Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

10 đề thi thử hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.67 KB, 39 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ THI THỬ THPT QG
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
061

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Ankan X là chất khí ở điều kiện thường thu được 0,3 mol khí
CO2. Tên gọi của X là?
A. metan
B. Propan
C. Butan
D. Etan
Câu 2: Cho hidrocacbon A có công thức phân tử: C5Hy. Giá trị của y có thể là?
A. 8
B. 11
C. 5
D. 3
Câu 3: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
B. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li


Câu 4: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch phenolphtalein, dung dịch chuyển sang màu hồng. Nhỏ tiếp
dung dịch HCl đến dư vào được dung dịch X. Dung dịch X có màu gì?
A. Tím
B. Xanh
C. Không màu
D. Đỏ
0

t
Câu 5: Mg + HNO3 
→ Mg(NO3)2 + X + H2O. Chất X không thể là?
A. N2O5
B. NH4NO3
C. N2
D. NO
Câu 6: MetylClorua là tên gọi chất nào sau đây?
A. CHCl3
B. CH2Cl2
C. C2H5Cl
D. CH3Cl
Câu 7: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. Natri photphat
B. Natri hidrophotphat
C. Natri dihidrophotphat
D. đihidrophotphat
Câu 8: Theo thuyết A-re-ni-ut bao nhiêu chất sau đây là bazo: NaOH, HCl, HNO 3, KOH, Ba(OH)2, NaCl
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4

Câu 9: Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. Ca3(PO4)2.CaF2
B. Ca3(PO4)2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
0

t
Câu 10: Cho phản ứng: R + HNO3 
→ Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất R không thể là?
A. Fe
B. Fe2O3
C. Fe3O4
C. FeO
as
Câu 11: Cho phản ứng thế CH3 – CH3 + Cl2 
→ X + HCl. Tên gọi của X có thể là?
A. Clo metan
B. metyl clorua
C. etyl clorua
D. etan
Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. H2SO4
B. NaCl
C. KNO3
D. KOH
Câu 13: Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Metan
B. Butan
C. Etan

D. Propan
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hợp chất hữu cơ A cần dùng 0,05 mol O 2. Kết thúc phản ứng
thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử A là?
A. C4H8O2
B. C4H4O2
C. C4H8
D. C4H4O
Câu 15: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?
A. Thuốc diệt cỏ
B. Thuốc chuột
C. Thuốc ngủ
D. Thuốc trừ sâu.

as
→ thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoClorua?
Câu 16: Phản ứng thế CH3-CH2-CH2-CH3 + Cl2 
1:1

Trang 1/39 - Mã đề thi


A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 17: X + Cl2 → 3 dẫn xuất monoClo. X có CTCT là?

A. CH3 – CH2 – CH2 –CH2-CH3
B. CH3- CH(CH3)-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH3
D. CH3-CH2-CH3
Câu 18: C3H8 có bao nhiêu liên kết xích ma(σ)?
A. 10
B. 8
C. 9
D. 11
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Hidro
B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
C. Trong hợp chất hữu cơ bắt buộc phải có Cacbon
D. Trong hợp chất hữu cơ cacbon có hóa trị II.
Câu 20: Cho axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng.
A. Hai chất đó khác nhau cả về công thức phân tử và công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử nhưng có cùng công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức đơn giản nhất.
Câu 21: Khi đun muối RCOONa với hỗn hợp vôi tôi xút(NaOH, CaO) thu được hidrocacbon có tên là
etan. Tên R là:
A. Butyl
B. Propyl
C. Metyl
D. Etyl
Câu 22: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1

as
1:1

0

t
Câu 23: Cho phản ứng: C3H8 + a O2 
→ CO2 + H2O. Giá trị a bằng?
A. 1,5
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 24: Clorofom là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử
A. CH2Cl2
B. CHCl3
C. CH3Cl
D. CCl4
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
B. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
C. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
D. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm –CH2– là đồng đẳng của nhau.
Câu 26: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. propan.
B. metan.
C. n-butan.
D. etan.
Câu 27: phân tích hợp chất hữu cơ A thấy chứa % theo khối lượng như sau: 40%C; 6,67%H, còn lại là
của Oxi. Xác định CTPT A biết MA= 60 đvC.

A. C2H6O
B. C2H6O2
C. C2H4O2
D. C3H8O
Câu 28: chất nào sau đây là Hidroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)2
B. Fe(OH)3
C. NaOH
D. Al(OH)3
Câu 29: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl
B. NaOH
C. Na2CO3
D. NaCl
2+
2+
Câu 30: Dung dịch Y chứa Ca 0,1 mol; Mg 0,3 mol; Cl 0,4 mol; HCO3 x mol. Khi cô cạn dd Y thì
khối lượng muối khan thu được là:
A. 37,4g
B. 49,8g
C. 30,5g.
D. 25,4g
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C 3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và
2,7g H2O. m có giá trị là:
A. 2,82g
B. 2,31g.
C. 2,67g
D. 2,46g
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thì thu được V lít khí NO là sản
phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:

A. 1,12 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 33: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường kiềm?
A. Fe2(SO4)3
B. NaCl
C. KNO3
D. Na2CO3

Trang 2/39 - Mã đề thi


Câu 34: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng vị.
B. đồng khối.
C. đồng đẳng.
D. đồng phân.
Câu 35: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. NH3
D. HNO3
Câu 36: Khí không màu hóa nâu trong không khí là?
A. N2
B. NO
C. N2O
D. NO2
Câu 37: CH4 có bao nhiêu liên kết đơn?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 38: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
Câu 39: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF,
HBr?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 40: Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?
A. HCl
B. Ba(OH)2
C. H2SO4
D. NaOH
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/39 - Mã đề thi


Trang 4/39 - Mã đề thi



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ THI THỬ THPT QG
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.

Câu 1: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.
B. đồng đẳng.
C. đồng vị.
D. đồng khối.
0

t
Câu 2: Cho phản ứng: C3H8 + a O2 
→ CO2 + H2O. Giá trị a bằng?
A. 3
B. 2
C. 1,5

D. 5
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm –CH2– là đồng đẳng của nhau.
B. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
0

t
Câu 4: Cho phản ứng: R + HNO3 
→ Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất R không thể là?
A. Fe2O3
C. Fe3O4
B. FeO
C. Fe
Câu 5: Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. 3Ca3(PO4)2.CaF2
B. Ca3(PO4)2
C. Ca3(PO4)2.CaF2
D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
as
Câu 6: Cho phản ứng thế CH3 – CH3 + Cl2 
→ X + HCl. Tên gọi của X có thể là?

A. etan
B. metyl clorua
C. etyl clorua
D. Clo metan
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và

2,7g H2O. m có giá trị là:
A. 2,82g
B. 2,67g
C. 2,46g
D. 2,31g.
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl
B. H2SO4
C. KNO3
D. KOH
Câu 9: CH4 có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 10: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. đihidrophotphat
B. Natri photphat
C. Natri dihidrophotphat
D. Natri hidrophotphat
Câu 11: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch phenolphtalein, dung dịch chuyển sang màu hồng. Nhỏ tiếp
dung dịch HCl đến dư vào được dung dịch X. Dung dịch X có màu gì?
A. Đỏ
B. Xanh
C. Không màu
D. Tím
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.

C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
Câu 13: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH3
B. NH4Cl
C. NH4NO3
D. HNO3
Trang 5/39 - Mã đề thi


Câu 14: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF,
HBr?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 15: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?
A. Thuốc chuột
B. Thuốc ngủ
C. Thuốc trừ sâu.
D. Thuốc diệt cỏ
0

t
Câu 16: Mg + HNO3 
→ Mg(NO3)2 + X + H2O. Chất X không thể là?
A. N2O5
B. NO
C. NH4NO3
D. N2

2+
2+
Câu 17: Dung dịch Y chứa Ca 0,1 mol; Mg 0,3 mol; Cl 0,4 mol; HCO3 x mol. Khi cô cạn dd Y thì
khối lượng muối khan thu được là:
A. 30,5g.
B. 25,4g
C. 49,8g
D. 37,4g
Câu 18: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường kiềm?
A. KNO3
B. Fe2(SO4)3
C. Na2CO3
D. NaCl
Câu 19: phân tích hợp chất hữu cơ A thấy chứa % theo khối lượng như sau: 40%C; 6,67%H, còn lại là
của Oxi. Xác định CTPT A biết MA= 60 đvC.
A. C3H8O
B. C2H6O
C. C2H4O2
D. C2H6O2
Câu 20: Cho hidrocacbon A có công thức phân tử: C5Hy. Giá trị của y có thể là?
A. 3
B. 8
C. 5
D. 11
Câu 21: Cho axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng.
A. Hai chất đó có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử nhưng có cùng công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau cả về công thức phân tử và công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Hidro
B. Trong hợp chất hữu cơ cacbon có hóa trị II.
C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
D. Trong hợp chất hữu cơ bắt buộc phải có Cacbon
Câu 23: Khí không màu hóa nâu trong không khí là?
A. NO2
B. N2
C. N2O
D. NO
Câu 24: Theo thuyết A-re-ni-ut bao nhiêu chất sau đây là bazo: NaOH, HCl, HNO 3, KOH, Ba(OH)2,
NaCl
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 25: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl
B. NaOH
C. Na2CO3
D. NaCl
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hợp chất hữu cơ A cần dùng 0,05 mol O 2. Kết thúc phản ứng
thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử A là?
A. C4H8O2
B. C4H4O2
C. C4H8
D. C4H4O
Câu 27: Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Propan
B. Metan
C. Etan

D. Butan
Câu 28: Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?
A. H2SO4
B. HCl
C. Ba(OH)2
D. NaOH
Câu 29: C3H8 có bao nhiêu liên kết xích ma(σ)?
A. 10
B. 11
C. 8
D. 9
Câu 30: MetylClorua là tên gọi chất nào sau đây?
A. CH3Cl
B. CH2Cl2
C. C2H5Cl
D. CHCl3
Câu 31: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
C. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
Câu 32: Khi đun muối RCOONa với hỗn hợp vôi tôi xút(NaOH, CaO) thu được hidrocacbon có tên là
etan. Tên R là:

Trang 6/39 - Mã đề thi


A. Metyl
B. Etyl
C. Propyl

D. Butyl
Câu 33: Clorofom là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử
A. CHCl3
B. CH3Cl
C. CH2Cl2
D. CCl4
Câu 34: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. n-butan.
B. etan.
C. propan.
D. metan.
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thì thu được V lít khí NO là sản
phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48 lít.
B. 1,12 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
as
→ thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoClorua?
Câu 36: Phản ứng thế CH3-CH2-CH2-CH3 + Cl2 
1:1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
as
→ 3 dẫn xuất monoClo. X có CTCT là?
Câu 37: X + Cl2 
1:1
A. CH3-CH2-CH3

B. CH3-CH2-CH2-CH3
C. CH3- CH(CH3)-CH2-CH3
D. CH3 – CH2 – CH2 –CH2-CH3
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Ankan X là chất khí ở điều kiện thường thu được 0,3 mol khí
CO2. Tên gọi của X là?
A. metan
B. Etan
C. Propan
D. Butan
Câu 39: chất nào sau đây là Hidroxit lưỡng tính?
A. NaOH
B. Mg(OH)2
C. Al(OH)3
D. Fe(OH)3
Câu 40: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 7/39 - Mã đề thi


Trang 8/39 - Mã đề thi



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ THI THỬ THPT QG
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
209

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm –CH2– là đồng đẳng của nhau.
B. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
C. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
Câu 2: CH4 có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
0

t
Câu 3: Cho phản ứng: R + HNO3 

→ Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất R không thể là?
A. Fe2O3
C. Fe3O4
B. FeO
C. Fe
Câu 4: Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?
A. H2SO4
B. NaOH
C. HCl
D. Ba(OH)2
Câu 5: Cho hidrocacbon A có công thức phân tử: C5Hy. Giá trị của y có thể là?
A. 5
B. 11
C. 3
D. 8
Câu 6: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. HNO3
B. NH4NO3
C. NH4Cl
D. NH3
Câu 7: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch phenolphtalein, dung dịch chuyển sang màu hồng. Nhỏ tiếp
dung dịch HCl đến dư vào được dung dịch X. Dung dịch X có màu gì?
A. Không màu
B. Tím
C. Đỏ
D. Xanh
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hợp chất hữu cơ A cần dùng 0,05 mol O 2. Kết thúc phản ứng
thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử A là?
A. C4H8O2
B. C4H4O2

C. C4H8
D. C4H4O
Câu 9: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường kiềm?
A. Fe2(SO4)3
B. KNO3
C. NaCl
D. Na2CO3
Câu 10: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. Natri dihidrophotphat
B. Natri hidrophotphat
C. Natri photphat
D. đihidrophotphat
Câu 11: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF,
HBr?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 12: C3H8 có bao nhiêu liên kết xích ma(σ)?
A. 10
B. 11
C. 8
D. 9
2+
2+
Câu 13: Dung dịch Y chứa Ca 0,1 mol; Mg 0,3 mol; Cl 0,4 mol; HCO3 x mol. Khi cô cạn dd Y thì
khối lượng muối khan thu được là:
A. 37,4g
B. 49,8g
C. 25,4g

D. 30,5g.
Câu 14: Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Propan
B. Metan
C. Etan
D. Butan
Câu 15: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?
A. Thuốc ngủ
B. Thuốc trừ sâu.
C. Thuốc chuột
D. Thuốc diệt cỏ
Câu 16: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

Trang 9/39 - Mã đề thi


A. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
Câu 17: Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. Ca3(PO4)2
B. Ca3(PO4)2.CaF2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
Câu 18: Cho axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng.
A. Hai chất đó khác nhau cả về công thức phân tử và công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử nhưng có cùng công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.

Câu 19: Khí không màu hóa nâu trong không khí là?
A. NO
B. N2
C. NO2
D. N2O
as
→ 3 dẫn xuất monoClo. X có CTCT là?
Câu 20: X + Cl2 
1:1
A. CH3-CH2-CH2-CH3
B. CH3 – CH2 – CH2 –CH2-CH3
C. CH3- CH(CH3)-CH2-CH3
D. CH3-CH2-CH3
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Hidro
B. Trong hợp chất hữu cơ cacbon có hóa trị II.
C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
D. Trong hợp chất hữu cơ bắt buộc phải có Cacbon
0

t
Câu 22: Cho phản ứng: C3H8 + a O2 
→ CO2 + H2O. Giá trị a bằng?
A. 5
B. 1,5
C. 2
D. 3
Câu 23: Theo thuyết A-re-ni-ut bao nhiêu chất sau đây là bazo: NaOH, HCl, HNO 3, KOH, Ba(OH)2,
NaCl
A. 2

B. 3
C. 1
D. 4
Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl
B. NaOH
C. Na2CO3
D. NaCl
Câu 25: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl
B. H2SO4
C. KNO3
D. KOH
Câu 26: Clorofom là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử
A. CH2Cl2
B. CCl4
C. CHCl3
D. CH3Cl

→ thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoClorua?
Câu 27: Phản ứng thế CH3-CH2-CH2-CH3 + Cl2 
1:1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
Câu 29: MetylClorua là tên gọi chất nào sau đây?
A. C2H5Cl
B. CH2Cl2
C. CH3Cl
D. CHCl3
Câu 30: chất nào sau đây là Hidroxit lưỡng tính?
A. NaOH
B. Mg(OH)2
C. Al(OH)3
D. Fe(OH)3
Câu 31: Khi đun muối RCOONa với hỗn hợp vôi tôi xút(NaOH, CaO) thu được hidrocacbon có tên là
etan. Tên R là:
A. Metyl
B. Etyl
C. Propyl
D. Butyl
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C 3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và
2,7g H2O. m có giá trị là:
A. 2,31g.
B. 2,82g
C. 2,67g
D. 2,46g
Câu 33: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. n-butan.
B. etan.
C. propan.
D. metan.
as


Trang 10/39 - Mã đề thi


Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thì thu được V lít khí NO là sản
phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48 lít.
B. 1,12 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 35: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng vị.
B. đồng khối.
C. đồng phân.
D. đồng đẳng.
as
Câu 36: Cho phản ứng thế CH3 – CH3 + Cl2 → X + HCl. Tên gọi của X có thể là?
A. metyl clorua
B. etyl clorua
C. etan
D. Clo metan
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Ankan X là chất khí ở điều kiện thường thu được 0,3 mol khí
CO2. Tên gọi của X là?
A. metan
B. Etan
C. Propan
D. Butan
Câu 38: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 3

B. 2
C. 4
D. 1
Câu 39: phân tích hợp chất hữu cơ A thấy chứa % theo khối lượng như sau: 40%C; 6,67%H, còn lại là
của Oxi. Xác định CTPT A biết MA= 60 đvC.
A. C3H8O
B. C2H4O2
C. C2H6O2
D. C2H6O
0

t
Câu 40: Mg + HNO3 
→ Mg(NO3)2
A. NH4NO3
B. NO

+ X + H2O. Chất X không thể là?
C. N2
D. N2O5

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 11/39 - Mã đề thi


Trang 12/39 - Mã đề thi



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ THI THỬ THPT QG
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
357

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.

Câu 1: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF,
HBr?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
0

t
Câu 2: Cho phản ứng: R + HNO3 
→ Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất R không thể là?
A. FeO
B. Fe
C. Fe2O3

C. Fe3O4
0

t
Câu 3: Mg + HNO3 
→ Mg(NO3)2 + X + H2O. Chất X không thể là?
A. N2
B. NO
C. NH4NO3
D. N2O5
Câu 4: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 5: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.
B. đồng đẳng.
C. đồng vị.
D. đồng khối.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm –CH2– là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và
2,7g H2O. m có giá trị là:
A. 2,31g.

B. 2,82g
C. 2,67g
D. 2,46g
a
s
Câu 8: Cho phản ứng thế CH3 – CH3 + Cl2 → X + HCl. Tên gọi của X có thể là?

A. etyl clorua
B. metyl clorua
C. etan
D. Clo metan
Câu 9: Cho axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng.
A. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử nhưng có cùng công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó khác nhau cả về công thức phân tử và công thức đơn giản nhất.
0

t
Câu 10: Cho phản ứng: C3H8 + a O2 
→ CO2 + H2O. Giá trị a bằng?
A. 5
B. 1,5
C. 2
D. 3
Câu 11: Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. 3Ca3(PO4)2.CaF2
B. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
C. Ca3(PO4)2.CaF2
D. Ca3(PO4)2

Câu 12: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
Câu 13: MetylClorua là tên gọi chất nào sau đây?
A. C2H5Cl
B. CH2Cl2
C. CH3Cl
D. CHCl3

Trang 13/39 - Mã đề thi


Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Na2CO3
B. HCl
C. NaCl
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl
B. KOH
C. KNO3
Câu 16: Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?
A. HCl
B. NaOH
C. H2SO4
Câu 17: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH4NO3
B. HNO3
C. NH4Cl


D. NaOH
D. H2SO4
D. Ba(OH)2
D. NH3

as
→ thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoClorua?
Câu 18: Phản ứng thế CH3-CH2-CH2-CH3 + Cl2 
1:1
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 19: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch phenolphtalein, dung dịch chuyển sang màu hồng. Nhỏ tiếp
dung dịch HCl đến dư vào được dung dịch X. Dung dịch X có màu gì?
A. Không màu
B. Tím
C. Xanh
D. Đỏ
Câu 20: C3H8 có bao nhiêu liên kết xích ma(σ)?
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
Câu 22: Theo thuyết A-re-ni-ut bao nhiêu chất sau đây là bazo: NaOH, HCl, HNO 3, KOH, Ba(OH)2,
NaCl
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 23: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường kiềm?
A. Na2CO3
B. NaCl
C. Fe2(SO4)3
D. KNO3
Câu 24: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?
A. Thuốc diệt cỏ
B. Thuốc ngủ
C. Thuốc chuột
D. Thuốc trừ sâu.
Câu 25: Khí không màu hóa nâu trong không khí là?
A. N2
B. NO2
C. NO
D. N2O
Câu 26: Clorofom là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử
A. CH2Cl2
B. CCl4
C. CHCl3
D. CH3Cl
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất hữu cơ cacbon có hóa trị II.
B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon

C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Hidro
D. Trong hợp chất hữu cơ bắt buộc phải có Cacbon
Câu 28: chất nào sau đây là Hidroxit lưỡng tính?
A. NaOH
B. Al(OH)3
C. Mg(OH)2
D. Fe(OH)3
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thì thu được V lít khí NO là sản
phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 30: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. Natri hidrophotphat
B. đihidrophotphat
C. Natri dihidrophotphat
D. Natri photphat
Câu 31: Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Metan
B. Etan
C. Butan
D. Propan
Câu 32: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. n-butan.
B. etan.
C. propan.
D. metan.
Câu 33: Khi đun muối RCOONa với hỗn hợp vôi tôi xút(NaOH, CaO) thu được hidrocacbon có tên là
etan. Tên R là:

A. Etyl
B. Propyl
C. Metyl
D. Butyl

Trang 14/39 - Mã đề thi


Câu 34: CH4 có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hợp chất hữu cơ A cần dùng 0,05 mol O 2. Kết thúc phản ứng
thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử A là?
A. C4H8O2
B. C4H4O2
C. C4H8
D. C4H4O
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Ankan X là chất khí ở điều kiện thường thu được 0,3 mol khí
CO2. Tên gọi của X là?
A. metan
B. Etan
C. Propan
D. Butan
2+
2+
Câu 37: Dung dịch Y chứa Ca 0,1 mol; Mg 0,3 mol; Cl 0,4 mol; HCO3 x mol. Khi cô cạn dd Y thì
khối lượng muối khan thu được là:
A. 25,4g

B. 30,5g.
C. 49,8g
D. 37,4g
Câu 38: phân tích hợp chất hữu cơ A thấy chứa % theo khối lượng như sau: 40%C; 6,67%H, còn lại là
của Oxi. Xác định CTPT A biết MA= 60 đvC.
A. C3H8O
B. C2H4O2
C. C2H6O2
D. C2H6O
as
→ 3 dẫn xuất monoClo. X có CTCT là?
Câu 39: X + Cl2 
1:1
A. CH3-CH2-CH2-CH3
B. CH3 – CH2 – CH2 –CH2-CH3
C. CH3- CH(CH3)-CH2-CH3
D. CH3-CH2-CH3
Câu 40: Cho hidrocacbon A có công thức phân tử: C5Hy. Giá trị của y có thể là?
A. 8
B. 5
C. 11
D. 3

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 15/39 - Mã đề thi



Trang 16/39 - Mã đề thi


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ THI THỬ THPT QG
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
485

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.

Câu 1: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol; Mg2+ 0,3 mol; Cl- 0,4 mol; HCO3- x mol. Khi cô cạn dd Y thì
khối lượng muối khan thu được là:
A. 49,8g
B. 37,4g
C. 25,4g
D. 30,5g.
0

t
Câu 2: Cho phản ứng: R + HNO3 
→ Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất R không thể là?
A. Fe2O3

C. Fe3O4
B. FeO
C. Fe
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp
xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
C. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
0

t
Câu 4: Mg + HNO3 
→ Mg(NO3)2 + X + H2O. Chất X không thể là?
A. N2O5
B. NO
C. N2
D. NH4NO3
Câu 5: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 6: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch phenolphtalein, dung dịch chuyển sang màu hồng. Nhỏ tiếp
dung dịch HCl đến dư vào được dung dịch X. Dung dịch X có màu gì?
A. Không màu
B. Xanh
C. Đỏ
D. Tím
Câu 7: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?

A. Thuốc diệt cỏ
B. Thuốc ngủ
C. Thuốc chuột
D. Thuốc trừ sâu.
Câu 8: phân tích hợp chất hữu cơ A thấy chứa % theo khối lượng như sau: 40%C; 6,67%H, còn lại là của
Oxi. Xác định CTPT A biết MA= 60 đvC.
A. C3H8O
B. C2H4O2
C. C2H6O2
D. C2H6O
0

t
Câu 9: Cho phản ứng: C3H8 + a O2 
→ CO2 + H2O. Giá trị a bằng?
A. 5
B. 1,5
C. 2
D. 3
Câu 10: Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. 3Ca3(PO4)2.CaF2
B. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
C. Ca3(PO4)2.CaF2
D. Ca3(PO4)2
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Ankan X là chất khí ở điều kiện thường thu được 0,3 mol khí
CO2. Tên gọi của X là?
A. Propan
B. Butan
C. metan
D. Etan

Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thì thu được V lít khí NO là sản
phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48 lít.
B. 1,12 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 13: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH4Cl
B. NH3
C. NH4NO3
D. HNO3
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C 3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và
2,7g H2O. m có giá trị là:

Trang 17/39 - Mã đề thi


A. 2,82g
B. 2,31g.
Câu 15: Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?
A. HCl
B. NaOH
Câu 16: MetylClorua là tên gọi chất nào sau đây?
A. CH2Cl2
B. CH3Cl

C. 2,46g

D. 2,67g


C. H2SO4

D. Ba(OH)2

C. CHCl3

D. C2H5Cl

Câu 17: Phản ứng thế CH3-CH2-CH2-CH3 + Cl2 → thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoClorua?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 18: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.
B. đồng vị.
C. đồng khối.
D. đồng đẳng.
Câu 19: Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Etan
B. Metan
C. Butan
D. Propan
Câu 20: Khí không màu hóa nâu trong không khí là?
A. N2
B. NO2
C. NO
D. N2O
Câu 21: Cho axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng.

A. Hai chất đó có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử nhưng có cùng công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó khác nhau cả về công thức phân tử và công thức đơn giản nhất.
Câu 22: Khi đun muối RCOONa với hỗn hợp vôi tôi xút(NaOH, CaO) thu được hidrocacbon có tên là
etan. Tên R là:
A. Metyl
B. Butyl
C. Propyl
D. Etyl
Câu 23: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
Câu 24: C3H8 có bao nhiêu liên kết xích ma(σ)?
A. 9
B. 8
C. 10
D. 11
Câu 25: CH4 có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
as
Câu 26: Cho phản ứng thế CH3 – CH3 + Cl2 
→ X + HCl. Tên gọi của X có thể là?
as
1:1


A. Clo metan
B. metyl clorua
C. etyl clorua
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Hidro
B. Trong hợp chất hữu cơ cacbon có hóa trị II.
C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
D. Trong hợp chất hữu cơ bắt buộc phải có Cacbon

D. etan

as
→ 3 dẫn xuất monoClo. X có CTCT là?
Câu 28: X + Cl2 
1:1
A. CH3-CH2-CH2-CH3
B. CH3 – CH2 – CH2 –CH2-CH3
C. CH3- CH(CH3)-CH2-CH3
D. CH3-CH2-CH3
Câu 29: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. Natri hidrophotphat
B. đihidrophotphat
C. Natri dihidrophotphat
D. Natri photphat
Câu 30: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. n-butan.
B. etan.
C. propan.
D. metan.

Câu 31: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. KOH
B. KNO3
C. NaCl
D. H2SO4
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.

Trang 18/39 - Mã đề thi


C. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm –CH2– là đồng đẳng của nhau.
D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
Câu 33: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường kiềm?
A. Na2CO3
B. KNO3
C. NaCl
D. Fe2(SO4)3
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hợp chất hữu cơ A cần dùng 0,05 mol O 2. Kết thúc phản ứng
thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử A là?
A. C4H8O2
B. C4H4O2
C. C4H8
D. C4H4O
Câu 35: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaCl
B. HCl
C. NaOH

D. Na2CO3
Câu 36: chất nào sau đây là Hidroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)3
B. Al(OH)3
C. NaOH
D. Mg(OH)2
Câu 37: Clorofom là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử
A. CCl4
B. CH3Cl
C. CH2Cl2
D. CHCl3
Câu 38: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF,
HBr?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 39: Theo thuyết A-re-ni-ut bao nhiêu chất sau đây là bazo: NaOH, HCl, HNO 3, KOH, Ba(OH)2,
NaCl
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 40: Cho hidrocacbon A có công thức phân tử: C5Hy. Giá trị của y có thể là?
A. 8
B. 5
C. 11
D. 3
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trang 19/39 - Mã đề thi


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ THI THỬ THPT QG
MÔN: Hóa 11
Trang 20/39 - Mã đề thi


Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
570
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.

Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Na2CO3
B. HCl
C. NaOH
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Hidro
B. Trong hợp chất hữu cơ cacbon có hóa trị II.
C. Trong hợp chất hữu cơ bắt buộc phải có Cacbon

D. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon

D. NaCl

as
→ 3 dẫn xuất monoClo. X có CTCT là?
Câu 3: X + Cl2 
1:1
A. CH3-CH2-CH2-CH3
B. CH3 – CH2 – CH2 –CH2-CH3
C. CH3- CH(CH3)-CH2-CH3
D. CH3-CH2-CH3
Câu 4: Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?
A. NaOH
B. H2SO4
C. HCl
D. Ba(OH)2
Câu 5: Khi đun muối RCOONa với hỗn hợp vôi tôi xút(NaOH, CaO) thu được hidrocacbon có tên là
etan. Tên R là:
A. Etyl
B. Propyl
C. Metyl
D. Butyl
Câu 6: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Ankan X là chất khí ở điều kiện thường thu được 0,3 mol khí
CO2. Tên gọi của X là?

A. Propan
B. Butan
C. metan
D. Etan
0

t
Câu 8: Cho phản ứng: C3H8 + a O2 
→ CO2 + H2O. Giá trị a bằng?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 1,5
Câu 9: Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. 3Ca3(PO4)2.CaF2
B. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
C. Ca3(PO4)2.CaF2
D. Ca3(PO4)2
Câu 10: Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Butan
B. Propan
C. Metan
D. Etan
Câu 11: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH4Cl
B. NH3
C. NH4NO3
D. HNO3
Câu 12: MetylClorua là tên gọi chất nào sau đây?
A. CHCl3

B. CH3Cl
C. C2H5Cl
D. CH2Cl2
Câu 13: Cho axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng.
A. Hai chất đó khác nhau cả về công thức phân tử và công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử nhưng có cùng công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 14: C3H8 có bao nhiêu liên kết xích ma(σ)?
A. 9
B. 8
C. 10
D. 11

Trang 21/39 - Mã đề thi


Câu 15: Theo thuyết A-re-ni-ut bao nhiêu chất sau đây là bazo: NaOH, HCl, HNO 3, KOH, Ba(OH)2,
NaCl
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

→ thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoClorua?
Câu 16: Phản ứng thế CH3-CH2-CH2-CH3 + Cl2 
1:1
A. 4
B. 1
C. 3

D. 2
Câu 17: chất nào sau đây là Hidroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)3
B. Al(OH)3
C. NaOH
D. Mg(OH)2
a
s
Câu 18: Cho phản ứng thế CH3 – CH3 + Cl2 → X + HCl. Tên gọi của X có thể là?
as

A. etan
B. Clo metan
C. metyl clorua
Câu 19: Khí không màu hóa nâu trong không khí là?
A. N2
B. NO2
C. NO
Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. KOH
B. KNO3
C. NaCl
Câu 21: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 2
B. 1
C. 3

D. etyl clorua
D. N2O
D. H2SO4

D. 4

0

t
Câu 22: Cho phản ứng: R + HNO3 
→ Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất R không thể là?
A. Fe2O3
C. Fe3O4
B. FeO
C. Fe
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C 3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và
2,7g H2O. m có giá trị là:
A. 2,67g
B. 2,46g
C. 2,31g.
D. 2,82g
Câu 24: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?
A. Thuốc diệt cỏ
B. Thuốc ngủ
C. Thuốc trừ sâu.
D. Thuốc chuột
2+
2+
Câu 25: Dung dịch Y chứa Ca 0,1 mol; Mg 0,3 mol; Cl 0,4 mol; HCO3 x mol. Khi cô cạn dd Y thì
khối lượng muối khan thu được là:
A. 49,8g
B. 25,4g
C. 30,5g.
D. 37,4g

Câu 26: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường kiềm?
A. KNO3
B. Fe2(SO4)3
C. NaCl
D. Na2CO3
Câu 27: phân tích hợp chất hữu cơ A thấy chứa % theo khối lượng như sau: 40%C; 6,67%H, còn lại là
của Oxi. Xác định CTPT A biết MA= 60 đvC.
A. C3H8O
B. C2H6O2
C. C2H6O
D. C2H4O2
Câu 28: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. Natri hidrophotphat
B. đihidrophotphat
C. Natri dihidrophotphat
D. Natri photphat
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
D. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hợp chất hữu cơ A cần dùng 0,05 mol O 2. Kết thúc phản ứng
thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử A là?
A. C4H8O2
B. C4H4O2
C. C4H8
D. C4H4O
Câu 31: Clorofom là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử
A. CH2Cl2

B. CHCl3
C. CCl4
D. CH3Cl
0

t
Câu 32: Mg + HNO3 
→ Mg(NO3)2 + X + H2O. Chất X không thể là?
A. N2
B. N2O5
C. NH4NO3
D. NO
Câu 33: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. propan.
B. n-butan.
C. metan.
D. etan.
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thì thu được V lít khí NO là sản
phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.

Trang 22/39 - Mã đề thi


Câu 35: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng khối.

B. đồng đẳng.
C. đồng phân.
D. đồng vị.
Câu 36: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch phenolphtalein, dung dịch chuyển sang màu hồng. Nhỏ tiếp
dung dịch HCl đến dư vào được dung dịch X. Dung dịch X có màu gì?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Không màu
Câu 37: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF,
HBr?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 38: Cho hidrocacbon A có công thức phân tử: C5Hy. Giá trị của y có thể là?
A. 8
B. 5
C. 11
D. 3
Câu 39: CH4 có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm –CH2– là đồng đẳng của nhau.
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
C. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.

D. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 23/39 - Mã đề thi


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ THI THỬ THPT QG
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Trang 24/39 - Mã đề thi


(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
628
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.

Câu 1: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH4Cl
B. NH3
C. NH4NO3
D. HNO3

Câu 2: Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?
A. NaOH
B. H2SO4
C. HCl
D. Ba(OH)2
Câu 3: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch phenolphtalein, dung dịch chuyển sang màu hồng. Nhỏ tiếp
dung dịch HCl đến dư vào được dung dịch X. Dung dịch X có màu gì?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Không màu
Câu 4: Khi đun muối RCOONa với hỗn hợp vôi tôi xút(NaOH, CaO) thu được hidrocacbon có tên là
etan. Tên R là:
A. Propyl
B. Etyl
C. Butyl
D. Metyl
Câu 5: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
C. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
Câu 6: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. Natri photphat
B. đihidrophotphat
C. Natri dihidrophotphat
D. Natri hidrophotphat
Câu 7: C3H8 có bao nhiêu liên kết xích ma(σ)?
A. 8
B. 9

C. 10
D. 11
Câu 8: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng khối.
B. đồng đẳng.
C. đồng phân.
D. đồng vị.
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. KOH
B. KNO3
C. H2SO4
D. NaCl
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hợp chất hữu cơ A cần dùng 0,05 mol O 2. Kết thúc phản ứng
thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử A là?
A. C4H8
B. C4H4O
C. C4H4O2
D. C4H8O2
0

t
Câu 11: Cho phản ứng: R + HNO3 
→ Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất R không thể là?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
C. Fe
Câu 12: chất nào sau đây là Hidroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3

B. NaOH
C. Fe(OH)3
D. Mg(OH)2
Câu 13: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?
A. Thuốc diệt cỏ
B. Thuốc ngủ
C. Thuốc chuột
D. Thuốc trừ sâu.
Câu 14: Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. 3Ca3(PO4)2.CaF2
B. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
C. Ca3(PO4)2
D. Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 15: Clorofom là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử
A. CH2Cl2
B. CHCl3
C. CCl4
D. CH3Cl
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thì thu được V lít khí NO là sản
phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.

Trang 25/39 - Mã đề thi


×