đặc nóng.
o. Mg + H2SO4 đặc.
f. Fe + H2SO4 đặc nóng.
p. Al(OH)3 + H2SO4 đặc nóng.
g. Fe2O3 + H2SO4 loãng.
h. Al + H2SO4
i. Al+ H2SO4 đặc nóng.
s. Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng.
k. Fe(OH)3 + H2SO4 đặc nóng.
l. CuO + H2SO4 đặc nóng.
u. Zn + H2SO4 đặc.
m. Cu + H2SO4 đặc.
v. Ag + H2SO4 đặc nóng.
Câu 2: Cho 25 g hỗn hợp gồm Al, Cu tác dụng hết với 500ml dung dịch H2SO4 loãng thu được
11200ml khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính nồng độ mol H2SO4.
Câu 3: Cho 31,5 g hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng hết với 300g dung dịch H2SO4 loãng thu được
17920ml khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính nồng độ % H2SO4.
Câu 4: Cho 25,95g hỗn hợp gồm Zn, ZnO tác dụng hết với 250g dung dịch H2SO4 loãng thu
được 7840ml khí (đktc).
a. Tính % mỗi chất trong hỗn hợp.
b. Tính nồng độ % H2SO4.
Câu 5: Cho 27 g hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng hết với 800ml dung dịch H2SO4 đặc nguội thu
được 11760ml khí (đktc).