Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tài liệu ôn tập thi công chức, nâng ngạch, tuyển dụng giáo viên (bộ đề + đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.69 KB, 17 trang )

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC (WORD + EXCEL)
THI NÂNG NGẠCH CHUYÊN VIÊN
Câu 1: Trong Microsoft Word 2007 để sắp xếp các phần tử trong bảng theo thứ tự
tăng dần hoặc giảm dần, người dùng vào?
A. Home > Sort
B. Layout > Sort
C. Design > Sort
D. Không có chức năng sắp xếp trong bảng trong Microsoft Word 2007
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Nếu muốn thay đổi kích cỡ trang giấy, trong thẻ Page Layout, nhóm Page
Setup, bạn nhấn nút Size. Menu xổ xuống cho bạn chọn một trong các cỡ giấy có
sẵn như: Letter, A4, A5, A6, Postcard,...
B. Muốn xác lập một cỡ giấy đặc biệt không có trong danh sách, trong thẻ Page
Layout, nhóm Page Setup, bạn nhấn nút Size, chọn More Paper Sizes ở cuối menu
và nhập vào chiều rộng (Width), chiều cao (Height) mình thích
C. Không thể xác lập trang dọc và trang ngang trong cùng một tài liệu
D. Áp dụng Header / Footer khác nhau cho trang chẵn và trang lẻ
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất, trong Microsoft Word 2007, tổ hợp phím
Ctrl + F dùng để?
A. Lưu file
B. Bật hộp thoại hỗ trợ
C. Di chuyển đến vị trí theo yêu cầu
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 4: Để tăng kích cỡ chữ, ta chọn phím tắt:
A. Ctrl + Shift + >
B. Ctrl + Shift + > + >
C. Ctrl + Shift + ] + ]
D. Ctrl + Shift + [
Câu 5: Khi bạn đang làm việc với Table trong Microsoft Word, để trở về ô cuối
cùng của dòng hiện hành:
1




A. Alt + Home
B. Alt + End
C. Ctrl + End
D. Shift + End
Câu 6: Trong khi soạn thảo Microsoft Word 2007, để nhóm các đối tượng thành
một nhóm, thực hiện lệnh như nào?
A. Nhấn chuột phải vào các đối tượng, chọn Home > Group
B. Nhấn chuột phải vào các đối tượng, chọn Grouping > Group
C. Nhấn chuột phải vào các đối tượng, chọn Grouping > Ungoup
D. Nhấn chuột phải vào các đối tượng, chọn Draw > Group
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng nhất, trong Microsoft Word 2007, căn đều đoạn văn
dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl + E
B. Ctrl + J
C. Ctrl + H
D. Ctrl + F
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng nhất, trong Microsoft Word 2007, để chỉnh khoảng
cách giữa các đoạn văn liền kề phía trên hoặc phía dưới, thực hiện như nào?

A. Home > Paragraph > Spacing > Before: chọn khoảng cách đến đoạn văn trên
B. Home> Paragraph > Spacing > After: chọn khoảng cách đến đoạn văn dưới
C. Cả hai đáp án đều đúng
D. Cả hai đáp án đều sai
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng nhất, trong Microsoft Word 2007, thay đổi kiểu chữ
đậm dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl + E
B. Ctrl + U
C. Ctrl + I

D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 10: Trong Microsoft word, để sao chép và dán một khối đã chọn, ta bấm:
2


A. Ctrl + C và Ctrl + V
B. Ctrl + X và Ctrl + V
C. Ctrl + B và Ctrl + V
D. Ba câu trên đều sai
Câu 11: Trong Microsoft Word 2007, khi làm việc với bảng (Table), phím tắt nào
sau đây là đúng?
A. Shift + Tab: Di chuyển con trỏ về bên trái ô hiện tại
B. Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng
C. Alt + Page down: Về ô đầu tiên của cột hiện tại
D. Alt + Page up: Về ô cuối cùng của cột hiện tại
Câu 12: Trong Microsoft Word 2007, để sắp xếp các phần tử trong bảng theo thứ tự
giảm dần, người dùng vào?
A. Home > Sort > Ascending
B. Layout > Sort > Ascending
C. Design > Sort > Ascending
D. Layout > Sort > Descending
Câu 13: Trong Microsoft Word có thể in:
A. Nhiều trang tư liệu liên tục nhau
B. Nhiều trang tư liệu không liên tục nhau
C. Một trang tư liệu
D. Tất cả các chọn lựa trên
Câu 14: Trong Microsoft Word 2007, định nghĩa chức năng tổ hợp phím tắt nào sau
đây đúng?
A. Ctrl + B: Định dạng in đậm
B. Ctrl + H: Bật hộp thoại in ấn

C. Ctrl + G: Định dạng gạch chân
D. Ctrl + P: Bật hộp thoại tìm kiếm
Câu 15: Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, Paragraph, Copy, Paste,
Bullet and Numbering,… nằm ở thẻ chức năng nào?
A. Page Layout
B. View
3


C. Home
D. References
Câu 16: Trong Microsoft Word 2007, để vẽ một đối tượng đồ họa vào văn bản, ta
thực hiện như nào?
A. Insert > Object > Shapes
B. Insert > Shapes
C. Insert > Textbox
D. Insert > Drop Cap
Câu 17: Trong Microsoft Word 2007, để chèn thêm hàng vào phía trên con trỏ
trong bảng, ta thực hiện:
A. Table > Insert Rows Above
B. Tabel > Insert Rows Below
C. Layout > Insert Rows Above
D. Layout > Insert Rows Below
Câu 18: Trong Microsoft Word 2007, định nghĩa chức năng tổ hợp phím tắt nào sau
đây là đúng?
A. Ctrl + =: Tạo chỉ số trên (ví dụ m3)
B. Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số dưới (ví dụ H2O)
C. Ctrl + R: Căn giữa đoạn văn đang chọn
D. Ctrl + L: Căn trái đoạn văn đang chọn
Câu 19: Trong Microsoft Word, để trộn nhiều ô lại với nhau thành 1 ô:

A. Đánh dấu các ô cần trộn, chọn Layout > Merge Cells
B. Đánh dấu các ô cần trộn, chọn Design > Merge Cells
C. Đánh dấu các ô cần trộn, chọn Design > Split Cells
D. Đánh dấu các ô cần trộn, chọn Layout > Split Cells
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng nhất, trong Microsoft Word 2007, sau khi vào mục
Page Layout, chọn mục Page Setup:
A. Thẻ Margins: Thiết lập lề cho trang giấy
B. Thẻ Paper: Lựa chọn khổ giấy
C. Thẻ Layout: Định dạng đầu ra cho văn bản
D. Cả 3 đáp án đều đúng
4


Câu 21: Trong Microsoft Word 2007, tổ hợp phím nào được dùng để sao chép định
dạng văn bản?
A. Alt + C
B. Shift + C
C. Ctrl + C
D. Ctrl + Shift + C
Câu 22: Trong Microsoft Office 2007, để thay đổi xác lập lề trang giấy, người dùng
thao tác như sau:
A. Bấm Menu Home > nhấn nút Margins
B. Bấm Menu Page Layout > nhấn nút Margins
C. Bấm Menu Page Layout > nhấn nút Orientation.
D. Bấm vào References > nhất nút Orientation.
Câu 23: Trong Microsoft Word 2007 để xóa hàng trong bảng, ta thực hiện:
A. Table > Delete Columns
B. Bấm Delete
C. Bấm biểu tượng Cut (cái kéo) trên thanh công cụ
D. Layout > Delete > Delete Rows

Câu 24: Trong soạn thảo Microsoft Word 2007, để chia văn bản thành nhiều cột ta
vào thực đơn nào?
A. Home > Columns
B. Insert > Columns
C. References > Columns
D. Page Layout > Columns
Câu 25: Trong Microsoft Word 2007, muốn đổi đơn vị từ centimeters sang inches?
A. Office Button > Word Options > Display > Show measurements in units of,
chọn centimeters
B. Office Button > Word Options > Popular > Show measurements in units of,
chọn centimeters
C. Office Button > Word Options > Advanced > Display > Show measurements
in units of, chọn centimeters
D. Office Button > Word Options > Poofing > Show measurement in units of,
chọn centimeters
5


Câu 26: Trong Microsoft Word 2007, khi đang soạn thảo văn bản, nếu bấm tổ hợp
phím tắt Ctrl + E thì vùng dữ liệu sẽ thay đổi như nào?
A. Căn lề trái
B. Căn lề phải
C. Căn giữa văn bản
D. Không có đáp án đúng
Câu 27: Trong Microsoft Word 2007, khi chèn hình ảnh vào trong văn bản, hình
ảnh sẽ chiếm một kích thước và diện tích nhất định trong văn bản, để thay đổi cách
thể hiện hình ảnh trong văn bản, định nghĩa cách thể hiện nào là đúng?
A. Square: Hình ảnh được văn bản bao quanh theo dạng của hình ảnh
B. Tight: Hình ảnh được văn bản bao quanh như dạng hình chữ nhật
C. Through: Văn bản bao quanh theo dạng của hình ảnh và còn có khả năng chèn

vào các vùng hở trong hình ảnh
D. Top and Bottom: Văn bản chỉ hiện ra ở phía trên của hình ảnh
Câu 28: Trong Microsoft Word 2007, biểu tượng khoanh vùng ở hình vẽ sau dùng
để?

A. Tạo mầu chữ
B. Tạo mầu nền của văn bản
C. Tẩy xóa đối tượng
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 29: Trong Word, để thực hiện in văn bản từ trang in số 5 đến 16, tại mục chọn
Pages trong hộp thoại Print ta gõ là:
A. 5;16
B. 5,16
C. 5 - 16
D. 5:16
Câu 30: Trong Microsoft Word 2007, biểu tượng khoanh vùng ở hình vẽ sau dùng
để?
6


A. Tạo mầu chữ
B. Tạo mầu nền của văn bản
C. Tẩy xóa đối tượng
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 31: Trong Microsoft Word 2007, biểu tượng khoanh vùng ở hình vẽ sau tương
đương với tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + N
B. Ctrl + V
C. Ctrl + O

D. Ctrl+ F
Câu 32: Mặc định tài liệu Microsoft Word 2007 được lưu ở dạng đuôi nào?
A. *.DOC
B. *.DOCX
C. *.EXE
D. *.PPT
Câu 33: Chọn câu trả lời đúng nhất, trong Microsoft Word 2007, để chuyển văn
bản kiểu Tab thành kiểu bảng, sau khi đánh dấu các dòng văn bản cần chuyển thì
chọn mục nào tiếp theo?
A. Home > Table > Convert Text to Table > OK
B. Page Layout > Table > Convert Text to Table > OK
C. Insert > Table > Convert Text to Table > OK
D. View > Table > Convert Text to Table > OK
Câu 34: Để giảm kích cỡ chữ xuống, ta thực hiện thao tác:
A. Ctrl + Shift + [

B. Ctrl + Shift + < + <
7


C. Ctrl + ]

D. Ctrl + Shift + <

Câu 35: Chọn câu trả lời đúng nhất, trong Microsoft Word 2007, chia văn bản
thành nhiều phân đoạn, sau khi thực hiện thao tác “đã di chuyển con trỏ đến vị trí
muốn chia thành hai phân đoạn vào Page Layout > Breaks > Next Page”, nếu
muốn phân đoạn sau sẽ nằm ở trang lẻ kế tiếp, thì chọn mục nào tiếp theo?
A. Odd Page


B. Even Page

C. Continuous

D. Next Page

Câu 36: Trong Microsoft Word 2007, biểu tượng khoanh vùng ở hình vẽ sau dùng
để làm gì?

A. Kiểm tra lỗi chính tả
B. Tạo ký tự đặc biệt
C. Hide/Show ký tự xuống dòng, khoảng trắng,…
D. Giãn dòng và giãn cột
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng nhất, trong Microsoft Word 2007, khi đánh số trang
tự động cho toàn văn bản:
A. Chỉ cho phép đánh số trang theo thứ tự số Ả Rập từ 1 đến hết
B. Có thể đánh số trang chẵn lẻ riêng (ví dụ: trang lẻ là 1,3,5,... và trang chẵn là
a,b,c,...)
C. Có thể không đánh số trang cho trang đầu tiên, đánh số trang từ trang số 2 bắt
đầu từ 1 đến hết
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 38: Trong Microsoft Word 2007, định nghĩa chức năng tổ hợp phím tắt nào sau
đây là đúng?
A. Ctrl + =: Đổi chữ hoa thành chữ thường (TIN HỌC  tin học)
B. Ctrl + Shift + +: Tạo chỉ số trên (ví dụ m3)
C. Ctrl + R: Căn giữa đoạn văn đang chọn
D. Ctrl + L: Căn đều hai bên đoạn văn đang chọn
Câu 39: Trong Microsoft Word 2007, để định dạng cho Tab, ta thực hiện:
A. Home > Pagaragrap > Tabs > Tab stop positions
8



B. Insert > Pagaragrap > Tabs > Tab stop positions
C. Page Layout > Pagaragrap > Tabs > Tab stop positions
D. References > Pagaragrap > Tabs > Tab stop positions
Câu 40: Trong Microsoft Word 2007, để chèn một công thức toán học vào văn bản:
A. Home > Equation

B. Page Layout > Equation

C. Insert > Equation

D. View > Equation

Câu 41: Trong Microsoft Word 2007, biểu tượng khoanh vùng ở hình vẽ sau tương
đương với tổ hợp phím nào?

A. Alt + B

B. Shift + B

C. Ctrl + B

D. Ctrl + Shift +

B
Câu 42: Khi đang soạn thảo trong Microsoft Word 2007, để lưu lại file người dùng
bấm tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + N


B. Ctrl + F

C. Ctrl + S

D. Ctrl + O

Câu 43: Trong Microsoft Word 2007 muốn hiển thị thước kẻ Ruler, người dùng
vào Tab nào?
A. Page Layout
B. Review
C. Insert
D. View
Câu 44: Khi người dùng nhấp chuột ở đầu một dòng văn bản (phía lề của văn bản)
là để:
A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) cả đoạn văn bản có chứa dòng này
B. Chọn dòng văn bản này
C. Chọn toàn bộ trang văn bản
D. Chọn từ đầu tiên của dòng này
Câu 45: Trong Microsoft Word 2007, để xem lại lịch sử các file vừa mở gần đây
nhất, người dùng thực hiện cách nào trong các cách sau?
A. Vào Help hoặc ấn F1
9


B. Vào Review và xem mục Recent Documents
C. Vào Office Button và xem mục Recent Documents
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 46: Trong Microsoft Word 2007, định nghĩa chức năng tổ hợp phím tắt nào sau
đây không đúng?
A. Ctrl + N: Tạo mới một tài liệu

B. Ctrl + O: Mở tài liệu
C. Ctrl + S: Dán tài liệu
D. Ctrl + X: Cắt nội dung đang chọn
Câu 47: Trong Microsoft Word, muốn in nghiêng vùng dữ liệu đã chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + I
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + W
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + I
Câu 48: Trong Microsoft Word 2007, để tìm văn bản ta làm như sau:
A. Vào thẻ Page Layout > Editting > Find
B. Vào thẻ Home > Editting > Find
C. Vào thẻ View > Editting > Find
D. Vào thẻ Review > Editting > Find
Câu 49: Để thêm một dòng vào Table trong Microsoft Word 2007, ta chọn:
A. Layout > chọn Insert Left hoặc Insert Right
B. Page Layout > chọn Insert Left hoặc Insert Right
C. Cả hai đáp án đều đúng
D. Cả hai đáp án đều sai
Câu 50: Muốn thoát khỏi chương trình Microsoft Word 2007, người dùng thực hiện
cách nào trong các cách sau?
A. Office Button > Exit Word
B. Nhấn tổ hợp phím 2 phím Windows + D
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete
D. Cả 3 đáp án đều đúng
10


Câu 51: Trong Microsoft Word 2007, khi đang soạn thảo văn bản, nếu bấm tổ hợp
phím tắt Ctrl + J thì vùng dữ liệu sẽ thay đổi như nào?
A. Căn giữa văn bản

B. Căn lề trái
C. Căn lề phải
D. Căn đều 2 bên
Câu 52: Khi đang soạn thảo văn bản bằng Microsoft Word 2007, cho biết cách sử
dụng chức năng dùng ký tự tắt thay thế cho một đoạn văn?
A. Office Button > Word Options > Proofing > Autocorrect Options >
Autocorrect
B. References > Autocorrect Options > Autocorrect
C. Review > Autocorrect Options > Autocorrect
D. Cả A và B đều đúng
Câu 53: Trong Microsoft Word 2007, định nghĩa chức năng tổ hợp phím tắt nào sau
đây đúng?
A. Ctrl + N: Dán tài liệu
B. Ctrl + O: Lưu tài liệu
C. Ctrl + S: Sao chép tài liệu
D. Ctrl + P: Bật hộp thoại in ấn
Câu 54: Thao tác Ctrl + B dùng để:
A. In đậm vùng dữ liệu đã chọn
B. In nghiêng vùng dữ liệu vừa chọn
C. Gạch chân vùng dữ liệu đã chọn
D. Đổi mầu vùng dữ liệu đã chọn
Câu 55: Để lưu tài liệu dưới một tên mới trong Microsoft Word 2007?
A. Office Button > Save As
B. Office Button > Save
C. Office Button > New
D. Không thể lưu tài liệu dưới dạng một tên mới khác
Câu 56: Trong Microsoft Word 2007, để xóa bảng, ta thực hiện:
A. Table > Delete Columns
11



B. Layout > Delete > Delete Table
C. Bấm Delete
D. Bấm biểu tượng Cut (cái kéo) trên thanh công cụ
Câu 57: Trong Microsoft Word, để tạo một Table có 2 dòng và 6 cột:
A. Insert > Table > Insert Table > Number of Columns: 2; Numbert of Rows: 6
B. Insert > Table > Insert Table > Number of Columns: 6; Numbert of Rows: 2
C. Home > Table > Insert Table > Number of Columns: 6; Numbert of Rows: 2
D. Home > Table > Insert Table > Number of Columns: 2; Numbert of Rows: 6
Câu 58: Trong Word, khi di chuyển một đoạn văn bản đến vị trí mới, ta thực hiện
theo thứ tự nào dưới đây: - b1: Chọn đoạn văn bản; - b2: Chọn vị trí mới (nơi đến);
- b3: Nhấn Ctrl + X; - b4: Nhấn Ctrl + C; - b5: Nhấn Ctrl + V:
A. b1 - b2 - b3 - b4 - b5
B. b1 - b3 - b2 - b5
C. b1 - b4 - b2 - b5
D. b2 - b3 - b1 - b4 - b5
Câu 59: Chọn câu trả lời đúng nhất, trong Microsoft Word 2007, đóng khung cho
trang, thì vào đâu để điều chỉnh?
A. Page Layout > Borders and Shading > Page Border
B. Insert > Borders and Shading > Page Border
C. View > Borders and Shading > Page Border
D. Home > Borders and Shading > Page Border
Câu 60: Để xem văn bản trước khi in, dùng tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl + F2
B. Ctrl + F1
C. Ctrl + F3
D. Alt + F2
Câu 61: Chọn câu trả lời sai, trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A4, B4 và C4 là
điểm thi 3 môn có giá trị số lần lượt là 4, 8 và 9, tại ô D4 muốn tính điểm trung bình
3 môn, ta dùng công thức nào?

A. =SUM(A4,B4,C4)

B. =(A4+B4+C4)/3
12


C. =AVERAGE(A4,B4,C4)

D. =SUM(A4,B4,C4)/3

Câu 62: Trong bảng tính Excel, tại ô A4 muốn tính giá trị trung bình của ô A1 với ô
A2 và ô A3, công thức nào nhập vào là sai?
A. =A1/3 + A2/3 + A3/3

B. =SUM(A1, A2, A3)/3

C. =SUM(A1 + A2 + A3)

D. =AVERAGE(A1,A2,A3)

Câu 63: Trong bảng tính Excel, tại ô A4 muốn tính giá trị trung bình của ô A1 với ô
A2 và ô A3, công thức nào nhập vào là đúng?
A. =A1 + A2 + A3/3

B. =(A1 + A2 + A3)

C. =(A1 + A2 + A3)/3

D. Tất cả đều đúng


Câu 64: Trong bảng tính MS Excel 2007, để ẩn cột, ta thực hiện:
A. Thẻ Home > Format > Hide & Unhide > Hide Columns
B. Thẻ Data > Format > Hide & Unhide > Hide Columns
C. Thẻ Fomulas > Format > Hide & Unhide > Hide Columns
D. Thẻ View > Format > Hide & Unhide > Hide Columns
Câu 65: Trong bảng tính Excel, địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là:
A. Cell này là giao của cột G và dòng 15
B. Cell này là giao của dòng G và cột 15
C. Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòng
D. Cả A và C đều đúng
Câu 66: Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị chuỗi “Excel”, ô
A2 có giá trị số 2007, tại ô A3 gõ công thức =A1+A2 cho kết quả:
A. Excel

B. #VALUE!

C. 2007

D. Excel2007

Câu 67: Trong bảng tính Excel, tại ô A4 muốn tính giá trị trung bình của ô A1 với ô
A2 và ô A3, công thức nào nhập vào là đúng?
A. =A1/3 + A2/3 + A3/3

B. =SUM(A1, A2, A3)/3

C. =(A1 + A2 + A3)/3

D. Tất cả đều đúng


Câu 68: Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A5 có giá trị số 0, tại ô B5 gõ vào
công thức =SQRT(A5) thì nhận được kết quả là:
A. 0

B. 1

C. #Value!

D. #Name!

Câu 69: Trong bảng tính Excel, tại ô A4 muốn tính giá trị trung bình của ô A1 với ô
A2 và ô A3, công thức nào nhập vào là đúng?
A. =A1/3 + A2/3 + A3/3

B. =SUM(A1, A2, A3)/3
13


D. Tất cả đều đúng

C. = SUM(A1:A3)/3

Câu 70: Chọn câu trả lời sai nhất, trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A4 có giá
trị số 10, tại ô B4 có giá trị 5, tại ô C4 gõ công thức =PRODUCT(A4+B4,2) cho kết
quả:
A. 15

B. 10

C. 30


D. #Value!

Câu 71: Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Right(“TTTTTH”,2) cho kết
quả:
A. TH

B. TT

C. TTTH

D. TTTT

Câu 72: Đáp án nào sau đây là đúng nhất? Trên máy tính cài Hệ điều hành
Windows 7, để khởi động MS Excel ta làm như sau:
A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Micosoft Excel trên màn hình
B. Start > All Programs > Microsoft Office > Microsoft Excel
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 73: Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Mid(“abcd1234”,5,2) cho kết
quả:
A. Số 12

B. Chuỗi “abcd1”

C. Chuỗi “12”

D. Số 23

Câu 74: Thao tác sắp xếp chỉ có tác dụng đối với dữ liệu kiểu:

A. Số

B. Ngày Tháng Năm

C. Chuỗi

D. Tất cả các dạng kể trên

Câu 75: Dữ liệu kiểu Thời Gian là dữ liệu kiểu:
A. Số

B. Logic

C. Chuỗi

D. Công Thức

Câu 76: Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B1 gõ
công thức =15/A1 cho kết quả:
A. 0

B. 15

C. #Value!

D. #DIV/0!

Câu 77: Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Lower(“Tin hoc Van phong”)
cho kết quả:
A. TIN HOC VAN PHONG


B. tin hoc van phong

C. Tin Hoc Van Phong

D. #NAME?

Câu 78: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng
tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
14


B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
Câu 79: Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị chuỗi “2014”, tại ô
B1 gõ công thức =Len(A1) cho kết quả:
A. 4

B. 2014

C. 7

D. #DIV/0!

Câu 80: Trong bảng tính Excel, tại ô A3 muốn tính tổng giá trị của ô A1 và ô A2,
công thức nào nhập vào là đúng?
A. =A1 + A2
đúng


B. (A1 + A2)

C. A1 + A2

D. Tất cả đều

Câu 81: Tài liệu của MS Excel được lưu trên đĩa với phần mở rộng?
A. *.DOC

B. *.XLS và *.XLSX

C. *.JPG

D. *.BMP

Câu 82: Trong bảng tính Excel, tại ô A3 muốn tính giá trị trung bình của của ô A1
và ô A2, công thức nào nhập vào là đúng?
A. =A1 + A2/3

B. (A1 + A2)/3

C. =(A1 + A2)/3

D. Tất cả đều sai

Câu 83: Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =PRODUCT(5, 2, 7) cho kết
quả:
A. 527


B. 14

C. 70

D. 0

Câu 84: Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A4 có giá trị số 10, tại ô B4 gõ công
thức =PRODUCT(A4,2) cho kết quả:
A. #Value!

B. 20

C. 5

D. 2

Câu 85: Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A3 có giá trị số 25, tại ô B3 gõ
vào công thức =SQRT(A3) thì nhận được kết quả là:
A. 0

B. #Value!

C. 5

D. #Name!

Câu 86: Chọn câu trả lời đúng nhất, trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A4, B4
và C4 là điểm thi 3 môn có giá trị số lần lượt là 4, 8 và 9, tại ô D4 muốn tính điểm
trung bình 3 môn, ta dùng công thức nào?
A. =SUM(A4,B4,C4)


B. =SUM(A4,B4,C4)/3

C. =AVERAGE(A4,B4,C4)/3

D. Cả B và C đều đúng

Câu 87: Trong bảng tính MS Excel 2007, để lặp lại tiêu đề dòng ở mỗi trang, ta
thực hiện:
A. Thẻ Insert > Page Setup > Print Titles.
15


B. Thẻ Page Layout > Print Titles.
C. Thẻ File > Page Setup > Print Titles.
D. Thẻ Format > Page Setup > Print Titles.
Câu 88: Trong bảng tính MS Excel 2007, để chèn hình ảnh từ máy tính, ta thực
hiện:
A. Thẻ Fumulas > Picture

B. Thẻ Data > Picture

C. Thẻ Insert > Picture

D. Thẻ Review > Picture

Câu 89: Trong bảng tính MS Excel 2007, để tách dữ liệu trong một ô thành hai
hoặc nhiều ô, ta thực hiện:
A. Thẻ Insert > Text to Columns > Delimited.
B. Thẻ Home > Text to Columns > Delimited.

C. Thẻ Fomulas > Text to Columns > Delimited.
D. Thẻ Data > Text to Columns > Delimited.
Câu 90: Trong bảng tính MS Excel 2007, điều kiện trong hàm IF được phát
biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh đồng thời nhiều điều kiện thì sử
dụng toán tử hay hàm số nào?
A. AND

B. OR

C. NOT

D. &

Câu 91: Chọn câu trả lời đúng nhất, trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2, A3
và A4 có giá trị số lần lượt là 4, 8 và 9, tại ô A5 gỗ công thức =Average(A2, A3,
A4) cho kết quả:
A. 7

B. 21

C. 288

D. 489

Câu 92: Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong
một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text):
A. Trim

B. Lower


C. Upper

D. Proper

Câu 93: Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm trong bảng tính được biểu diễn ở dạng:
A. mm/dd/yyyy
B. dd-mmm-yyyy
C. dd/mm/yyyy
D. Tùy thuộc vào định dạng của người sử dụng
Câu 94: Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A5 có giá trị số 49, tại ô B5 gõ vào
công thức =SQRT(A5)-2 thì nhận được kết quả là:
A. 5

B. 11

C. 47

D. #Value!
16


Câu 95: Trong MS Excel, tên công thức nào sau đây được viết đúng?
A. = Vlookup

B. = VLookup

C. = VLOOKUP

D. Cả 3 đều đúng


Câu 96: Trong bảng tính Excel, tại ô A4 muốn tính giá trị trung bình của của ô A1
với ô A2 và ô A3, công thức nào nhập vào là sai?
A. =A1/3 + A2/3 + A3/3

B. =SUM(A1:A3)/3

C. =SUM(A1 + A2 + A3)/3

D. =AVERAGE(A1,A2,A3)/3

Câu 97: Trong bảng tính MS Excel 2007, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa
sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
A. Thẻ Review > Freeze Panes

B. Thẻ View > Freeze Panes

C. Thẻ Page Layout > Freeze Panes

D. Thẻ Home > Freeze Panes

Câu 98: Trong MS Excel 2007, giả sử tại ô C1 có công thức = A1+$B$1. Sau khi
sao chép công thức đó từ ô C1 đến ô C5 sẽ có công thức
A. = A1 + $B$5

B. = A1 + $C$5

C. = A5 + $B$1

D. Báo lỗi


Câu 99: Trong MS Excel, tại các ô có giá trị như hình dưới, muốn biết thứ hạng ở ô
C2 ta sử dụng hàm:

A. =Count (B2, $B$2:$B$4)

B. =Rank(B2, $B$2:$B$4)

C. =Rank(B2, $B$2-$B$4)

D. =Count (B2, B4)

Câu 100: Trong Microsoft Excel, định nghĩa về địa chỉ tuyệt đối (ví dụ $A$1) nào
sau đây là đúng?
A. Địa chỉ này thay đổi theo quá trình sao chép công thức giữa các ô
B. Địa chỉ này sẽ giữ nguyên, không thay đổi trong quá trình sao chép công thức
giữa các ô
C. Địa chỉ trên tuyệt đối ở hàng A cột 1
D. Cả 3 đáp án đều sai
(Do bản gốc có nhiều sai sót nên có một số điều chỉnh cho phù hợp)
17



×