Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề cương ôn tập cuối năm HH 10( 2015 2016)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.78 KB, 9 trang )

Đề cơng ôn thi cuối năM Hoá Học 10 (2015- 2016)
GV: Bùi Thị Hoa Mai-THPT Trần Văn Bảo
I.Kiến thức cơ bản cần nắm vững
1. Kể tên các nguyên tố trong nhóm halogen, viết cấu hình e, cho biết vị trí của các nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn
2. Trình bày tính chất hoá học của clo, minh họa bằng pthh, ss tính chất hoá học của clo với flo và brôm, iôt
3. Nêu các pp điều chế clo trong phòng thí nghiệm và trong công ngiệp
4. Trình bày tính chất hoá học của HCl, minh hoạ bằng pthh
5. Nêu pp điều chế HCl trong PTN và trong CN
6. Cho biết pp điều chế , thành phần của: nớc clo, nớc gia ven , clorua vôi, kali clorat
7. Viết cấu hình e của O, tính chất hoá học cua oxi, ozôn. Phơng pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong CN
8. Cho biết tính chất hh của S, H2S, SO2. SO3. H2SO4
9. Viết pthh điều chế ra S, H2S, SO2. SO3. H2SO4
II. Bài tập ôn:
Dng 1. Hon thnh dóy bin hoỏ
1.Hon thnh dóy chuyn húa sau (ghi rừ iu kin phn ng nu cú).
a) HCl Cl2 FeCl3 NaCl HCl CuCl2 AgCl
b) KMnO4Cl2HCl FeCl3 AgCl Cl2Br2
( 4)
c)S (1) H2S ( 2) SO2 (3) SO3 ( 4) H2SO4
BaSO4
















(5)
S
(1)
(2)
(3)
(4)
d)KMnO4
Cl2
KCl
Cl2
axit hipoclorụ

( 6)

( 5)

Nc giaven
Clorua vụi
2.Vit phn ng th hin s thay i s oxi húa ca nguyờn t:
S0S-2S0S+4S+6S+4S0S+6
Dng 2. Chng minh tớnh cht hoỏ hc ca cỏc cht tiờu biu, iu ch cỏc ch t
3.Vit 2 phng trỡnh chng minh:
a. SO2 úng vai trũ l cht oxi húa.
b. SO2 úng vai trũ l cht kh.
c. H2S l cht kh.
d. S l cht kh. S l cht oxi húa.

e. Ozon cú tớnh oxi húa mnh hn oxi.
4. HCl vừa là một axit mạnh, vừa thể hiện cả tính ôxi hoá và tính khử. Nhận định này có đúng không.Nếu đúng hãy minh hoạ
bằng PTHH
5 .H2SO4 đặc có tính Ôxi hoá mạnh khi tác dụng với kim loại, phi kim và hợp chất có tính khử. Hãy minh hoạ vằng PTHH
6. Dung dch HCl tỏc dng c vi Al, Fe2O3,Fe3O4, Cu(OH)2, CaCO3. Hóy vit phng trỡnh hoỏ hc xy ra.
7. Viết PTHH khi cho H2SO4 l và đặc nóng tác dụng với từng chất sau nếu có: Al, Cu, Fe, FeO, Fe 2O3, FeSO4, FeS,
CaCO3, BaCl2, C, S
8. Nờu hin tng xy ra, gii thớch v vit phng trỡnh phn ng khi:
a. Cho lung khớ O3 i qua ng nghim ng dung dch KI cú h tinh bt
b. Sc khớ SO2 n d vo dung dch nc Brom.dd KMnO4
c. Dn khớ H2S qua dd Pb(NO3)2
9.a.Vit 1 phng trỡnh hoỏ hc xy ra khi iu ch (trong phũng thớ nghim) mi cht sau: O 2, Cl2, khớ HCl, SO2.H2S
b.Vi t PT iu ch H2SO4 trong CN( 3 giai on)
Dng 4. Nhn bit
10. Nhn bit cỏc cht sau bng phng phỏp húa hc .
a. NaCl, HCl, HBr, KBr
b. Na2CO3, Na2SO3, Na2SO4.
c. NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4
d. Na2S, Na2SO3, BaCl2, NaCl. Ch dựng mt thuc th
e. Cỏc khớ O3, O2, HCl, H2S, SO2

1


Dng 5. Bi tp tớnh tng hp
11. Cho 69,6g MnO2 tỏc dng ht vi dung dch axớt clohirric m c.Ton b lng khớ sinh ra hp th ht vo
500ml dung dch NaOH 4M to thnh dung dch A
a. A gm nhng cht tan no?
b. Tớnh nng CM ca tng cht tan ú


12.Cho 15,8 gam KMnO4 tỏc dng vi axit clohidricc d
a. Tớnh V khớ Cl2 thu c ktc
b. Dn ton b khớ Cl2 thu c trờn vo 500 ml dd NaH a M t0 thng , sau phn ng thu c dung

dch cha 3 cht tan cú nng mol bng nhau. Tớnh a.
13. Cho 7, 8 g hh 2 kim loại là Mg, Al tác dụng với dd H2SO4 l d .Khi kết thúc phản ứng thu đợc 8,96 l khí đktc.
a. Tính % theo khối lợng mỗi kim loại có trong hh
b. Tính V dd H2SO4 2M đã dùng cho phản ứng
14. Cho 35, 6 gam hh 2 muối Na2SO3, NaHSO3 tác dụng với lợng d dd H2SO4l .Khi kết thúc phản ứng thu đợc 6,72 lít
khí đktc
a.Tính khối lợng mỗi muối trong hh ban đầu
b. Dẫn toàn bộ lợng khí thu đợc ở trên vào 500ml dd NaOH 1M. Tính CM của các chất có trong dd thu đợc
15. Nung nóng 3,72 g hhbột các kim loại Zn, Fe trong bột S d .Chất rắn thu đợc sau phản ứng đợc hoà tan ht vào dd
H2SO4 l nhận thấy có 1,344 l khí thoát ra ở đktc
a. Viết PTHH của những phản ứng đã xảy raXác định khối lợng mỗi kim lọai trong hh ban đầu
b. Dẫn khí thu đợc vào dd Pb(NO3)2 d. Tính khối lợng của kết tủa thu đợc
16. Cho hh gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl d thu đợc 2,464 l hh khí ở đktc.Cho hh khí này qua dd Pb(NO3)2 d thu
đựoc 23,9 gam kết tuả màu đen
a. Viết PTHH của những phản ứng đã xảy ra
b. HH khí thu đợc là những khí nào, tính V của mỗi khí
c. Tính khối lợng của Fe và FeS trong hh ban đầu
17. Nung nóng hh bột gồm 11, 2 g bột Fe với 3,2 g bột S đến phản ứng ht .Sau phản ứng thu đợc hh chất rắn A. hoà tan
ht A vào dd H2SO4 l d thu đợc V lit hh khí ở đktc.
a. Tính khối lợng của từng chất rắn có trong A
b. Tính V
18. Cho 5,6 lớt khớ H2S ( ktc) li chm qua bỡnh ng 350 ml dung dch NaOH 1M, tớnh khi lng mui sinh ra?
19. Hp th ht 3,36 lớt SO2 ( ktc) bng 200 ml dung dch NaOH 1M, cụ cn dung dch sau phn ng c khi
lng cht rn bng bao nhiờu?
20. Cho 10,4 gam hn hp gm 2 kim loi Fe, Mg tỏc dng vi axớt sunfuric c, núng (d), sau phn ng thu c
7,84 lớt khớ iu kin tiờu chun.

a. Vit phng trỡnh phn ng xy ra.
b. Tớnh khi lng mi kim loi trong hn hp u.
c.Tớnh tng khi lng mui sunfat thu c sau phn ng.
21. Cú 17,2 gam hn hp kim loi (X) gm Al v Cu. Chia lm 2 phn bng nhau. Cho 1 phn vo dung dch H 2SO4
loóng, d n khi phn ng xong thy cú 3,2 gam kim loi khụng tan v cú V lớt khớ thoỏt ra.
a. Vit phng trỡnh hoỏ hc xy ra, tớnh % khi lng tng kim loi trong (X) v tớnh V.
b.Ho tan hon ton phn 2 trong dung dch H2SO4 c, núng, d thỡ thu c bao nhiờu lớt khớ SO2( gi thớờt rng ú l sn
phm duy nhất ca quỏ trỡnh kh S+6)
22: Chia 15,57g hn hp gm Al, Fe, Ag lm 2 phn bng nhau:
Phn 1: Tỏc dng vi dung dch H2SO4 loóng d thỡ c 3,528 lớt H2v 3,24g mt cht rn.
Phn 2: Tỏc dng vi dung dch H2SO4 c núng d.
Tớnh khi lng mi kim loi.
b.Tớnh th tớch SO2 thu c phn 2. (cỏc th tớch o ktc).
23: Cho 8,3 g hn hp A gm 3 kim loi Cu, Al v Mg tỏc dng va vi dd H 2SO4 20% (loóng). Sau phn ng cũn cht
khụng tan B v thu c 5,6 lớt khớ (kc). Ho tan hon ton B trong H2SO4, núng, d thu c 1,12 lớt khớ SO2 (kc). Tớnh
% khi lng ca mi kim loi trong hn hp? Tớnh khi lng dung dch H 2SO4 20% ó dựng?

24. Nung a(g) hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu đợc chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc hỗn hợp
khí Z có tỉ khối hơi so với H2 là 13.
a.Tính phần trăm khối lợng mỗi chất trong X
b.Cho phần 2 tác dụng hết với 55 g dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu đợc V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A.
Cho dung dịch A tác dụng hết với dung dịch BaCl2 d tạo thành 58,25 g kết tủa. Tính a, V.

2


25. Hòa tan hết 16,9 gam một oleum có công thức H 2SO4.nSO3 vào nước được dung dịch A. Để trung hòa hết dung dịch A
cần phải dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M (biết sau phản ứng thu được muối trung hòa). Viết phương trình và xác định công
thức đúng của oleum ?


26. Sau khi hoàn tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B
cần200 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định công thức của oleum A
M ỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Cl2>Br2 >I2
B. F2 >Cl2>I2 >Br2
C. F2 >Br2 >Cl2> I2
D. I2 >Br2>Cl2>F2
Câu 2: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A. HFCâu 3: Công thức hóa học của clorua vôi là:
A. CaClO2
B. CaClO
C. CaCl2
D. CaOCl2
Câu 4: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO
B. HClO4
C. HCl và HClO
D. HCl
Câu 5: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa:
A. H2SO3 + HBr
B. S + HBr
C. H2S + HBr
D. H2SO4 + HBr
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch:
A. NaOH loãng
B. HOH
C. Ca(OH)2 loãng

D. NaCl
Câu 7: Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh:
A. HF
B. HCl
C. Br2
D. H2SO4
Câu 8: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó chính là mùi clo và người ta giải thích khả năng
diệt khuẩn của clo là do:
A. Có HClO chất này có tính oxi hóa mạnh
B. Clo độc nên có tính sát trùng
C. Một nguyên nhân khác
D. Clo có tính oxi hóa mạnh
Câu 9: Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa:
A. SO2
B. H2SO4
C. Na2SO3
D. Na2S
Câu 10: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. không thể hiện tính chất nào.
C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa.
D. tính khử và tính oxi hóa.
Câu 11: Trong phản ứng:
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất
A. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, S trong H2S bị oxi hóa. C. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.
B. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa. D. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.
Câu 12: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4(loãng) bằng một thuốc thử là
A. Zn
B. quì tím

C. Al
D. BaCO3
Câu 13: Cho dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng
thì giấy quỳ tím chuyển sang màu (H = 1; Cl =35,5; Na =40; O = 16)
A. màu xanh
B. không xác định được.
C. màu đỏ
D. không đổi màu
Câu 14: Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là:
A. HCl
B. H2S
C. H2SO4
D. H2SO3
Câu 15: Khi lần lượt tác dụng với mỗi chất dưới đây, trường hợp axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãng hình thành
sản phẩm giống nhau là
A. Fe(OH)2
B. Mg
C. CaCO3
D. Fe3O4
Câu 16: Dùng H2SO4 đặc có thể làm khan khí
A. H2S
B. NH3
C. HI
D. CO2
Câu 17.Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước.
B. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc.
C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.
D. A, B, C đều đúng.


3


Câu 18: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối clorua kim
loại?A. Ag
B. Mg C. Cu D. Fe
Câu 19: S tác dụng với axit sunfuric đặc nóng
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
A. 1:3
B. 2:1
C. 3:1
D. 1:2
Câu 20: Có thể đựng axit H2SO4 đặc,nguội trong bình làm bằng kim loại
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Zn
Câu 21: Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaHSO3 và NaOH
Câu 22: Những hóa chất nào không dùng để điều chế được SO2:
A. Na2SO3 , H2SO4 loãng. B. H2SO4 loãng ,Cu. C. S và O2.
D. FeS2, O2
Câu 23: X là muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí clo; Y là muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. X
và Y theo thứ tự là:
A. FeCl2, FeCl3
B. đều là FeCl3
C. FeCl3, FeCl2

D. đều là FeCl2
Câu 24: Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc:
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Mg

Câu 25: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?
A. K2O, AlCl3, CO2.
B. Al2O3, CO2, H2SO4 .
C. CaO, HNO3, SO2.
D. Na2O, MgCl2, Al2O3.
Câu 26: Chất khử là chất
A. nhận electron và số oxi hóa tăng
B. nhận electron và số oxi hóa giảm
C. cho electron và số oxi hóa tăng
D. cho electron và số oxi hóa giảm
Câu 27: Cho phản ứng hóa học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Trong phản ứng này Cl2 đóng
vai trò gì?
A. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
B. chỉ là chất khử
C. vừa là môi trường vừa là chất khử
D. chỉ là chất oxi hóa
Câu 28: Cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Hỏi trong hạt nhân nguyên tử R có bao nhiêu hạt proton?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 29: Cho nguyên tử S có số hiệu nguyên tố là 16. Vậy cấu hình electron của ion S2- là:
A. 1s22s22p63s23p64s2

B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p6
Câu30: Các liên kết trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết
A. cho–nhận
B. ion
C. cộng hóa trị phân cực
D. cộng hóa trị không phân cực
Câu 31: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/7.
B. 1/7.
C. 3/14.
D. 3/7.
Câu 32. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc,
chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4.
B. MnO2.
C. CaOCl2.
D. K2Cr2O7.
Câu 33. Clo ẩm có tính tẩy màu do
A.Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
B. Cl2 tác dụng với H2O tạo thành HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. phản ứng tạo thành HClO có tính khử mạnh
D. Cl2 tác dụng với H2O tạo ra HCl là một axit mạnh.
Câu 34:Hòa tan 3,38 gam oleum X vào nước thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần 800 mL dung dịch
KOH 0,1 M. Oleum có công thức :
A. H2SO4. SO3.
B. H2SO4.2SO3.
C. H2SO4. 3SO3.

D. H2SO4.4SO3.
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Na2SO3 và K2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được V lít hỗn hợp khí có tỉ
khối đối với metan là 3,25. Thành phần % theo số mol của Na 2SO3, K2CO3 trong hỗn hợp trên lần lượt là (Cho: Na
= 23; S = 32; C = 12; K = 39; H = 1; O = 16):

4


A. 50%; 50%.
B. 45%; 55%.
C. 40%; 60%.
D. 38%; 62%.
Câu 35: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sản xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu?
A. 1558kg
B. 1578kg
C. 1548kg
D. 1568kg
Câu 36.Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 người ta sản xuất được bao nhiêu tấn H2SO4 98%, biết rằng hao
hụt trong quá trình sản xuất là 10%.
A. 320 tấn
B. 360 tấn
C. 400 tấn
D. 420 tấn.
dd H2SO4 đặc

Câu 37. Cho biết phản ứng nào xảy ra trong bình cầu:
A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
dd Br2
B.Na
Na22SO

SO33tt+ H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
C. 2SO2 + O2 → 2SO3
D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
Câu 38: Cho biết phản ứng xảy ra trong eclen?
A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
B.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
C. 2SO2 + O2 → 2SO3
D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
Câu 39: Trong phòng thí nghiệm, một số chất khí có thể điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích hợp tác dụng với
muối rắn tương ứng.

Sơ đồ điều chế ở trên không sử dụng để điều chế khí nào sau đây?
A. H2S.

B. CO2.

C. Cl2.

D. HCl.

Câu 40: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc
muối):

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

5



D. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
Câu 41: Khí clo được điều chế trong phòng thí nghiệm thường bị lẫn tạp chất là khí hiđro clorua và hơi nước.

Để loại bỏ tạp chất, cần dẫn khí clo lần lượt qua các bình rửa khí chứa các dung dịch tương ứng là
A. NaHCO3 và H2SO4 đặc.
B. HCl đặc và H2SO4 đặc.
C. H2SO4 đặc và NaCl bão hoà.
D. NaCl bão hoà và H2SO4 đặc.
Câu 42: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí hiđro halogenua:

Hai hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo sơ đồ trên là
A. HBr và HI.
B. HCl và HBr.
C. HF và HCl.
D. HF và HI.

Câu 43. Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:

S

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là:

1

A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
B.H2 + S → H2S

Zn +
HCl


C.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3

2
dd Pb(NO3)2

D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3

SỞ GD- ĐT Nam Định

KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2015-2016

Trường THPT Trần Văn Bảo

Môn : Hóa Học_Khối 10
Thời gian 45 phút

A.TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)
Câu 1: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó chính là mùi clo và người ta
giải thích khả năng diệt khuẩn của clo là do:

6


A. Có HClO chất này có tính oxi hóa mạnh B. Clo độc nên có tính sát trùng
C. Một nguyên nhân khác

D. Clo có tính oxi hóa mạnh

Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại

muối clorua kim loại?
A. Ag

B. Mg

C. Cu

Câu 3: S tác dụng với axit sunfuric đặc nóng

D. Fe

S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O

tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
A. 1:3

B. 2:1

C. 3:1

D. 1:2

Câu 4: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?
A. K2O, AlCl3, CO2.

B. Al2O3, CO2, H2SO4 .

C. CaO, HNO3, SO2.

D. Na2O, MgCl2, Al2O3.


Câu 5:Hòa tan 3,38 gam oleum X vào nước thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần 800 mL
dung dịch KOH 0,1 M. Oleum có công thức :
A. H2SO4. SO3.

B. H2SO4.2SO3.

C. H2SO4. 3SO3.

D. H2SO4.4SO3.

dd H2SO4 đặc

Câu 6. Cho biết phản ứng nào xảy ra trong bình cầu:
A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
dd Br

B.Na
SO3 tt3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + 2H2O
Na22SO
C. 2SO2 + O2 → 2SO3
D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
Câu 7: Cho biết phản ứng xảy ra trong eclen?
A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
B.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
C. 2SO2 + O2 → 2SO3

7



D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
Câu 8.Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 người ta sản xuất được bao nhiêu tấn H2SO4 98%, biết
rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%.
A. 320 tấn

B. 360 tấn

C. 400 tấn

D. 420 tấn.

Câu 9: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A. HF
B. HI
C. HF
D. HF
Câu 10: Ion R+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của R trong HTTH là:
A. chu kỳ 3, nhóm IA

B. chu kỳ 2, nhóm IIA

C. chu kỳ 2, nhóm VIIA

D. chu kỳ 3, nhóm VIIA

Câu 11: Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố có dạng RH 4. Ôxit cao nhất của nguyên tố này chứa

53,3% Ôxi về khối lượng. Nguyên tử khối của R là:
A.12

B. 28

C. 207

D. 32.

Câu 12: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/7.

B. 1/7.

C. 3/14.

B. TỰ LUẬN(7 đ)
Câu 1.( 2,5điểm)Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa.

1) H2S ( 2) SO2 (3) SO3 ( 4) H2SO4
( 4)
S (→

→
→


→


→ BaSO4

↓(5)
S

8

D. 3/7.


Cõu 2.( 2 im)Vit 1 phng trỡnh hoỏ hc xy ra khi iu ch (trong phũng thớ nghim) mi cht sau:
O2, Cl2, khớ HCl, SO2.H2S
Cõu 3.( 2,5 im) Nung a(g) hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đợc chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng
với dung dịch HCl d thu đợc hỗn hợp khí Z có tỉ khối hơi so với H2 là 13.
a.Tính phần trăm khối lợng mỗi chất trong X
b.Cho phần 2 tác dụng hết với 55 g dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu đợc V lít khí SO2 (đktc) và dung
dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết với dung dịch BaCl2 d tạo thành 58,25 g kết tủa. Tính a, V.

9



×