Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA một TIẾT số 2 môn hóa học lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.92 KB, 4 trang )

Trường THPT Quang Trung
Tổ :Hóa-Sinh

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 2 MÔN HÓA HỌC LỚP 11
Năm học: 2016-2017

Họ và tên : ............................................. Lớp:......... SBD:........ Điểm: ...................Chữ kí GT:......................
(Học sinh làm trực tiếp vào đề)
Câu 1: (1,0đ) Viết công thức hoá học các chất sau:
a. Kali nitrat (có trong thành phần của thuốc nổ đen): ………………
b. Amoni sunfat (thành phần chính của đạm sunfat): ………………
c. Canxi photphat ( thành phần chính của quặng phôtphorit và quăng apatit): ………………
d. Canxi nitrat ( thành phần của đạm nitrat): ………………
Câu 2: (1đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a.

Mg(NO3)2

b.

Al

+

…………… + ……………
HNO3 → ……………

+

O2.


NH4NO3 + …………..

Câu 3: (3,0đ) Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Nhỏ dd HNO3 vào dd NaOH
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
b. Đốt cháy photpho trong không khí.
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
c. Cho Cu vào dd HNO3 , biết sản phẩm khử là khí NO.
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
d. Cho Fe3O4 vào dd HNO3 , biết sản phẩm khử là khí NO2.
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
e. Nhỏ dd NH3 vào dd AlCl3.
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
f. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Ca(OH)2 và NH4Cl.
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
Câu 4: (1,0đ) Điền Đ (đúng) hoặc S(sai) vào ô trống trong các phát biểu sau:
a. Amoniac NH3 có tính bazơ và tính khử

[

]

b. Nitơ không duy trì sự hô hấp nên nitơ là khí độc


[

]

c. Amoni hiđrocacbonat NH4HCO3 được dùng làm xốp bánh.

[

]

d. Nếu bón phân đạm sunfat cùng với vôi sẽ làm mất tác dụng của phân đạm.

[

]

Câu 5: (1,0đ) Hãy nối các thí nghiệm được nêu ở cột A sao cho phù hợp với hiện tượng được nêu ở cột B?
A. Thí nghiệm (TN)
B. Hiện tượng
Trả lời
* TN1: Nhỏ dd Ba(OH)2 vào dd
*a. Có bọt khí không màu
TN 1 với ..............
(NH4)2SO4, đun nhẹ.
không mùi thoát ra
*TN2: Nhỏ dd AgNO3 vào dd Na3PO4. *b. dd từ không màu chuyển
TN 2 với ..............
sang màu hồng
*TN3: Đun nóng dd bão hoà dd amoni *c. Xuất hiện kết tủa trắng và có TN 3 với ..............
nitrit NH4NO2

khí mùi khai thoát ra.
*TN4: Nhỏ dd phenolphtalein vào dd *d Xuất hiện kết tủa màu vàng
TN 4 với ..............
amoniăc


Câu 6: (0,5đ) Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam Al vào dd HNO3 loãng, dư, thu được V lít khí NO ( sản phẩm khử
duy nhất) ở đktc. Tính giá trị V.
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
Câu 7: ( 0,5đ) Hoà tan hoàn toàn 4,2 gam kim loại R vào dd HNO3 loãng, thấy thoát ra 0,784 lít khí N2 ( sản
phẩm khử duy nhất) ở đktc. Xác định kim loại R.
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
Câu 8: ( 0,5đ) Hoà tan hoàn toàn 26g gam kim loại kẽm Zn vào dd HNO3 loãng, thấy thoát ra 2,24 lít khí X
(sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Xác định công thức phân tử khí X.
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
Câu 9: ( 0,5đ) Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và đun nóng, thu được V lít khí
(ở đktc). Tính V (giả sử khí tan trong dd không đáng kể)
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….

……………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………………………………………………. ……………………………………………………………….
Câu 10: Sử dụng các phương pháp bảo toàn tính nhanh kết quả các bài toàn sau rồi điền kết quả vào
ô ‘Đáp số’’
a. Hòa tan hoàn toàn 8,37 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 2,016 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu
được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m.
Đáp số : ....................

b. Cho 44,8 gam Cu vào 100ml dung dịch hai muối NaNO3 2M và Ba(NO3)2 1M) không thấy hiện tượng
gì, sau đó thêm tiếp vào 500ml dung dịch H2SO4 2M thấy thoát ra V lít khí (đktc) khí NO duy nhất .
Tính thể tích khí NO thu được.
Đáp số : ....................

c. Cho m gam P2O5 tác dụng với 200ml dd NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd
X. Cô cạn dd X, thu được 2m gam chất rắn khan. Tính giá trị m.
Đáp số : ....................
d. Cho hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và 3,06 gam Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3,
thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,06 mol H2). Cho dung
dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 103,685 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản
ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 1,055 mol. Tính giá trị của m.
Đáp số : ....................

ĐÁP ÁN BÀI SỐ 2 HOÁ 11


a.
b.
c.
d.


Câu 1:
(1,0đ) Mỗi ý đúng 0,25đ:
Kali nitrat (có trong thành phần của thuốc nổ đen): ……KNO3…………
Amoni sunfat (thành phần chính của đạm sunfat): ……(NH4)2SO4…………
Canxi photphat ( thành phần chính của quặng phôtphorit và quăng apatit): ……Ca3(PO4)2…………
Canxi nitrat ( thành phần của đạm nitrat): ……Ca(NO3)2…………
Câu 2:
(1đ) Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ, chưa cân bằng trừ ½ số điểm.

a.

2Mg(NO3)2

b.

8Al

+

…2MgO………… + …4NO2………

+

O2.

30HNO3 → ……8Al(NO3)3……+ …3 NH4NO3 + ……9 H2O……..

Câu 3:
(3,0đ) Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ, chưa cân bằng trừ ½ số điểm.

a. Nhỏ dd HNO3 vào dd NaOH
.....NaOH+
HNO3 → …NaNO3 + H2O……………….
b. Đốt cháy photpho trong không khí.
………4 P + 5 O2 → 2P2O5 …………………………………………….
c. Cho Cu vào dd HNO3 , biết sản phẩm khử là khí NO.
……3Cu
+
8HNO3 → 3Cu(NO3)2……+ …

2NO + ……4 H2O ………………………….

d. Cho Fe3O4 vào dd HNO3 , biết sản phẩm khử là khí NO2.
………… Fe3O4 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O………………………………………….
e. Nhỏ dd NH3 vào dd AlCl3.
………… 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + 3 NH4Cl
f. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Ca(OH)2 và NH4Cl.
…………… Ca(OH)2 + 2 NH4Cl → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O
Câu 4:
(1,0đ) Mỗi ý đúng 0,25đ:
a. Amoniac NH3 có tính bazơ và tính khử

[ Đ]

b. Nitơ không duy trì sự hô hấp nên nitơ là khí độc

[S]

c. Amoni hiđrocacbonat NH4HCO3 được dùng làm xốp bánh.


[ Đ]

d. Nếu bón phân đạm sunfat cùng với vôi sẽ làm mất tác dụng của phân đạm.

[ Đ]

Câu 5:
(1,0đ) Mỗi ý đúng 0,25đ:
A. Thí nghiệm (TN)
* TN1: Nhỏ dd Ba(OH)2 vào dd
(NH4)2SO4, đun nhẹ.
*TN2: Nhỏ dd AgNO3 vào dd Na3PO4.

B. Hiện tượng
*a. Có bọt khí không màu
không mùi thoát ra
*b. dd từ không màu chuyển
sang màu hồng
*c. Xuất hiện kết tủa trắng và có
khí mùi khai thoát ra.
*d Xuất hiện kết tủa màu vàng

Trả lời
TN 1 với ......c........
TN 2 với ....d.........

*TN3: Đun nóng dd bão hoà dd amoni
TN 3 với .....a.........
nitrit NH4NO2
*TN4: Nhỏ dd phenolphtalein vào dd

TN 4 với ....b..........
amoniăc
Câu 6:
(0,5đ) Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam Al vào dd HNO3 loãng, dư, thu được V lít khí NO ( sản phẩm
khử duy nhất) ở đktc. Tính giá trị V.
Đáp án
…… Al-3e →Al3+
N+5 +3e → N+2
Bảo toàn e: nNO = nAl = 0, 2mol => VNO = 4, 48l

0,25đ
0,25đ

Câu 7:
( 0,5đ) Hoà tan hoàn toàn 4,2 gam kim loại R vào dd HNO3 loãng, thấy thoát ra 0,784 lít khí N2
( sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Xác định kim loại R.
Đáp án


Giả sử kim loại nhường a electron, ta có
……………… R-ae →Ra+
……………2N+5 + 10e →N2
BT e: a.nR = 10nN 2 => nR =
MR =

10.0, 035 0,35
=
a
a


0,25đ

4, 2
.a = 12a . Giá trị phù hợp a=2, M=24=> R là Mg ………0,25đ……….
0,35

Câu 8:
( 0,5đ) Hoà tan hoàn toàn 26g gam kim loại kẽm Zn vào dd HNO3 loãng, thấy thoát ra 2,24 lít khí
X (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Xác định công thức phân tử khí X.
Giả sử mỗi phân tử nhận a electron, BT e ta có
Đáp án
Zn-2e →Zn2+
N+5 + ae →X
BT e: a.nX = 2.nZn => a =

0, 4.2
=8
0,1

Vậy X là N2O

0,25đ
0,25đ

Câu 9:
( 0,5đ) Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và đun nóng, thu được V lít
khí (ở đktc). Tính V (giả sử khí tan trong dd không đáng kể)
Đáp án
NH4+ + OH-→NH3 + H2O .


0,25đ

nNH 3 = nNH + = 0,1mol => VNH 3 = 2, 24lit

0,25đ

4

Câu 10: Sử dụng các phương pháp bảo toàn tính nhanh kết quả các bài toàn sau rồi điền kết quả
vào ô ‘Đáp số’’
a. Hòa tan hoàn toàn 8,37 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 2,016 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu
được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m.
Đáp số : ....67,23................

b. Cho 44,8 gam Cu vào 100ml dung dịch hai muối NaNO3 2M và Ba(NO3)2 1M) không thấy hiện tượng
gì, sau đó thêm tiếp vào 500ml dung dịch H2SO4 2M thấy thoát ra V lít khí (đktc) khí NO duy nhất .
Tính thể tích khí NO thu được.
Đáp số : ......8,96..............

c. Cho m gam P2O5 tác dụng với 200ml dd NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd
X. Cô cạn dd X, thu được 2m gam chất rắn khan. Tính giá trị m.
Đáp số : ....7,1................
d. Cho hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và 3,06 gam Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3,
thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,06 mol H2). Cho dung
dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 103,685 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản
ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 1,055 mol. Tính giá trị của m.
Đáp số : .....1,56...............




×