Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA lần 2 môn hóa lớp 11 BAN NÂNG CAO tự LUẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.11 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT GIO LINH
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2-LỚP 11 NÂNG CAO
NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1. (1,0 điểm)
Dung dịch A gồm Cu(NO3)2, Al(NO3)3. Nếu thêm từ từ dịch NH3 vào dung dịch A cho
đến dư thì có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích và viết phương trình xảy ra.
Câu 2. (1,5 điểm)
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
NO2 
→ HNO3 
→ NH4NO3 
→ NH3 
→ (NH2)2CO
H3PO4 
→ Ca(H2PO4)2
Câu 3. (1,5 điểm)
Chỉ dùng một hóa chất, hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết bốn mẫu dung
dịch mất nhãn đựng trong các lọ riêng biệt: KNO 3, K2S, K3PO4, KCl. Viết phương trình phản ứng
xảy ra?
Câu 4. (1,0 điểm)
Ruộng lúa nhà bạn An mới cấy được một tháng. Lúa đã cứng cây và đang trổ giò cần
được bón thúc bằng phân đạm (bạn An đã chọn phân Ure). Vậy theo em, bạn An nên bón thời
điểm nào trong ngày cho cây lúa nhà mình? Vì sao?
Câu 5. (1,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam H3PO4 vào 200 mL dung dịch KOH 0,45M thu được dung


dịch X.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng mỗi muối trong dung dịch X?
Câu 6. (2,0 điểm)
Hỗn hợp gồm Cu, Al, Fe. Hòa tan 11,4 gam hỗn hợp bằng axit HNO 3 đặc, nguội, dư thấy
thoát ra 2,24 lít khí (đktc) có màu nâu. Nếu hòa tan 11,4 gam hỗn hợp bằng dung dịch axit HCl
dư thấy thoát ra 7,84 lít khí (đktc). Viết các phương trình hóa học và tính khối lượng từng kim
loại.
Câu 7. (1,0 điểm)
Cho 50,82 gam hỗn hợp X gồm NaNO 3; Fe3O4; Fe(NO3)2 và Mg tan hoàn toàn trong dung
dịch chứa 1,8 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y
chỉ chứa 275,42 gam muối sunfat trung hòa và 6,272 lít (đktc) Z gồm hai khí trong đó có một khí
hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 11. Tìm % Mg trong hỗn hợp X?
Cho: P=31, O=16, H=1, K=39, Mg=24, Al=27, Zn=65, N=14, Fe=56; Na=23, S=32
(Thí sinh không được dùng bảng HTTH và bảng Tính tan)
..........................................HẾT..........................................

Trang 1


SỞ GD&ĐT QUẢNG
TRƯỜNG THPT GIO LINH

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2-LỚP 11 NÂNG CAO
HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu
Câu 1


Nội dung
Có kết tủa trắng keo và kết tủa màu xanh lam tạo thành, sau đó kết tủa
màu xanh lam tan một phần

0,25

Al3+ + 3H 2 O + NH 3 
→ Al(OH)3 ↓ + 3NH +4
14 2 43
tr¾ng keo

Cu

2+

Điểm
1,0 điểm
0,25

0,25

+ 2H 2 O + 2NH 3 
→ Cu(OH)2 ↓ + 2NH +4
14 2 43
xanh lam

0,25

Cu(OH)2 + 4NH 3 

→[Cu(NH 3 ) 4 ]2+ + 2OH 1 44 2 4 43
dung dÞch xanh ®Ëm

Câu 2

1,5 điểm
0,25

(1) 4NO 2 + 2H 2 O + O2 
→ 4HNO3
(2) HNO3 + NH 3 
→ NH 4 NO3

0,25

0

t
(3) 2NH 4 NO 3 + Ca(OH)2 
→ 2NH 3 + Ca(NO 3 )2 + 2H 2 O
0

t ,p
(4) 2NH 3 + CO 2 
→ (NH 2 )2 CO + H 2 O

0,25
0,25

0


0,25

(6) H 3 PO 4 + Ca(OH)2 
→ Ca(H 2 PO 4 )2 + H 2 O

0,25
1,5 điểm

t
(5) 5HNO3 (®Ỉc) + P 
→ H 3 PO 4 + 5NO 2 + H 2 O

Câu 3
KNO3
K3PO4
KCl
K2S

kết tủa trắng
ddAgNO3

KCl
K3PO4

0,75

K2S
không h tượng KNO
3


0,75

kết tủa vàng
kết tủa đen

Viết đúng phương trình phản ứng: 0,75 đ
Câu 4

1,0 điểm
Bón phân lúc chiều, vẫn còn nắng nhạt.
+Nếu bón sáng sớm, sương còn động trên lá lúa thì cháy lá.
+Nếu bón lúc trưa nắng thì phân bay hơi, mất tác dụng của phân.

Câu 5

0,5
0,25
0,25

1,5 điểm
n
+ KOH = 2,25
n H3PO4

0,25

K HPO 4 : x mol
+H 3 PO4 + KOH 
→ 2

K 3 PO 4 : y mol
BTNT (P): x + y = 0,04

→
BTNT (K): 2x + 3y = 0,09

0,25

x = 0,03

→
y = 0,01
m K HPO =5,22g

→ 2 4
m K3 PO4 =2,12g

Câu 6

0,5
0,25
0,25

2,0 điểm
Số mol khí là 0,1 mol và 0,35 mol
-Al và Fe khơng tan trong HNO3 đặc nguội
Cu + HNO3 
→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

0,5

Trang 2


Tính được Cu = 0,05 mol hay 3,2 gam.
Tổng khối lượng của Al và Fe = 11,4 – 3,2 = 8,2 gam.
-Cu không tan trong HCl.
2Al + 6HCl 
→ 2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl 
→ FeCl2 + H2
Ta có hệ phương trình: 27a + 56b = 8,2 và 1,5a + b = 0,35
Giải hệ phương trình cho ta: a = 0,2 
→ Al = 5,4 gam và b = 0,05 

Fe = 2,8 gam
Câu 7

0,5

1
1,0 điểm

NO:0,2
+Ta cã: n Z =0,28mol 
mol
H 2 :0,08
BTKL

→ 50,82 + 1,8.136 = 275,42 + 0,28.2.11 + m H2O 
→ n H2 O = 0,78mol

mol

BTNT.H


→1,8 = 0,08.2 + 0,78.2 + 4n NH+ 
→ n NH+ = 0,02 mol
4

4

+

Ph©n bè nhiÖm vô cña H ta cã ngay:
BTE

→ 2n Mg =0,2.3 + 0,08.2 + 0,02.8 + 0,08.2
→ n Mg = 0,54 mol
123 
Fe3+

Ghi chú: Thí sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa trong mỗi câu.
Nếu PTHH thiếu điều kiện hoặc thiếu cân bằng hoặc thiếu cả hai thì trừ một nửa số
điểm của PTHH đó

Trang 3




×