Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Luận Văn kế toán doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.3 KB, 14 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ………..
KHOA KINH TẾ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY ………………………………..
Giáo viên hướng dẫn:
………………………….
Sinh viên thực hiện: ……………………
MSSV: ………………
Lớp: …………………….


NỘI DUNG BÁO CÁO
Kế toán XĐ KQKD tại Công ty TNHH SX TM DV Tín Nghĩa

1

Sự cần thiết của đề tài

2

Mục tiêu nghiên cứu

3

Phương pháp nghiên cứu

4


Kết quả nghiên cứu

5

Đánh giá, giải pháp

6

Kết luận và kiến nghị


1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Biết được
chính xác
KQKD (lãi, lỗ)

Biết được
các nhân tố
ảnh hưởng

Biết được
mức độ, xu hướng
của các nhân tố

Xây dựng kế hoạch, đề xuất giải pháp khắc phục


2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU


Mục tiêu 01:
Phân tích tình hình
lợi nhuận

Mục tiêu 02:
Thực hiện và
đánh giá công tác
kế toán

Mục tiêu 03:
Đề xuất các
giải pháp


3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
SL Sơ cấp

PP thu thập
số liệu

Thu thập hóa đơn, chứng từ
Quan sát, trao đổi
Nghiên cứu tài liệu

SL thứ cấp

Báo cáo KQ HĐKD quý II/2014
BCTC năm 2012, 2013, 2014,
6 tháng đầu năm 2015


PP phân tích
số liệu

MT01: PP so sánh, PP phân tích chỉ số tài chính
MT02: PP chứng từ kế toán,PP so sánh
MT03: PP luận, PP so sánh


4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
* Cơ sở lý luận
Thực hiện công tác
kế toán XĐKQKD

511, 515,711
632, 635, 641,642, 811,821

911

4211

Bảng CĐ Kế toán
Báo cáo

Bảng BC KQHĐKD

Phân tích KQHĐKD
Chỉ số tài chính

Khả năng thanh toán

Năng lực hoạt động
Tỷ số sinh lời


4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
* Tổng quan về CTY TNHH SX TM DV Tín Nghĩa
- Tên CTY: CTY TNHH SX TM DV Tín Nghĩa
- Loại hình: CTY TNHH 2 thành viên trở lên
- Ngày thành lập: 19/6/2011
- Trụ sở: Số 12, Ngô Gia Tự, P5, TP Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
- MST: 2001158956
- Ngành nghề kinh doanh: thủy sản, phế phẩm thủy sản, thức ăn
thủy sản, gia súc, gia cầm
- Hình thức kế toán: kế toán trên máy vi tính theo PP ghi sổ
“Nhật ký chung”
- Hệ thống tài khoản theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC


4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
*Thực hiện công tác kế toán XĐ KQKD tại Cty
- Hệ thống tài khoản liên quan đến công tác kế toán XĐ

KQKD: 511, 515, 711, 632, 641, 642, 635, 811,821, 911,
421.
- Kế toán chi tiết: Sổ nhật ký chung
- Kế toán tổng hợp: Sổ cái các TK liên quan
- Cuối kỳ, kế toán kết chuyển các TK doanh thu, chi phí phát
sinh trong kỳ vào TK 911 để XĐ KQKD. Sau đó, tiến hành
kết chuyển lãi, lỗ vào TK 421.



4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
*Kết quả HĐKD của CTY giai đoạn 2012-2014
Năm

Chỉ tiêu
2012
1. Doanh thu BH và cung cấp DV

Đvt: nghìn đồng

Chênh lệch 2013/2012

2013

2014

Chênh lệch 2014/2013

Giá trị

%

Giá trị

%

24.194.304

27.673.655


31.954.125

3.479.351

14,38

4.280.470

15,47

3. DT thuần về BH và cung cấp DV

24.194.304

27.673.655

31.954.125

3.479.351

14,38

4.280.470

15,47

4. Giá vốn hàng bán

23.370.505


26.682.625

30.703.175

3.312.120

14,17

4.020.550

15,07

5. LN gộp về BH và cung cấp DV

823.799

991.030

1.250.950

167.231

259.920

26,22

6. Doanh thu hoạt động tài chính

569


686

864

117

20,71

178

25,95

7. Chi phí tài chính

92.053

103.569

158.744

11.516

12,51

55.175

53,27

- Trong đó: Chi phí lãi vay


92.053

103.569

158.744

11.516

12,51

55.175

53,27

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

561.385

667.248

859.385

105.863

18,86

192.137

28,80


10. Lợi nhuận thuần từ HĐKD

170.930

220.899

233.685

49.969

23,81

12.786

5,79

170.930

220.899

233.685

49.969.504

29,23

12.786

5,79


68.279

71.553

66.927

3.274

4,80

(4.626)

(6,47)

102.651

149.346

166.758

46.695

45,49

17.412

11,66

2. Các khoản giảm trừ doanh thu


20,30

8. Chi phí bán hàng

11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14 Lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế TNDN
16. Lợi nhuận sau thuế TNDN

Nguồn: Phòng kế toán Công Ty TNHH SX TM DV Tín Nghĩa


4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
* Kết quả HĐKD tại công ty 6 tháng đầu năm 2014 và 6 tháng đầu năm 2015
Đvt: Triệu đồng
Chỉ tiêu
2014

1. Doanh thu BH và cung cấp DV

Chênh lệch 6 tháng đầu năm
2015/2014

6 tháng đầu năm
2015

Giá trị


%

13.576.208

19.687.943

6.111.735

45,02

3. DTT về BH và cung cấp DV

13.576.208

19.687.943

6.111.735

45,02

4. Giá vốn hàng bán

12.919.007

18.818.368

5.899.361

45,66


5. LN gộp về BH và cung cấp DV

657.201

869.575

212.374

32,32

6. Doanh thu hoạt động tài chính

374

68

18,18

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

442

7. Chi phí tài chính

86.393

48.361

(38.032)


(44,02)

- Trong đó: Chi phí lãi vay

86.393

48.361

(38.032)

(44,02)

8. Chi phí quản doanh nghiệp

449.108

619.556

170.448

37,95

9. Lợi nhuận thuần từ HĐKD

122.074

202.100

80.026


65,56

122.074

202.100

80.026

65,56

28.677

45.000

16.323

56,92

157.100

63.703

68,21

8. Chi phí bán hàng

10. Thu nhập khác
11. Chi phí khác
12. Lợi nhuận khác


13. Lợi nhuận kế toán trước thuế
14. Chi phí thuế TNDN

15. Lợi nhuận sau thuế TNDN
93.397
Nguồn: Phòng kế toán Công Ty TNHH SX TM DV Tín Nghĩa


4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
*Tình hình lợi nhuận tại Công ty qua 6 tháng đầu năm 2013, 2014, 2015
6 tháng đầu năm

Chỉ tiêu
2013

2014

2015

CL 6 tháng đầu
năm 2014/2013

CL 6 tháng đầu
năm 2015/2014

Giá trị

Giá trị


%

%

LN thuần BH và CCDV

142.886

208.093

250.019

65.207

45,64

41.926

20,15

LN từ hoạt động TC

(51.179)

(86.019)

(47.919)

(34.822)


(68,04)

38.100

(44,29)

-

-

-

-

-

-

-

LN kế toán trước thuế

91.707

122.074

202.100

30.367


33,11

80.026

65,56

LN sau thuế TNDN

70.087

93.397

157.100

23.310

33,26

63.703

68,21

LN khác


5. ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP

- Kinh doanh có lãi

- Tỷ lệ lãi thấp


- Tốc độ tăng trưởng
tương đối ổn định

- Tăng doanh thu

- LNST chưa
tương xứng

- Giảm chi phí

- Quản lý CP chặt chẽ - CP lãi vay cao
- Khối lượng công
- Bộ máy gọn nhẹ
việc KTT năng
- Ứng dụng PMKT
- Sổ sách khoa học

- PMKT chưa cập
nhật TT mới
- Không mở sổ chi
tiêt bán hàng

- Nâng cao hiệu quả
sử dụng vốn
- Bổ sung KT doanh thu, chi
phí riêng
- Cập nhật, nâng cấp PMKT
- Mở sổ chi tiết bán hàng



6. KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ
KẾT
KẾTLUẬN
LUẬN

KIẾN
KIẾN NGHỊ
NGHỊ

Kết quả HĐKD tương đối tốt

Với cơ quan nhà nước

Công tác Kế toán XĐ KQKD
tương đối hoàn thiện,thực
hiện tròn nhiệm vụ

Với tổ chức tín dụng
Với nhà cung cấp




×